Trắc nghiệm đại số 8 bài 8 chương 1 có đáp án

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán đại số 8 chương 1 bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử có đáp án giúp bạn ôn tập và nắm vững các kiến thức.

Câu 1. Phân tích đa thức ${a}^{4}{+}{a}^{3}{+}{a}^{3}{b}{+}{a}^{2}{b}$ thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
Câu 2. Phân tích đa thức thành nhân tử: 5${x}^{2}$ + 10xy - 4x - 8y
Câu 3. Đa thức ${x}^{2} + x - 2ax - 2a$ được phân tích thành
Câu 4. Đa thức ${2}{a}^{2}{x}{ }-{ }{5}{b}{y}{ }-{ }{5}{a}^{2}{y}{ }{+}{ }{2}{b}{x}$ được phân tích thành
Câu 5. Cho ${x}^{2}$ + ax + x + a = $\left({{{x}{+}{a}}}\right)\left({{{.}{.}{.}}}\right)$ Biểu thức thích hợp điền vào dấu ... là
Câu 6. Điền vào chỗ trống:${3}{x}^{2}{ }{+}{ }{6}{x}{y}^{2}{ }-{ }{3}{y}^{2}{ }{+}{ }{6}{x}^{2}{y}{ }{=}{ }{3}\left({{{.}{.}{.}}}\right)\left({{{x}{+}{y}}}\right)$
Câu 7. Chọn câu đúng
Câu 8. Chọn câu đúng
Câu 9. Chọn câu sai
Câu 10. Cho 56${x}^{2}$ - 45y - 40xy + 63x = $\left({{{7}{x}{-}{5}{y}}}\right)\left({{{m}{x}{+}{n}}}\right)$ với m, n Є R. Tìm m và n
Câu 11. Cho a${x}^{2}$ - 5${x}^{2}$ - ax + 5x + a - 5 = $\left({{{a}{ }{+}{ }{m}}}\right)\left({{{x}^{2}{ }-{ }{x}{ }{+}{ }{n}}}\right)$ với với m, n Є R. Tìm m và n
Câu 12. Cho ${x}^{2}$ - 4${y}^{2}$ - 2x - 4y = $\left({{{x}{ }{+}{ }{2}{y}}}\right)\left({{{x}{ }-{ }{2}{y}{ }{+}{ }{m}}}\right)$ với m Є R. Chọn câu đúng
Câu 13. Cho ${x}^{2}$ - 4xy + 4${y}^{2}$ - 4 = $\left({{{x}{ }-{ }{m}{y}{ }{+}{ }{2}}}\right)\left({{{x}{ }-{ }{2}{y}{ }-{ }{2}}}\right)$ với m Є R. Chọn câu đúng
Câu 14. Tìm x biết ${x}^{4}$ + 4${x}^{3}$ + 4${x}^{2}$ = 0
Câu 15. Tìm giá trị của x thỏa mãn x(2x - 7) - 4x + 14 = 0
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn ${x}^{3}{ }{+}{ }{2}{x}^{2}{ }-{ }{9}{x}{ }-{ }{18}{ }{=}{ }{0}$
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x(x - 1)(x + 1) + ${x}^{2}$ - 1 = 0
Câu 18. Cho |x| < 2. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức A = ${x}^{4}{ }{+}{ }{2}{x}^{3}{ }-{ }{8}{x}{ }-{ }{16}{ }$
Câu 19. Cho x = 10 - y. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức ${N}{ }{=}{ }{x}^{3}{ }{+}{ }{3}{x}^{2}{y}{ }{+}{ }{3}{x}{y}^{2}{ }{+}{ }{y}^{3}{ }{+}{ }{x}^{2}{ }{+}{ }{2}{x}{y}{ }{+}{ }{y}^{2}{ }$
Câu 20. Cho ${a}{b}^{3}{c}^{2}{-}{a}^{2}{b}^{2}{c}^{2}{+}{a}{b}^{2}{c}^{3}{-}{a}^{2}{b}{c}^{3}{=}{a}{b}{c}^{2}\left({{{b}{+}{c}}}\right)\left({...}\right)$ Biểu thức thích hợp điền vào dấu ... là
Câu 21. Tính nhanh: 37.7 + 7.63 - 8.3 - 3.2
Câu 22. Tính giá trị của biểu thức A = ${x}^{2}$ - 5x + xy - 5y tại x = -5; y = -8
Câu 23. Tính giá trị của biểu thức A = (x - 1)(x - 2)(x - 3) + (x - 1)(x - 2) + x - 1 tại x = 5
Câu 24. Tính giá trị của biểu thức ${B}{ }{=}{ }{x}^{6}{ } - { }{2}{x}^{4}{ }{+}{ }{x}^{3}{ }{+}{ }{x}^{2}{ }-{ }{x}$ khi ${x}^{3}$ - x = 6
Câu 25. Với ${a}^{3}{ }{+}{ }{b}^{3}{ }{+}{ }{c}^{3}$ = 3abc thì
Câu 26. Cho ab + bc + ca = 1. Khi đó ${(}{a}^{2}{ }{+}{ }{1}{)}{(}{b}^{2}{ }{+}{ }{1}{)}{(}{c}^{2}{ }{+}{ }{1}{)}$ bằng
Câu 27. Chọn câu đúng

đáp án Chương 1 Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 A Câu 15 C
Câu 2 C Câu 16 D
Câu 3 B Câu 17 B
Câu 4 D Câu 18 C
Câu 5 A Câu 19 D
Câu 6 B Câu 20 A
Câu 7 B Câu 21 D
Câu 8 A Câu 22 A
Câu 9 B Câu 23 B
Câu 10 A Câu 24 B
Câu 11 D Câu 25 C
Câu 12 A Câu 26 D
Câu 13 B Câu 27 A
Câu 14 C

Hà Anh (Tổng hợp)

Các đề khác

X