A. Tập tính
B. Cơ học
C. Trước hợp tử
D. Sau hợp tử
A. Hiện tượng thay đổi tần số alen trong quần thể do tác động của yếu tố ngẫu nhiên.
B. Hiện tượng đột biến phát sinh mạnh trong một quần thể có kích thức nhỏ làm thay đổi tần số alen.
C. Hiện tượng di nhập gen ở một quần thể lớn làm thay đổi tần số của các alen.
D. Hiện tượng môi trường sống thay đổi làm thay đổi giá trị thích nghi của các alen nên tần số alen thay đổi.
A. Không làm thay đổi tần số alen của quần thể.
B. Diễn ra trên phạm vi rộng lớn, trong thời gian dài.
C. Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.
D. Không cần sự tác động của các nhân tố tiến hóa.
B. Làm thay đổi đột ngột tần số alen của quần thể.
C. Làm thay đổi tần số alen của một gen nào đó theo một hướng xác định.
D. Làm tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử.
A. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp, là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa.
A. Cá thể.
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Hệ sinh thái.
A. Làm thay đổi thành phần kiểu gen nhưng không làm thay đổi tần số tương đối của các alen.
B. Làm thay đổi tần số alen và thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Làm thay đổi tần số alen và không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
A. Kiểu gen của cơ thể.
B. Các alen của kiểu gen.
C. Các alen có hại trong quần thể.
D. Kiểu hình của cơ thể.
A. Làm thay đổi tần số các alen trong quần thể.
B. Tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.
C. Tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
D. Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp.
A. Ở tất cả các loài động vật XX quy định con cái, XY quy định con đực.
B. Ở tất cả các loài động vật XX quy định con cái, XY hoặc XO quy định con đực.
C. Nhiễm sắc thể giới tính là nhiễm sắc thể mang gen quy định giới tính.
D. Nhiễm sắc thể giới tính Y ở các loài động vật có kích thước lớn hơn nhiễm sắc thể X.
A. Hai loài muỗi có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau.
B. Cừu có thể giao phối với dê tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết mà không phát triển thành phôi.
C. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la, con la không có khả năng sinh sản.
D. Cải bắp lai với cải củ tạo ra cây lai không có khả năng sinh sản hữu tính.
A. Quá trình đột biến.
B. Giảm phân và thụ tinh.
C. Trao đổi chéo và di nhập gen.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Đột biến.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. Sự phân hóa khả năng sống sót của các cá thể.
B. Sự phân hóa khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. Sự phân hóa khả năng kiếm mồi của các cá thể trong quần thể.
D. Sự phân hóa khả năng thích nghi của các kiểu hình khác nhau trong quần thể.
A. Cóc không sống cùng môi trường với cá nên không giao phối với nhau.
B. Một số cá thể cừu có giao phối với dê tạo ra con lai nhưng con lai thường bị chết ở giai đoạn non.
C. Ruồi có tập tính giao phối khác với muỗi nên chúng không giao phối với nhau.
D. Ngựa vằn châu Phi và ngựa vằn châu Á sống ở hai môi trường khác nhau nên không giao phối với nhau.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối ngẫu nhiên.
C. Giao phối có lựa chọn.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Di - nhập gen.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. Làm phát sinh những kiểu gen mới trong quần thể.
B. Làm phát sinh những biến dị mới trong quần thể.
C. Làm thay đổi tần số alen của quần thể.
D. Làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
A. Tiến hóa nhỏ là quá trình tiến hóa của các loài vi sinh vật.
B. Tiến hóa nhỏ diễn ra ở cấp độ cá thể, kết quả dẫn tới hình thành loài mới.
C. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi tương đối rộng, thời gian tương đối dài.
D. Có thể nghiên cứu tiến hóa nhỏ bằng các thực nghiệm khoa học.
A. Các yếu tố ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi tần số alen của quần thể có kích thước nhỏ.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên làm tăng đa dạng di truyền của quần thể.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể.
A. Đại Nguyên sinh
B. Đại Cổ sinh.
C. Đại Tân sinh.
D. Đại Nguyên sinh.
A. Trong một quần thể, quá trình chọn lọc tự nhiên có thể sẽ làm tăng tính đa dạng của sinh vật.
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình, qua đó gián tiếp làm biến đổi kiểu gen và tần số alen.
C. Chọn lọc tự nhiên chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi tỉ lệ kiểu gen của quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.
A. Đuôi cá mập và đuôi cá voi.
B. Vòi voi và vòi bạch tuộc.
C. Ngà voi và sừng tê giác.
D. Cánh dơi và tay người
A. Chân trước của mèo và cánh dơi.
B. Tuyến nước bọt của người và tuyến nọc độc của rắn.
C. Vây ngực cá voi và chân trước của mèo.
D. Mang cá và mang tôm.
A. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của lớp.
B. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của giới.
C. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của bộ.
D. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
A. thời gian.
B. nơi ở.
C. cơ học.
D. sau hợp tử.
A. Loài người xuất hiện vào đầu kỉ đệ tứ ở đại tân sinh.
B. Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người.
C. Chọn lọc tự nhiên đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn tiến hóa từ vượn người thành người.
D. Có sự tiến hóa văn hóa trong xã hội loài người.
A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
B. Loài mới luôn có bộ nhiễm sắc thể với số lượng lớn hơn bộ nhiễm sắc thể của loài gốc.
C. Loài mới được hình thành trong cùng một khu vực địa lí với loài gốc.
D. Xảy ra chủ yếu ở những loài động vật có tập tính giao phối phức tạp.
A. Các yếu tố ngẫu nhiên, di nhập gen, đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên, di nhập gen.
C. Chọn lọc tự nhiên, di nhập gen, đột biến.
D. Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên.
A. Chọn lọc tự nhiên không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể sinh vật lưỡng bội.
D. Chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chọn lọc chống lại alen trội.
A. tay người và cánh dơi
B. cánh dơi và cánh ong mật
C. tay người và vây cá
D. cánh dơi và cánh bướm
A. tạo các alen và kiểu gen mới và cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
B. làm cho đột biến được phát tán trong quần thể và tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.
C. tạo điều kiện cho các alen lặn được biểu hiện, làm thay đổi thành phần kiểu gen trong quần thể.
D. không làm thay đổi tỷ lệ kiểu gen, giúp duy trì trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
A. Đa số các đột biến ở các gen tiền ung thư thường là đột biến trội và không có khả năng di truyền qua các thế hệ cơ thể.
B. Đa số các đột biến ở các gen tiền ung thư xảy ra ở tế bào sinh dưỡng nên bệnh ung thư không phải là bệnh di truyền.
C. Các tế bào của khối u ác tính có thể di chuyển theo máu và tạo ra nhiều khối u ở những vị trí khác nhau trong cơ thể.
D. Các tế bào của khối u lành tính không có khả năng di chuyển theo máu đến các nơi khác nhau trong cơ thể.
A. Hai mấu xương hình vuốt nối với xương chậu ở hai bên lỗ huyệt ở loài trăn.
B. Khe mang ở phôi người.
C. Ruột thừa ở người.
D. Di tích của nhụy trong hoa đu đủ đực.
A. Các con cá hồi của hai đàn có màu sắc cơ thể đậm nhạt khác nhau.
B. Các con cá hồi của hai đàn có kích thước cơ thể khác nhau.
C. Các con cá hồi của hai đàn đẻ trứng ở những khu vực khác nhau trong mùa sinh sản.
D. Các con cá hồi của hai đàn giao phối với nhau sinh ra con lai không có khả năng sinh sản.
A. Kỉ Cacbon và kỉ Phấn trắng.
B. Kỉ Silua và kỉ Triat.
C. Kỉ Cacbon và kỉ Triat.
D. Kỉ Silua và kỉ Phấn trắng.
A. bằng chứng sinh học phân tử.
B. bằng chứng hóa thạch.
C. bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. bằng chứng tế bào học.
(1) Đột biến tạo ra alen mới và làm thay đổi tần số tương đối các alen của quần thể rất chậm.
(2) Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen và làm thay đổi tần số tương đối các alen theo một hướng xác định.
(3) Di - nhập gen có thể làm phong phú thêm hoặc làm nghèo vốn gen của quần thể.
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm tăng tần số của một alen có hại trong quần thể.
(5) Giao phối không ngẫu nhiên làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (3), (4), (5).
A. Sự tác động của nhân tố xã hội.
B. Lao động và tư duy.
C. Sự phát triển của bộ não và ý thức.
D. Quá trình đột biến và chọn lọc tự nhiên.
A. Lịch sử Trái đất có 5 đại, trong đó đại Cổ sinh chiếm thời gian dài nhất.
B. Đại Trung sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh và hưng thịnh của bò sát khổng lồ.
C. Đại Tân sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh các loài thú, chim mà đỉnh cao là sự phát sinh loài người.
D. Các loài động vật và thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện vào đại Cổ sinh.
"Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất ..."
A. Các tế bào sơ khai là khởi đầu của giai đoạn tiến hóa tiền sinh học.
B. Các chất hữu cơ đơn giản đã được hình thành trong giai đoạn tiến hóa hóa học.
C. Khi tế bào nguyên thủy được hình thành thì tiến hóa sinh học sẽ kết thúc.
D. Các đại phân tử hữu cơ đã được hình thành trong giai đoạn tiến hóa sinh học.
(1) Đột biến.
(2) Di - nhập gen.
(3) Giao phối không ngẫu nhiên.
(4) Chọn lọc tự nhiên.
(5) Các yếu tố ngẫu nhiên.
Phương án đúng là:
A. (3), (4).
B. (4).
C. (2), (4).
D. (1), (3), (4), (5).
A. Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá.
B. Gai của cây hoa hồng và gai của cây hoàng liên có hình thái giống nhau.
C. Hai bên lỗ huyệt của trăn có hai mấu xương hình vuốt nối với xương chậu.
D. Chuỗi α-hêmôglôbin của gôrila chỉ khác chuỗi α-hêmôglôbin của người ở hai axit amin.
A. Môi trường đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra các đặc điểm thích nghi của quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên đóng vai trò sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi tồn tại sẵn trong quần thể cũng như tăng cường mức độ thích nghi của các đặc điểm bằng cách tích luỹ các alen tham gia quy định các đặc điểm thích nghi.
C. Tốc độ hình thành quần thể thích nghi phụ thuộc vào: quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài; tốc độ sinh sản của loài và áp lực của CLTN.
D. Các đặc điểm thích nghi chỉ mang tính tương đối vì trong môi trường này thì nó có thể là thích nghi nhưng trong môi trường khác lại có thể không thích nghi.
(1) Đều có thể làm xuất hiện các kiểu gen mới trong quần thể.
(2) Đều làm thay đối tần số alen không theo hướng xác định.
(3) Đều có thể dẫn tới làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
(4) Đều có thể làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
(5) Đều có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể.
Số đặc điểm mà cả nhân tố di - nhập gen và nhân tố đột biến đều có là
A. 5 đặc điểm
B. 4 đặc điểm.
C. 2 đặc điểm.
D. 3 đặc điểm.
A. Cơ quan này thường không gây hại cho cơ thể sinh vật, thời gian tiến hóa chưa đủ dài để các yếu tố ngẫu nhiên loại bỏ các gen quy định cơ quan thoái hóa.
B. Cơ quan thoái hóa không có chức năng gì nên tồn tại trong quần thể sẽ không ảnh hưởng đến sự tiến hóa của quần thể.
C. Nếu loại bỏ cơ quan thoái hóa sẽ ảnh hưởng đến hoạt động của cơ quan khác trong cơ thể.
D. Cơ quan thoái hóa là cơ quan khác nguồn gốc tạo ra sự đa dạng di truyền nên được chọn lọc tự nhiên giữ lại.
A. Quá trình hình thành các hợp chất hữu cơ cao phân tử đầu tiên diễn ra theo con đường hoá học và nhờ nguồn năng lượng tự nhiên.
B. Các chất hữu cơ phức tạp đầu tiên xuất hiện trong đại dương nguyên thuỷ tạo thành các keo hữu cơ, các keo này có khả năng trao đổi chất và đã chịu tác động của quy luật chọn lọc tự nhiên.
C. Quá trình phát sinh sự sống (tiến hoá của sự sống) trên Trái Đất gồm các giai đoạn: tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá sinh học.
D. Sự sống đầu tiên trên Trái Đất được hình thành trong khí quyển nguyên thuỷ, từ chất hữu cơ phức tạp.
A. Các cá thể sinh ra trong cùng một lứa thì thường phản ứng như nhau trước cùng một điều kiện môi trường.
B. Tất cả các loài sinh vật luôn có xu hướng sinh ra một số lượng con vừa đủ với khả năng cung cấp của môi trường.
C. Những cá thể thích nghi tốt dẫn đến khả năng sống sót và sinh sản cao hơn các cá thể khác sẽ để lại nhiều con hơn cho quần thể.
D. Các biến dị xuất hiện đồng loạt ở các cá thể dưới tác dụng trực tiếp của ngoại cảnh phần lớn có khả năng di truyền lại cho các thế hệ sau.
(1) Homo erectus.
(2) Homo habilis.
(3) Homo neanderthalensis.
(4) Homo sapiens.
A. (1), (3), (4)
B. (2), (3), (4).
C. (3), (4).
D. (4).
A. Đột biến.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Di - nhập gen.
A. Đều có thể cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
B. Đều được xem là nhân tố tiến hóa.
C. Đều làm thay đổi tần số alen của quần thể.
D. Đều làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
A. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
B. Trong tự nhiên, nhiều quần thể trong loài cách li nhau về mặt địa lí trong thời gian dài nhưng vẫn không xuất hiện cách li sinh sản.
C. Cách li địa lí có thể xảy ra đối với loài có khả năng di cư, phát tán và những loài ít di cư.
D. Cách li địa lí là những trở ngại sinh học ngăn cản các cá thể của các quần thể giao phối với nhau.
A. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có hướng.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm nghèo vốn gen của quần thể.
C. Di - nhập gen có thể mang đến những alen đã có sẵn trong quần thể.
D. Giao phối không ngẫu nhiên vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
A. Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng con đường cách li sinh thái.
B. Hình thành loài bằng con đường cách li sinh thái và con đường lai xa và đa bội hóa thường diễn ra trong cùng khu phân bố.
C. Ở thực vật, một cá thể được xem là loài mới khi được hình thành bằng cách lai giữa hai loài khác nhau và được đa bội hóa.
D. Hình thành loài mới ở thực vật có thể diễn ra bằng các con đường cách li địa lí, cách li tập tính, cách li sinh thái.
A. Đều chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen.
B. Đều làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.
C. Đều làm biến đổi mạnh tần số alen của quần thể theo một hướng xác định.
D. Đều loại bỏ những alen có hại ra khỏi quần thể và giữ lại alen có lợi.
A. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật.
B. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
D. Tiến hóa nhỏ sẽ không xảy ra nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì cân đối từ thế hệ này sang thế hệ khác.
A. Kỉ Silua
B. Kỉ Cambri
C. Kỉ Cacbon
D. Kỉ Đêvôn
A. Biến dị tổ hợp được tạo ra qua quá trình sinh sản là nguyên liệu thứ cấp.
B. Đột biến gen xuất hiện với tần số thấp, là nguyên liệu sơ cấp.
C. Nguyên liệu tiến hóa của quần thể có thể được bổ sung bởi sự di chuyển của các cá thể hoặc các giao tử từ các quần thể khác vào.
D. Thường biến không di truyền được nên không có ý nghĩa đối với tiến hóa.
A. Đi thẳng đứng
B. Biết dùng lửa
C. Có lồi cằm
D. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động bằng đá.
A. Silua.
B. Krêta (Phấn trắng).
C. Đêvôn.
D. Than đá (Cacbon).
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
B. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
C. Bằng chứng hóa thạch.
D. Bằng chứng tế baò học.
A. Đột biến gen trội.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Chi năm ngón, ngón cái đối diện với các ngón khác.
B. Dáng đứng thẳng.
C. Có lồi cằm.
D. Bộ não phát triển.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Chỉ có những biến dị phát sinh trong quá trình sinh sản mới là nguyên liệu của tiến hóa.
C. Ngoại cảnh thay đổi mạnh là nguyên nhân gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
D. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
(1) Chúng đều là các nhân tố tiến hóa.
(2) Chúng đều là quá trình hoàn toàn ngẫu nhiên.
(3) Chúng luôn dẫn đến sự thích nghi.
(4) Chúng đều làm phong phú vốn gen của quần thể.
A. (2), (3).
B. (1), (4).
C. (1), (2).
D. (1), (3).
(1) Đều có thể làm xuất hiện các kiểu gen mới trong quần thể.
(2) Đều làm thay đối tần số alen không theo hướng xác định.
(3) Đều có thể dẫn tới làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
(4) Đều có thể làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
(5) Đều có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể.
Số đặc điểm mà cả nhân tố di - nhập gen và nhân tố đột biến đều có là
A. 5 đặc điểm.
B. 4 đặc điểm.
C. 2 đặc điểm.
D. 3 đặc điểm.
A. Tạo ra alen mới, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
B. Làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số tương đối các alen của quần thể.
C. Làm giảm bớt sự phân hóa kiểu gen giữa các quần thể khác nhau trong cùng một loài.
D. Không phụ thuộc vào sự chênh lệch giữa số lượng cá thể đi vào và số lượng cá thể đi ra khỏi quần thể.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Giao phối ngẫu nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Đột biến.
A. Sự hình thành loài mới luôn gắn liền với sự hình thành đặc điểm thích nghi mới.
B. Là phương thức hình thành loài có ở cả động vật và thực vật.
C. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hóa trong loài.
D. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
A. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra ở các loài động vật ít di chuyển.
B. Cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản và hình thành nên loài mới.
C. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
D. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
A. Kỉ Cacbon.
B. Kỉ Pecmi.
C. Kỉ Đêvôn.
D. Kỉ Triat.
A. Đột biến.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối ngẫu nhiên.
A. Tiến hóa nhỏ giúp hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
B. Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô loài và diễn biến không ngừng.
C. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử lâu dài.
D. Tiến hóa nhỏ làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
A. Cách li sinh thái.
B. Cách li tập tính.
C. Cách li cơ học.
D. Cách li sinh sản.
A. CO2.
B. O2.
C. NH3.
D. CH4
A. Bằng chứng sinh học phân tử và bằng chứng hình thái.
B. Bằng chứng sinh học phân tử và bằng chứng hóa thạch
C. Bằng chứng phôi sinh học và bằng chứng phân tử
D. Bằng chứng di truyền tế bào với bằng chứng phân tử
A. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn chọn lọc chống lại alen trội.
B. Chọn lọc tự nhiên làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên alen, qua nhiều thế hệ sẽ chọn lọc được kiểu gen.
D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới.
A. Kỉ Cacbon.
B. Kỉ Krêta
C. Kỉ Pecmi.
D. Kỉ Jura.
đáp án Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 24 phần 5 có đáp án
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | A | Câu 59 | B |
Câu 2 | A | Câu 60 | C |
Câu 3 | B | Câu 61 | C |
Câu 4 | A | Câu 62 | C |
Câu 5 | D | Câu 63 | D |
Câu 6 | A | Câu 64 | D |
Câu 7 | C | Câu 65 | B |
Câu 8 | A | Câu 66 | A |
Câu 9 | C | Câu 67 | B |
Câu 10 | A | Câu 68 | C |
Câu 11 | A | Câu 69 | D |
Câu 12 | B | Câu 70 | A |
Câu 13 | D | Câu 71 | A |
Câu 14 | D | Câu 72 | B |
Câu 15 | C | Câu 73 | A |
Câu 16 | C | Câu 74 | D |
Câu 17 | A | Câu 75 | C |
Câu 18 | D | Câu 76 | B |
Câu 19 | A | Câu 77 | D |
Câu 20 | D | Câu 78 | D |
Câu 21 | C | Câu 79 | A |
Câu 22 | C | Câu 80 | D |
Câu 23 | B | Câu 81 | D |
Câu 24 | B | Câu 82 | B |
Câu 25 | B | Câu 83 | B |
Câu 26 | D | Câu 84 | C |
Câu 27 | D | Câu 85 | C |
Câu 28 | B | Câu 86 | B |
Câu 29 | D | Câu 87 | D |
Câu 30 | B | Câu 88 | B |
Câu 31 | B | Câu 89 | D |
Câu 32 | C | Câu 90 | C |
Câu 33 | D | Câu 91 | B |
Câu 34 | D | Câu 92 | C |
Câu 35 | D | Câu 93 | C |
Câu 36 | C | Câu 94 | C |
Câu 37 | C | Câu 95 | B |
Câu 38 | B | Câu 96 | B |
Câu 39 | C | Câu 97 | C |
Câu 40 | D | Câu 98 | B |
Câu 41 | D | Câu 99 | C |
Câu 42 | D | Câu 100 | B |
Câu 43 | B | Câu 101 | D |
Câu 44 | B | Câu 102 | C |
Câu 45 | A | Câu 103 | B |
Câu 46 | A | Câu 104 | A |
Câu 47 | B | Câu 105 | C |
Câu 48 | D | Câu 106 | D |
Câu 49 | B | Câu 107 | A |
Câu 50 | A | Câu 108 | C |
Câu 51 | B | Câu 109 | D |
Câu 52 | D | Câu 110 | D |
Câu 53 | C | Câu 111 | B |
Câu 54 | B | Câu 112 | A |
Câu 55 | B | Câu 113 | A |
Câu 56 | D | Câu 114 | B |
Câu 57 | A | Câu 115 | D |
Câu 58 | B | Câu 116 | A |