Trắc nghiệm đại số 8 bài 9 chương 1 có đáp án

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán đại số 8 chương 1 bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp có đáp án giúp bạn ôn tập và nắm vững các kiến thức.

Câu 1. Phân tích đa thức ${x}^{2}$ - 6x + 8 thành nhân tử ta được
Câu 2. Phân tích đa thức ${x}^{2}$ - 7x + 10 thành nhân tử ta được
Câu 3. Đa thức ${25}{ }{-}{ }{a}^{2}{ }{+}{ }{2}{a}{b}{ }{-}{ }{b}^{2}$ được phân tích thành
Câu 4. Phân tích đa thức ${m}{.}{n}^{3}{ }{-}{ }{1}{ }{+}{ }{m}{ }{-}{ }{n}^{3}$ thành nhân tử, ta được:
Câu 5. Phân tích đa thức ${x}^{4}$+ 64 thành hiệu hai bình phương, ta được
Câu 6. Phân tích đa thức ${x}^{8}$ + 4 thành hiệu hai bình phương, ta được
Câu 7. Ta có ${x}^{2}{ }{-}{ }{7}{x}{y}{ }{+}{ }{10}{y}^{2}$ = (x - 2y)(...). Biểu thức thích hợp điền vào dấu ... là
Câu 8. Điền vào chỗ trống 4${x}^{2}$+ 4x - ${y}^{2}$+ 1 = (...)(2x + y + 1)
Câu 9. Chọn câu sai
Câu 10. Chọn câu đúng nhất
Câu 11. Chọn câu đúng
Câu 12. Chọn câu sai
Câu 13. Cho (I): 4${x}^{2}$ + 4x - 9${y}^{2}$ + 1 = (2x + 1 + 3y)(2x + 1 - 3y)
(II): 5${x}^{2}$ - 10xy + 5${y}^{2}$ - 20${z}^{2}$ = 5(x + y + 2z)(x + y - 2z).
Câu 14. Cho (A):
${16}{x}^{4}{(}{x}{ }{-}{ }{y}{)}{ }{-}{ }{x}{ }{+}{ }{y}{ }$
${=}{ }{(}{2}{x}{ }{-}{ }{1}{)}{(}{2}{x}{ }{+}{ }{1}{)}{{{(}{4}{x}{ }{+}{ }{1}{)}}}{2}{(}{x}{ }{+}{ }{y}{)}$
và (B): ${2}{x}^{3}{y}{ }{-}{ }{2}{x}{y}^{3}{ }{-}{ }{4}{x}{y}^{2}{ }{-}{ }{2}{x}{y}{ }$
= 2xy(x + y - 1)(x - y + 1). Chọn câu đúng.
Câu 15. Cho
$(x^2 + x)^2 + 4x^2 + 4x - 12$
$= (x^2+x-2)(x^2+x+...)$
Điền vào dấu ... số hạng thích hợp
Câu 16. Cho ${{^{(}{x}^{2}{ }{-}{ }{4}{x}{)}}}{2}{ }{+}{ }{8}{(}{x}^{2}{ }{-}{ }{4}{x}{)}{ }{+}{ }{15}{ }{=}{ }{(}{x}^{2}{ }{-}{ }{4}{x}{ }{+}{ }{5}{)}{(}{x}{ }{-}{ }{1}{)}{(}{x}{ }{+}{ }{…}{)}{.}{ }$Điền vào dấu ... số hạng thích hợp
Câu 17. Ta có (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) - 24 = (${x}^{2}$ + 7x + a)(${x}^{2}$ + 7x + b) với a, b là các số nguyên và a < b. Khi đó a - b bằng
Câu 18. Ta có (x - 1)(x - 2)(x + 4)(x + 5) - 27 = (${x}^{2}$ + 3x + a)(${x}^{2}$ + 3x + b) với a, b là các số nguyên. Khi đó a + b bằng
Câu 19. Tìm x biết 3${x}^{2}$ + 8x + 5 = 0
Câu 20. Tìm x biết ${x}^{3}{ }{-}{ }{x}^{2}{ }{-}{ }{x}{ }{+}{ }{1}{ }{=}{ }{0}$
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn ${4}{{{(}{x}{ }{-}{ }{3}{)}}}{^2}{ }{-}{ }{(}{2}{x}{ }{-}{ }{1}{)}{(}{2}{x}{ }{+}{ }{1}{)}{ }{=}{ }{10}$
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn ${2}{(}{x}{ }{+}{ }{3}{)}{ }{-}{ }{x}^{2}{ }{-}{ }{3}{x}{ }{=}{ }{0}$
Câu 23. Gọi x0 là giá trị thỏa mãn ${x}^{4}{ }{-}{ }{4}{x}^{3}{ }{+}{ }{8}{x}^{2}{ }{-}{ }{16}{x}{ }{+}{ }{16}{ }{=}{ }{0}$. Chọn câu đúng
Câu 24. Gọi ${x}_{0}$ < 0 là giá trị thỏa mãn ${x}^{4}{ }{+}{ }{2}{x}^{3}{ }{-}{ }{8}{x}{ }{-}{ }{16}{ }{=}{ }{0}$. Chọn câu đúng
Câu 25. Gọi ${x}_{1}{;}{ }{x}_{2}$ là hai giá trị thỏa mãn ${3}{x}^{2}{ }{+}{ }{13}{x}{ }{+}{ }{10}{ }{=}{ }{0}$. Khi đó ${2}{x}_{1}{.}{x}_{2}$ bằng
Câu 26. Gọi ${x}_{1}{;}{ }{x}_{2}{ }{(}{x}_{1}{ }{>}{ }{x}_{2}{)}$ là hai giá trị thỏa mãn ${x}^{2}{ }{+}{ }{3}{x}{ }{-}{ }{18}{ }{=}{ }{0}$. Khi đó $\dfrac{x}_{1}{x}_{2}$ bằng
Câu 27. Giá trị của biểu thức A = ${x}^{2}{ }{-}{ }{4}{y}^{2}$ + 4x + 4 tại x = 62, y = -18 là
Câu 28. Giá trị của biểu thức B = ${x}^{3}{ }{+}{ }{x}^{2}{y}{ }{-}{ }{x}{y}^{2}{ }{-}{ }{y}^{3}{ }$tại x = 3,25 ; y = 6,75 là
Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của x thỏa mãn ${6}{x}^{3}{ }{+}{ }{x}^{2}{ }{=}{ }{2}{x}$ là
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn ${x}^{3}{ }{+}{ }{x}^{2}{ }$= 36 là
Câu 31. Cho biểu thức C = xyz - (xy + yz + zx) + x + y + z - 1. Phân tích C thành nhân tử và tính giá trị của C khi x = 9; y = 10; z = 101.
Câu 32. Cho biểu thức ${D}{ }{=}{ }{a}{(}{b}^{2}{ }{+}{ }{c}^{2}{)}{ }{-}{ }{b}{(}{c}^{2}{ }{+}{ }{a}^{2}{)}{ }{+}{ }{c}{(}{a}^{2}{ }{+}{ }{b}^{2}{)}{ }{-}{ }{2}{a}{b}{c}$. Phân tích D thành nhân tử và tính giá trị của C khi a = 99; b = -9; c = 1.
Câu 33. Giá trị của biểu thức D = ${x}^{3}{ }{-}{ }{x}^{2}{y}{ }{-}{ }{x}{y}^{2}{ }{+}{ }{y}^{3}$ khi x = y là
Câu 34. Giá trị của biểu thức ${E}{ }{=}{ }{2}{x}^{3}{ }{-}{ }{2}{y}^{3}{ }{-}{ }{3}{x}^{2}{ }{-}{ }{3}{y}^{2}$ khi x - y = 1 là
Câu 35. Đa thức ab(a - b) + bc(b - c) + ca(c - a) được phân tích thành
Câu 36. Đa thức M = ab(a + b + c) - bc(b + c) + ca(c + a) được phân tích thành
Câu 37. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = ${x}^{2}{ }{+}{ }{2}{y}^{2} - 2xy + 2x - 10y$
Câu 38. Phân tích đa thức A = ab(a + b) - bc(b + c) - ac(c - a) thành nhân tử ta được
Câu 39. Phân tích đa thức ${x}^{7}{ }{-}{ }{x}^{2}{ }{-}{ }{1}$ thành nhân tử ta được

đáp án Chương 1 Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 A Câu 21 C
Câu 2 B Câu 22 B
Câu 3 D Câu 23 B
Câu 4 A Câu 24 A
Câu 5 C Câu 25 B
Câu 6 D Câu 26 D
Câu 7 B Câu 27 A
Câu 8 B Câu 28 B
Câu 9 C Câu 29 D
Câu 10 D Câu 30 A
Câu 11 A Câu 31 C
Câu 12 D Câu 32 B
Câu 13 A Câu 33 D
Câu 14 C Câu 34 A
Câu 15 D Câu 35 A
Câu 16 A Câu 36 D
Câu 17 D Câu 37 C
Câu 18 D Câu 38 B
Câu 19 B Câu 39 B
Câu 20 A

Hà Anh (Tổng hợp)

Các đề khác

X