Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 24 phần 3 có đáp án

Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 24 phần 3 có đáp án: Các bằng chứng tiến hóa với các câu hỏi đã ra trong các kì thi, kiểm tra.

Câu 1. Sự kiện không diễn ra ở đại cổ sinh là:
Câu 2. Xét các nhân tố tiến hóa
(1). Đột biến
(2). Giao phối ngẫu nhiên
(3). Chọn lọc tự nhiên (CLTN)
(4). Các yếu tố ngẫu nhiên
(5). Di nhập gen
Số nhân tố có thể làm xuất hiện alen mới trong quần thể là
Câu 3. Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1). Quá trình tiến hóa nhỏ kết thúc khi có sự biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
(2). Cơ quan tương đồng là các cơ quan có cùng nguồn gốc nhưng khác nhau về chức năng
(3). Quần thể là đơn vị nhỏ nhất có thể tiến hóa
(4). Cơ quan tương tự là các cơ quan có cùng chức năng nhưng nguồn gốc khác nhau
Câu 4. Trong thí nghiệm của mình, Milơ và Urây đã mô phỏng khí quyển nguyên thủy của Trái Đất trong phòng thí nghiệm để tổng hợp hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ. hai ông đã sử dụng các khí
Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây không đúng khi nói về Kỷ Đệ tam của đại Tân sinh?
Câu 6. Theo quan điểm của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, khẳng định nào dưới đây là chính xác?
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về giao phối không ngẫu nhiên?
Câu 8. Phát biểu nào sau đây về môi trường và nhân tố sinh thái là không đúng?
Câu 9. Các sinh vật chuyển đời sống từ dưới nước lên cạn vào kỷ nào?
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lý (hình thành loài khác khu vực địa lý)
Câu 11. Thời gian đầu, người ta dùng một loại hóa chất thì diệt được trên 90% sâu tơ hại bắp cải, nhưng sau nhiều lần phun thì hiệu quả diệt sâu của thuốc giảm hẳn. Hiện tượng trên có thể được giải thích như sau:
1. Khi tiếp xúc với hóa chất, sâu tơ đã xuất hiện alen kháng thuốc
2. Sâu tơ đã hình thành khả năng kháng thuốc do xuất hiện đột biến kháng thuốc từ trước khi phun thuốc
3. Khả năng kháng thuốc càng hoàn thiện do chọn lọc tự nhiên tích lũy các alen kháng thuốc ngày càng nhiều.
4. Sâu tơ có tốc độ sinh sản nhanh nên thuốc trừ sâu không diệt hết được
Có bao nhiêu giải thích đúng trong số các giải thích trên:
Câu 12. Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố trong các yếu tố sau đây:
1 - Quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài.
2 - Áp lực chọn lọc tự nhiên
3 - Hệ gen đơn bội hay lưỡng bội.
4 - Nguồn dinh dưỡng nhiều hay ít.
5 - Thời gian thế hệ ngắn hay dài.
Câu 13. Năm 1952, S.Milơ (S.Miller) thực hiện thí nghiệm tạo ra môi trường có thành phần hóa học giống khí quyển nguyên thủy và đặt trong điều kiện phóng điện liên tục một tuần, thu được các axit amin cùng các phân tử hữu cơ khác nhau. Kết quả thí nghiệm chứng minh:
Câu 14. Một nhóm người trong một quần thể người đã di cư đến một hòn đảo và lập thành một quần thể người mới có tần số alen về nhóm máu khác biệt so với quần thể gốc ban đầu. Đây là ví dụ về kết quả của nhân tố tiến hóa
Câu 15. Khẳng định nào sau đây về tiến hóa nhỏ của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại là đúng?
Câu 16. Theo Dacuyn thì đối tượng của chọn lọc tự nhiên là
Câu 17. Sự kiện nào sau đây không xuất hiện ở đại Cổ sinh?
Câu 18. Quan điểm nào sau đây là quan điểm trong thuyết tiến hóa của Dacuyn?
Câu 19. Cho các thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hoá như sau:
(1) Trực tiếp làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
(2) Không có khả năng tạo ra một đặc điểm mới cho quần thể.
(3) Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen trội có hại ra khỏi quần thể.
(4) Có thể tác động ngay cả khi môi trường sống ổn định qua nhiều thế hệ.
(5) Có thể làm thay đổi tần số tương đối của alen và thành phần kiểu gen của quần thể tương đối nhanh.
(6) Có thể hình thành nhiều đặc điểm thích nghi khác nhau trong cùng quần thể.
Có bao nhiêu thông tin đúng về chọn lọc tự nhiên?
Câu 20. Điểm giống nhau chủ yếu giữa quan niệm của Dacuyn và quan niệm hiện đại là:
Câu 21. Tiến hóa lớn là quá trình:
Câu 22. Cơ quan tương tự là những cơ quan:
Câu 23. Ở sinh vật luỡng bội, các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn các alen lặn vì:
Câu 24. Cho một số hiện tượng như sau:
(1) Ngựa cái giao phối với lừa đực sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
(2) Các cây khác loài có cấu tạo khác nhau nên hạt phấn của loài cây này thường không thụ phấn cho hoa của các loài cây khác.
(3) Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển
(4) Các loài ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phối khác nhau.
Những hiện tượng nào trên đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử?
Câu 25. Phát biểu nào dưới đây về các sự kiện xảy ra trong giai đoạn tiến hóa hóa học là không đúng?
Câu 26. Khi nói về bằng chứng giải phẫu so sánh, phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 27. Trong tiến hóa, các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh:
Câu 28. Bằng chứng sinh học phân tử là những điểm giống và khác nhau giữa các loài về?
Câu 29. Thành phần axit amin ở chuỗi β-Hb ở người và tinh tinh giống nhau chứng tỏ 2 loài này có cùng nguồn. Đây là ví dụ về
Câu 30. Cấu tạo khác nhau về chi tiết các cơ quan tương đồng là do?
Câu 31. Cánh của dơi, vây ngực của cá vọi, chân trước của mèo và tay người là?
Câu 32. Khi nói về cơ quan tương đồng, có bao nhiêu nhận định sau đây là không đúng?
(1) Sự tương đồng về nhiều đặc điểm giải phẫu giữa các loài là bằng chứng phản ánh sự tiến hóa phân li.
(2) Cơ quan tương đồng phản ánh nguồn gốc chung.
(3) Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
(4) Nguyên nhân dẫn đến sự sai khác về chi tiết cấu tạo, hình thái giữa các cơ quan tương đồng là do chúng có nguồn gốc khác nhau.
Câu 33. Khi nói về bằng chứng sinh học phân tử, phát biểu nào sau đây không đúng?
Câu 34. Những bộ phận nào trong các bộ phận sau của cơ thể người gọi là cơ quan thoái hóa?
(1) Trực tràng.
(2) Ruột già.
(3) Ruột thừa.
(4) Răng khôn.
(5) Xương cùng.
(6) Tai
Câu 35. Những bằng chứng tiến hóa chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay đều bắt nguồn từ một tổ tiên chung là?
Câu 36. Xét các cặp cơ quan sau đây:
(1) Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người
(2) Gai xương rồng và lá cây mía
(3) Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp
(4) Mang cá và mang tôm
Các cặp cơ quan tương đồng là
Câu 37. Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự?
Câu 38. Cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng:
Câu 39. Khi nói về bằng chứng giải phẫu học so sánh, phát biểu nào sau đây sai?
Câu 40. Các nghiên cứu về giải phẫu cho thấy có nhiều loài sinh vật có nguồn gốc khác nhau và thuộc các bậc phân loại khác nhau nhưng do sống trong cùng một môi trường nên được chọn lọc tự nhiên tích lũy các biến dị theo một hướng. Bằng chứng nào sau đây phản ánh sự tiến hóa của sinh vật theo xu hướng đó:
Câu 41. Các cơ quan thoái hoá là?
Câu 42. Các cơ quan tương tự được hình thành ở các loài khác nhau là do:
Câu 43. Bằng chứng tiến hóa nào cho thấy sự đa dạng và thích ứng của sinh giới:
Câu 44. Cấu tạo khác nhau về chi tiết của các cơ quan tương đồng là do:
Câu 45. Ý nào không phải là bằng chứng sinh học phân tử?
Câu 46. Một số loài trong quá trình tiến hóa lại tiêu giảm một số cơ quan. Nguyên nhân nào giải thích đúng về hiện tượng này?
Câu 47. Khi nói về các bằng chứng tiến hoá, phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 48. Trong các bằng chứng tiến hoá dưới đây, bằng chứng nào khác nhóm so với các bằng chứng còn lại
Câu 49. Bằng chứng nào sau đây không được xem là bằng chứng sinh học phân tử?
Câu 50. Đặc điểm nào sau đây là cơ quan thoái hoá ở người?
Câu 51. Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây là sai?
(1) Bằng chứng sinh học phân tử là bằng chứng tiến hóa trực tiếp vì có thể nghiên cứu được bằng thực nghiệm .
(2) Cơ quan tương đồng chỉ phản ánh hướng tiến hóa phân li mà không phản ảnh nguồn gốc chung của sinh giới
(3) Tất cả cảc sinh vật từ virut, vi khuẩn tới động vật, thực vật đều cấu tạo từ tế bào nên bằng chứng tế bào học phản ánh nguồn gốc chung của sinh giới
(4) Cơ quan tương tự là loại bằng chứng tiến hóa trực tiếp và không phản ánh nguồn gốc chung của sinh giới
Câu 52. Cho những kết luận sau:
(1) Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng kiểu cấu tạo.
(2) Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp là những cơ quan tương đồng.
(3) Cánh của chim và cánh của bướm là những cơ quan tương đồng.
(4) Cơ quan thoái hóa là một trường hợp của cơ quan tương đồng.
(5) Cơ quan tương tự phản ánh sự tiến hóa đồng quy.
Số kết luận có nội dung đúng là:
Câu 53. Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, trong những phát biểu sau đây, những phát biểu thuộc về cơ quan tương tự là:
(1). Các cơ quan được bắt nguồn từ cùng một cơ quan ở loài tổ tiên mặc dù hiện tại, các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng khác nhau.
(2). Phản ánh sự tiến hóa đồng quy.
(3). Cơ quan được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm.
(4). Cánh chim và cánh ong
(5). Ruột thừa ở người.
(6). Chân trước của mèo, vây cá voi, cánh dơi, tay người
(7). Phản ánh sự tiến hóa phân li.
(8). Các cơ quan thực hiện các chức năng như nhau nhưng không được bắt nguồn từ một nguồn gốc.
(9). Gai xương rồng và gai hoa hồng.
(10). Gai xương rồng và tua cuốn đậu Hà lan.
Câu 54. Trong số các cặp cơ quan sau, có bao nhiêu cặp cơ quan phản ánh nguồn gốc chung của các loài
I. Tua cuốn của đậu và gai xương rồng.
II. Chân dế dũi và chân chuột chũi.
III. Gai hoa hồng và gai cây hoàng liên.
IV. Ruột thừa ở người và ruột tịt ở động vật
Câu 55. Trong nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới, hóa thạch có vai trò là
Câu 56. Bằng chứng nào sau đây được xem là bằng chứng tiến hóa trực tiếp?
Câu 57. Bằng chứng tiến hóa trực tiếp có thể xác định loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau là
Câu 58. Bằng chứng tiến hóa trực tiếp có thể giúp chúng ta
Câu 59. Cho các dữ liệu sau:
(1) Sinh vật bằng đá được tìm thấy trong lòng đất.
(2) Xác của các Pharaon trong kim tự tháp Ai Cập vẫn còn bảo quản tương đối nguyên vẹn.
(3) Xác sâu bọ được phủ kín trong nhựa hổ phách còn giữ nguyên màu sắc.
(4) Xác của voi mamut còn tươi trong lớp băng hà.
(5) Rìu bằng đá của người cổ đại.
Có bao nhiêu dữ liệu được gọi là hóa thạch?

đáp án Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 24 phần 3 có đáp án

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1ACâu 31C
Câu 2DCâu 32C
Câu 3BCâu 33C
Câu 4BCâu 34C
Câu 5DCâu 35C
Câu 6ACâu 36C
Câu 7ACâu 37D
Câu 8CCâu 38D
Câu 9CCâu 39C
Câu 10ACâu 40B
Câu 11BCâu 41A
Câu 12DCâu 42B
Câu 13ACâu 43B
Câu 14DCâu 44B
Câu 15ACâu 45A
Câu 16ACâu 46B
Câu 17BCâu 47D
Câu 18DCâu 48B
Câu 19DCâu 49D
Câu 20BCâu 50C
Câu 21DCâu 51A
Câu 22BCâu 52B
Câu 23ACâu 53C
Câu 24CCâu 54D
Câu 25DCâu 55D
Câu 26CCâu 56A
Câu 27BCâu 57D
Câu 28CCâu 58B
Câu 29DCâu 59A
Câu 30B

Chu Huyền (Tổng hợp)

Các đề khác

X