A. Thế kỉ XVII
B. Thế kỉ XVIII
C. Đầu thế kỉ XIX
D. Giữa thế kỉ XIX
A. Xung đột về lợi ích kinh tế, chính trị giữa các giai cấp tăng lên
B. Làng xóm xơ xác, tiêu điều, đời sống nhân dân cực khổ
C. Các cuộc bạo loạn và khởi nghĩa nông dân bùng phát trên phạm vi cả nước
D. Xã hội loạn lạc, nông dân bị bần cùng hóa
A. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa chưa hình thành
B. Gặp phải trở lực lớn là chế độ chiếm hữu và bóc lột phong kiến lỗi thời
C. Tư tưởng sản xuất nhỏ, manh mún của đa số nông dân Việt Nam
D. Kĩ thuật canh tác quá lạc hậu
A. Thống nhất đất nước, thống nhất thị trường dân tộc
B. Du nhập quan hệ sản xuất tư bản vào Việt Nam
C. Xóa bỏ chế độ chiếm hữu và bóc lột phong kiến lỗi thời
D. Thay đổi kĩ thuật canh tác đã lạc hậu
A. Nhà Thanh ở Trung Quốc lăm le xâm lược nước ta
B. Nhật Bản tăng cường các hoạt động gây ảnh hưởng đến Việt Nam
C. Chủ nghĩa tư bản phương Tây ráo riết bành trướng thế lực sang phương Đông
D. Phong kiến Xiêm triển khai kế hoạch bành trướng thế lực ở Đông Nam Á
A. Điều tra, tìm hiểu tình hình Việt Nam trong thời gian dài
B. Thông qua hoạt động của các giáo sĩ trong Hội truyền giáo nước ngoài của Pháp để thiết lập cơ sở về chính trị, xã hội cần thiết
C. Mua chuộc quan lại nhà Nguyễn
D. Thông qua các thương nhân Pháp để timg hiểu tình hình Việt Nam
A. Cải cách - duy tân đất nước để tự cường, cải thiện đời sống nhân dân
B. Tăng cường liên kết với các nước trong khu vực để tăng tiềm lực
C. "Đóng cửa" không giao thương với phương Tây để tránh những tác động tiêu cực
D. Thực hiện chính sách "cấm đạo" triệt để
A. Quan hệ giữa nhà Nguyễn và thực dân Pháp chấm dứt
B. Pháp chính thức mở cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam
C. Là hoạt động dọn đường, chuẩn bị cho cuộc xâm lược Việt Nam của quân Pháp
D. Nhà Nguyễn sẽ thất bại trước cuộc xâm lược của quân Pháp
A. Tiềm lực kinh tế, quân sự yếu hơn nhiều so với tư bản Pháp
B. Nhà Nguyễn thực hiện chính sách đối nội, đối ngoại sai lầm, thiếu đường lối chỉ đạo đúng đắn và thiếu ý chí quyết tâm đánh giặc
C. Nhà Nguyễn không nhận được sự ủng hộ của nhân dân
D. Ngọn cờ phong kiến đã lỗi thời, không đủ sức hiệu triệu nhân dân chống Pháp
A. Triều đình nhà Nguyễn bước đầu đầu hàng thực dân Pháp
B. Mộ phần nước ta bị bán cho thực dân Pháp
C. Lần cuối cùng triều đình nhà Nguyễn kí hiệp ước đầu hàng thực dân Pháp
D. Sự đầu hàng hoàn toàn của triều đình nhà Nguyễn trước thực dân Pháp, kết thúc giai đoạn sự tồn tại của Nhà nước phong kiến Việt Nam độc lập
A. Tình hình nước Pháp có nhiều biến động, làm gián đoạn tiến trình xâm lược
B. Pháp phải tập trung lực lượng tranh giành ảnh hưởng ở Trung Quốc với các đế quốc khác
C. Chúng vấp phải cuộc chiến tranh nhân dân bền bỉ, quyết liệt của nhân dân ta
D. Sự cản trở quyết liệt của triều đình Mãn Thanh
A. Phong trào Cần vương
B. Phong trào "tị địa"
C. Phong trào cải cách - duy tân đất nước
D. Phong trào nông dân Yên Thế
A. Triều đình phong kiến đã đầu hàng hoàn toàn
B. Kẻ thù đã áp đặt được ách thống trị trên toàn lãnh thổ Việt Nam
C. Thiếu một lực lượng xã hội tiên tiến, có đủ năng lực và đề ra đường lối đúng để lãnh đạo phong trào
D. Việt Nam là một nước phong kiến lạc hậu
A. Khai hóa văn minh cho Việt Nam - một nước phong kiến lạc hậu
B. Biến Việt Nam thành nơi cung cấp tài nguyên, bóc lột nhân công rẻ mạt để làm giàu cho nước Pháp
C. Mang lại nguồn lợi cho cả Pháp và Việt Nam
A. Xã hội thuộc địa nửa phong kiến
B. Xã hội thuộc địa
C. Xã hội nửa thuộc địa nửa phong kiến
D. Xã hội tư bản chủ nghĩa
A. Văn thân, sĩ phu yêu nước
B. Văn thân, sĩ phu yêu nước tiến bộ
C. Công nhân
D. Tư sản và tiểu tư sản
A. Thống nhất các lực lượng chống Pháp, đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất
B. Đưa người ra nước ngoài học tập để chuẩn bị cho công cuộc cứu nước lâu dài
C. Phải tìm ra một con đường cứu nước mới, đáp ứng được nguyện vọng của đông đảo quần chúng nhân dân
D. Gồm tất cả các yêu cầu trên
A. Phan Bội Châu
B. Phan Châu Trinh
C. Hoàng Hoa Thám
D. Nguyễn Tất Thành
A.Chế độ phong kiến Việt Nam khủng hoảng nghiêm trọng, mâu thuẫn xã hội ngày càng sâu sắc, kinh tế chậm phát triển.
B.Chế độ phong kiến Việt Nam vững mạnh, mâu thuẫn xã hội ngày càng sâu sắc, tuy nhiên nền kinh tế vẫn phát triển.
C.Chế độ phong kiến Việt Nam vững mạnh, xã hội ổn định, nhưng kinh tế chậm phát triển.
D.Tất cả đều sai
A.Phan Chu Trinh
B.Phan Thanh Giản
C.Nguyễn Trường Tộ
D.Huỳnh Thúc Kháng
A.Phạm Phú Thứ, Nguyễn Trường Tộ
B.Phan Đình Phùng, Cao Thắng
C.Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh
D.Lương Văn Can, Huỳnh Thúc Kháng
A.Việt Nam thanh niên cách mạng
B.Việt Nam quang phục hội
C.Hội Duy tân
D.Đông Kinh nghĩa thục
A.Phương thức sản xuất phong kiến
B.Phương thức sản xuất Tư Bản Chủ Nghĩa
C.Phương thức sản xuất Xã Hội Chủ Nghĩa
D.Phương thức chiếm hữu nô lệ
A.Nông nghiệp
B.Công nghiệp nặng
C.Giao thông vận tải
D.Thương nghiệp
A.An-be Xa-rô
B.A. Va-ren
C.Đác-giăng-li-ơ
D.Pôn Đu-me
A.Vụ đầu độc lính Pháp
B.Phong trào chống thuế
C.Đông Kinh nghĩa thục
D.Phong trào Duy Tân
A. "nhòm ngó" nước ta trong thời gian dài.
B. tìm cách bám sâu vào Việt Nam thông qua Hội truyến giáo nước ngoài của Pháp,
C. dùng nhiều thủ đoạn để thiết lập những cơ sở chính trị đầu tiên trên đất nước ta.
D. tạo cơ sở dọn đường cho cuộc chiến tranh xâm lược.
E. tất cả các ý trên đều đúng.
A. cuối thế kỉ XVIII.
B. giữa thế kỉ XIX.
C. cuối thế kỉ XIX.
D. đầu thế kỉ XX.
A. Quân và dân Việt Nam không kiên quyết chống Pháp xâm lược.
B. Vua quan nhà Nguyễn thiếu ý chí quyết tâm và không có đường lối lãnh đạo đúng đắn, kịp thời.
C. Các cuộc chống trả của nhân dân ta diễn ra không đồng loạt.
D. Quân dân ta không có trang bị vũ khí hiện đại.
A. sau khi kí Hiệp ước 1862.
B. từ năm 1897, sau khi đàn áp xong khởi nghĩa Hương Khê và giảng hoà với nghĩa quân Yên Thế.
C. sau khi kí Hiệp ước 1874.
D. sau khi kí Hiệp ước 1883.
A. xã hội thuộc địa.
B. xã hội phong kiến nửa thuộc địa.
C. xã hội thuộc địa nửa phong kiến.
D. xã hội nửa thuộc địa, nửa phong kiến.
A. đặt thêm nhiều thứ thuế mới, nặng hon các thứ thuế của triều đinh nhà Nguyền trước kia.
B. ra sức kìm hãm không cho kinh tế Việt Nam phát triển
C. cột chặt nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc vào nến kinh tế Pháp.
D. tiếp tục vơ vét tối đa tài nguyên khoáng sản của Việt Nam.
E. tất cả các ý trên đều đúng.
A. Dương Thị
B. Đặng Thị Huệ
C. Tống Thị Lan
D. Tống Thị
A. Đào Duy Từ
B. Phùng Khắc Khoan
C. Lê Văn Duyệt
D. Nguyễn Bỉnh Khiêm
A. Quảng Bình
B. Quảng Trị
C. Thừa Thiên Huế
D. Quảng Nam
A. Phùng Khắc Khoan
B. Lương Đắc Bằng
C. Nguyễn Trực
D. Nguyễn Bỉnh Khiêm
A. Trịnh Tùng
B. Trịnh Sâm
C. Trịnh Kiểm
D. Trịnh Tráng
A. Nguyễn Trừng
B. Nguyễn Kim
C. Nguyễn Uông
D. Nguyễn Văn Lưu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nguyễn Xí
B. Nguyễn Chích
C. Nguyễn Bặc
D. Nguyễn Mại
A. Bến Lức
B. Bến Dược
C. Bến Nước
D. Bến Sông
A. Công an thành phố
B. Các đội vũ trang, tự vệ
C. Chiến sĩ đặc công
D. Bộ đội chuyên nghiệp
A. Trước năm 1930
B. Trước năm 1945
C. Sau năm 1945
D. Sau năm 1968
A. Tấn công giặc
B. Đưa thư liên lạc
C. Kiếm thức ăn
D. Cả 3 mục đích trên
A. Nguyễn Thị Xuân
B. Nguyễn Thị Bành
C. Nguyễn Thị Lan
D. Trần Thị Nhạn
A. Tiến ra Thăng Long
B. Hòa hoãn với địch
C. Tiến vào Nghệ An
D. Lê Lai cứu chúa
A. Nông dân
B. Quan lại
C. Lãnh tụ khởi nghĩa
D. Thương nhân
đáp án Trắc nghiệm Lịch sử 11 bài 25
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | B | Câu 30 | B |
Câu 2 | C | Câu 31 | B |
Câu 3 | B | Câu 32 | B |
Câu 4 | A | Câu 33 | D |
Câu 5 | C | Câu 34 | E |
Câu 6 | B | Câu 35 | D |
Câu 7 | A | Câu 36 | D |
Câu 8 | B | Câu 37 | C |
Câu 9 | B | Câu 38 | A |
Câu 10 | D | Câu 39 | B |
Câu 11 | C | Câu 40 | A, D |
Câu 12 | A | Câu 41 | C |
Câu 13 | C | Câu 42 | B |
Câu 14 | B | Câu 43 | C |
Câu 15 | A | Câu 44 | C |
Câu 16 | B | Câu 45 | D |
Câu 17 | C | Câu 46 | D |
Câu 18 | D | Câu 47 | A |
Câu 19 | A | Câu 48 | B |
Câu 20 | B | Câu 49 | D |
Câu 21 | A | Câu 50 | B |
Câu 22 | C | Câu 51 | C |
Câu 23 | B | Câu 52 | B |
Câu 24 | B | Câu 53 | B |
Câu 25 | D | Câu 54 | C |
Câu 26 | B | Câu 55 | C |
Câu 27 | B | Câu 56 | D |
Câu 28 | A | Câu 57 | D |
Câu 29 | D |