Đề ôn luyện thi THPT Quốc gia môn Toán số 1

Thử sức ôn luyện thi THPT Quốc gia môn Toán đề số 1 theo phân bổ chương trình cả năm học.

Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng $d:2x - y + 1 = 0$. Để phép tịnh tiến theo vecto $\overrightarrow v $ biến đường thẳng d thành chính nó thì $\overrightarrow v $ phải là vecto nào trong các vecto sau?
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết $AB = a,AD = 2a$, góc giữa cạnh bên SD và mp(ABCD) bằng ${60^0}$. Tính khoảng cách từ A đến mp(SBD).
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
Câu 4. Phương trình $\sqrt {x + 4} - \sqrt {1 - x} = \sqrt {1 - 2x} $ có bao nhiêu nghiệm ?
Câu 5. Cho $\left( P \right):\,y = {x^2} + 2x - 3$ và $d:\,y = m\left( {x - 4} \right) - 2.$ Tìm $m$ để $d$ cắt $\left( P \right)$ tại hai điểm $A\left( {{x_1};{y_1}} \right);\,B\left( {{x_2};{y_2}} \right)$ sao cho biểu thức $P = 2\left( {x_1^2 + x_2^2} \right) + 9{x_1}{x_2} + 2014$ đạt giá trị nhỏ nhất
Câu 6. Phương trình $\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right) = 0$ tương đương với phương trình
Câu 7. Tìm $m$ để đồ thị hàm số $y = {x^3} - 3m{x^2} + 2$ có hai điểm cực trị $A;\,\,B$ sao cho tam giác $OAB$ có diện tích bằng $1$ .
Câu 8. Với giá trị nào của $m$ thì hàm số $y = \frac{{\tan x - 2}}{{m\tan x - 2}}$ đồng biến trên khoảng $\left( {0;\frac{\pi }{4}} \right)?$
Câu 9. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = x + \frac{4}{x}$ trên đoạn $\left[ {1;2} \right]$ là
Câu 10. Đồ thị của hàm số $y = {x^3} - 5{x^2} + 6x$ và đồ thị của hàm số $y = {x^2} - 5x + 6$ có tất cả bao nhiêu điểm chung?
Câu 11. Tổng hệ số góc của các tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y = {x^3} - 3{x^2} + 1$ tại các điểm có tung độ bằng $1$ bằng?
Câu 12. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên $\mathbb{R}$?
Câu 13. Với giá trị nào của $m$ thì đồ thị hàm số $y = \frac{{x + 1}}{{{x^2} - 2mx + 2m + 3}}$ không có tiệm cận đứng
Câu 14. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}$ tại điểm $M\left( {1;0} \right)$ là
Câu 15. Tập xác định của hàm số $y = {\log _{{x^2} - 1}}\left( {3x - {x^2}} \right)$ là
Câu 16. Bất phương trình ${\left( {\sqrt 3 } \right)^{2{x^2} + 4x}} \ge {3^{4x + 3}}$?
Câu 17. Lãi suất gửi tiết kiệm của ngân hàng thời gian vừa qua liên tục thay đổi. Bà Lam gửi số tiền là 10 triệu đồng với lãi suất $0,6\% /$tháng, được một thời gian thì lãi suất tăng lên $1\% /$tháng trong vòng một quý ($3$ tháng) và sau đó lãi suất lại thay đổi xuống còn $0,6\% /$ tháng. Bà Lam tiếp tục gửi thêm một số tháng tròn nữa rồi rút cả vốn lẫn lãi được $10808065,48$(đồng). Hỏi bà Lam gửi tổng là bao nhiêu tháng? (Biết rằng kỳ hạn là một tháng, và bà Lam gửi theo hình thức tiền lãi của mỗi tháng được cộng vào tiền gốc của tháng sau).
Câu 18. Tìm tất cả giá trị của $m$ để phương trình ${\log _2}^2x - \left( {m + 2} \right).{\log _2}x + 2m - 2 = 0$ có hai nghiệm ${x_1},\,{x_2}$ sao cho ${x_1}.{x_2} = 8.$
Câu 19. Cho $a,\,b,\,c$ là các số thực dương, $a \ne 1.$ Xét các mệnh đề sau
$\left( I \right)\,\,{3^a} = 2 \Leftrightarrow a = {\log _3}2.$
$\left( {II} \right)\,\,\forall x \in $ $\mathbb{R}$$\backslash \left\{ 0 \right\},\,\,{\log _2}{x^2} = 2{\log _2}x.$
$\left( {III} \right)\,\,{\log _a}\left( {bc} \right) = {\log _a}b.{\log _a}c.$
Trong ba mệnh đề $\left( I \right),\,\,\left( {II} \right),\,\,\left( {III} \right)$, số mệnh đề sai là
Câu 20. Cho $a > 0,\,\,a \ne 1$. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Câu 21. Cho $x = \log 2018,\,\,y = \ln 2018.$ Hỏi quan hệ nào sau đây giữa $x$ và $y$ là đúng?
Câu 22. Mặt cầu $\left( S \right)$ tâm $I\left( {2;1; - 1} \right)$ tiếp xúc với mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$ với $A\left( { - 12;1;1} \right);\,\,B\left( {0; - 2;4} \right);\,\,C\left( { - 5; - 2;2} \right)$. Tìm tọa độ tiếp điểm.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ ${\rm{Ox}}yz$, viết phương trình tham số của đường thẳng nằm trong mặt phẳng $y + 2z = 0$ và cắt hai đường thẳng ${d_1}$:$\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - t\\
y = t\\
z = 4t
\end{array} \right.$ , ${d_2}$:$\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 - t'\\
y = 4 + 2t'\\
z = 1
\end{array} \right..$
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ ${\rm{Ox}}yz$ , cho đường thẳng $d$ có phương trình lần lượt
$d:\,x = 1 + 2t,\,y = 2 - t,\,z = 3t.$ Tìm tọa độ điểm $K$ đối xứng với điểm $I\left( {2; - 1;3} \right)$ qua đường thẳng $d.$
Câu 25. Kết luận nào là đúng về vị trí tương đối của hai đường thẳng sau
${d_1}:\,\left\{ \begin{array}{l}
x + y + 2z = 0\\
x - y + z + 1 = 0
\end{array} \right.$ và ${d_2}:\,\left\{ \begin{array}{l}
x = - 2 + 2t\\
y = - t\\
z = 2 + t
\end{array} \right.$
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ ${\rm{Ox}}yz$ , cho mặt phẳng $\left( P \right):\,2x - 3y + z + 2 = 0$ . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng $\Delta $ vuông góc với mặt phẳng $\left( P \right)$ ?
Câu 27. Tính thể tích $V$ khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường $y = \sqrt {\tan x}, y = 0, x = 0, x = \frac{\pi }{6}$ xung quanh trục Ox.
Câu 28. Cho $F(x)$ là một nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = \frac{{{x^4} - 2{x^3} + 1}}{{{x^2}}}$ và $F\left( 3 \right) = - 1.$ Tìm $F\left( { - 1} \right).$
Câu 29. Biết $\int_3^8 {\frac{{dx}}{{{x^2} + x}} = } \,a\ln 2 + b\ln 3$ với $a,\,b,\,c$ là các số nguyên. Tính $S = \sqrt {{a^2} - {b^2}} .$
Câu 30. Nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = {\tan ^3}x$ là
Câu 31. Cho $a > b > 0.$ Đường elip $\left( E \right)$ có phương trình $\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1.$ Diện tích của hình elip $\left( E \right)$ là
Câu 32. Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn $\left( {O;R} \right),\,\,\left( {O';R} \right).$ Biết rằng tồn tại dây cung $AB$ của đường tròn $O$ sao cho $O'AB$ là tam giác đều và $\left( {O'AB} \right)$ hợp với đường tròn $O$ một góc ${60^o}.$ Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
Câu 33. Cho tứ diện đều $ABCD$ cạnh $a$ . Thể tích của khối tứ diện $ABCD$ là
Câu 34. Cho hình chóp $SABC$ , $\Delta ABC$ vuông cân tại $A$, $SA \bot \left( {ABC} \right)$ , $BC = a,\,\,\left( {\left( {SBC} \right),\,\left( {ABC} \right)} \right) = {45^o}.$ Trên tia đối của tia $SA$ lấy điểm $R$ sao cho $RS = 2SA$ . Tính ${V_{RABC}}$.
Câu 35. Cho khối hộp $ABCD.A'B'C'D'$ . Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện $ABDA'$ và khối hộp $ABCD.A'B'C'D'.$
Câu 36. Cho mặt cầu $\left( S \right)$ tâm $\left( O \right)$ bán kính $3cm$ . Điểm $A$ nằm ngoài mặt cầu và cách $O$ một khoảng bằng $5cm$. Đường thẳng $AB$ tiếp xúc với mặt cầu, $B$ là tiếp điểm. Độ dài đoạn thẳng $AB$ là
Câu 37. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6, AC = 8. Quay hình tam giác ABC xung quanh trục BC ta được một khối tròn xoay có thể tích là:
Câu 38. Một bộ bài tú lơ khơ gồm 52 con, lấy ngẫu nhiên lần lượt có hoàn lại từng con cho đến khi lần đầu tiên lấy được con át thì dừng. Tính xác suất sao cho quá trình dừng lại ở lần thứ 4.
Câu 39. Tìm chu kì tuần hoàn $T$ của đồ thị hàm số $y = \tan 3x + \sin \frac{x}{2}$.
Câu 40. Có bao nhiêu cách chia 100 đồ vật giống nhau cho 4 người sao cho mỗi người được ít nhất 1 đồ vật?
Câu 41. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Các cạnh BC, AH, AB theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Tính công bội q của dãy số đó.
Câu 42. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình ${\cos ^2}2x + \sqrt {\cos x\left( {1- \cos x} \right)} = 0$ trên đường tròn lượng giác là
Câu 43. Phương trình $\sin x + \left( {m - 1} \right)\cos x = \sqrt 2 $ có nghiệm khi và chỉ khi
Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 1000 chia hết cho 7 hoặc chia hết cho 11?
Câu 45. Viết phương trình đường thẳng $\left( d \right)$ biết $\left( d \right)$ đi qua $M\left( {0;1} \right)$ và tạo với đường thẳng $\left( \Delta \right):x + 2y + 3 = 0$ một góc ${45^0}.$
Câu 46. Cho $\Delta ABC$ có $A\left( {0; - 2} \right)$, $B\left( {4;0} \right),\,C\left( {1;1} \right)$ và $G$ là trọng tâm. Điểm $M$ thuộc đường thẳng $y = 2$ sao cho $\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right|$ nhỏ nhất, khi đó tọa độ $\overrightarrow {MG} $ là
Câu 47. Cho $i$ là đơn vị ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn hình học số phức thỏa mãn $\left| {z - i + 1} \right| = \left| {z + i - 2} \right|$ là đường thẳng có phương trình
Câu 48. Cho $i$ là đơn vị ảo. Giá trị của biểu thức $z = {\left( {{i^5} + {i^4} + {i^3} + {i^2} + i + 1} \right)^{40}}$ là
Câu 49. Cho $i$ là đơn vị ảo. Với $x,\,\,y\,\, \in $$\mathbb{R}$ thì $x - 1 + \left( {y + 3} \right)i$ là số thuần ảo khi và chỉ khi
Câu 50. Cho $i$ là đơn vị ảo. Cho $m \in $$\mathbb{R}$. Trên mặt phẳng tọa độ $Oxy$, điểm biểu diễn hình học số phức $z = mi$ có tọa độ là

đáp án Luyện thi THPT Quốc gia môn Toán số 1 có đáp án

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 A Câu 26 D
Câu 2 C Câu 27 B
Câu 3 A Câu 28 B
Câu 4 D Câu 29 C
Câu 5 D Câu 30 C
Câu 6 B Câu 31 A
Câu 7 D Câu 32 A
Câu 8 D Câu 33 A
Câu 9 D Câu 34 A
Câu 10 A Câu 35 B
Câu 11 D Câu 36 D
Câu 12 C Câu 37 A
Câu 13 D Câu 38 B
Câu 14 C Câu 39 A
Câu 15 A Câu 40 D
Câu 16 D Câu 41 D
Câu 17 D Câu 42 D
Câu 18 A Câu 43 B
Câu 19 A Câu 44 D
Câu 20 D Câu 45 B
Câu 21 B Câu 46 D
Câu 22 B Câu 47 D
Câu 23 B Câu 48 A
Câu 24 D Câu 49 C
Câu 25 C Câu 50 B

Chu Huyền (Tổng hợp)

Các đề khác

X