A. Đức, Liên Xô, Anh
B. Đức, Italia, Nhật Bản
C. Italia, Hunggari, Áo
D. Mĩ, Liên Xô, Anh
A. Liên minh các nước thực dân
B. Liên minh các nước tư bản dân chủ
C. Liên minh các nước phát xít
D. Liên minh các nước thuộc địa
A. Mở rộng các hoạt động kinh tế, thương mại
B. Đấu tranh cho phong trào hòa bình
C. Phát xít hóa tất cả các thuộc địa
D. Tăng cường hoạt động quân sự và gây chiến tranh xâm lược ở nhiều khu vực khác nhau trên thế giới.
A. Sợ cấc nước phát xít tiến công nước mình và muốn liên minh với phe phát xít
B. Lo sợ trước sự lớn mạnh của Liên Xô và muốn tiến công Liên Xô
C. Lo sợ sự bành trướng của chủ nghĩa phát xít nhưng thù ghét chủ nghĩa cộng sản nên muốn đẩy chiến tranh về phía Liên Xô
D. Cần thời gian để chuẩn bị chiến đấu chống cả chủ nghĩa cộng sản và chủ nghĩa phát xít
A. Không can thiệp vào tình hình các nước phát xít
B. Không can thiệp vào các sự kiện ở châu Âu
C. Không can thiệp vào các sự kiện xảy ra bên ngoài châu Mĩ
D. Không can thiệp vào cuộc chiến giữa chủ nghĩa cộng sản và chủ nghĩa phát xít
A. Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm và ngay lập tức tuyên chiến với phát xít Đức
B. Coi chủ nghĩa phát xít là đối tác trong cuộc chiến chống các nước đế quốc Anh, Pháp, Mĩ
C. Lo sợ chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm nên nhân nhượng với các nước phát xít
D. Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm nên chủ trương liên kết với các nước Anh, Pháp để chống phát xít và nguy cơ chiến tranh.
A. Kêu gọi đoàn kết chống lại chủ nghĩa phát xít, kiên quyết bảo vệ vùng Xuyđét của Tiệp Khắc
B. Tiếp tục nhân nhượng Đức, trao cho đức vùng Xuyđét của Tiệp Khắc
C. Cắt một phần lãnh thổ của hai nước cho Đức để Đức tấn công Liên Xô
D. Quyết định liên kết với Liên Xô chống lại Đức và Italia.
A. Quân đội Đức tấn công Ba Lan
B. Anh, Pháp tuyên chiến với Đức
C. Đức tấn công Anh, Pháp
D. Đức tấn công Liên Xô
A. Kí Hiệp ước Xô - Đức không xâm lược lẫn nhau
B. Chủ trương liên kết với Anh, Pháp để chống chủ nghĩa phát xít
C. Đứng về phía các nước Êtiôpia, nhân dân Tây Ban Nha, Trung quốc chống xâm lược
D. Đưa quân giúp Tiệp Khắc chống cuộc xâm lược của Đức
A. Đức nhận thức không đánh thắng nổi Liên Xô
B. Đức sợ bị liên quân Anh - Pháp tiến công sau lưng khi đang đánh Liên Xô
C. Đề phòng chiến tranh bùng nổ phải chống lại cả ba cường quốc trên hai mặt trận
D. Liên Xô không phải là mục tiêu tiến công của Đức
A. Đức chiếm đóng ¾ lãnh thổ nước Pháp
B. Lực lượng kháng chiến Pháp hình hành
C. Chính phủ tự trị thành lập do Pêtanh đứng đầu làm tay sai cho phát xít Đức
D. Đức tiến công và chiếm ¾ lãnh thổ nước Pháp, Chính phủ Pháp đầu hàng và làm tay sai cho Đức
A. Hiệp ước Xô - Đức không xâm lược lẫn nhau hết hiệu lực
B. Các nước Anh, Pháp và hầu hết châu Âu đã đầu hàng
C. Quân Đức đã thống trị phần lớn châu Âu, có đủ điều kiện tấn công Liên Xô
D. Thực hiện cam kết với Anh, Pháp về việc tiêu diệt chủ nghĩa cộng sản
A. Kế hoạch đánh bền bỉ, lâu dài
B. Kế hoạch bao vây, đánh tỉa bộ phận
C. Kế hoạc vừa đánh vừa đàm phán
D. Kế hoạch "chiến tranh chớp nhoáng", đánh nhanh thắng nhanh
A. Trận Mátxcơva
B. Trận Cuốcxcơ
C. Trận Xtalingrát
D. Trận công phá Béclin
A. Phát xít Đức tấn công Liên Xô
B. Liên quân Anh - Mĩ giành thắng lợi ở En Alamen
C. Chiến thắng của Hồng quân Liên Xô ở Xtalingrát
D. Nhật Bản bất ngờ tập kích căn cứ của Mĩ ở Trân Châu Cảng
A. Phe Trục
B. Phe Đồng minh
C. Phe Liên minh
D. Phe Hiệp ước
A. Do uy tín của Liên Xô đã tập hợp được các nước khác
B. Do hành động xâm lược, bành trướng của phe phát xít khiến thế giới lo ngại
C. Do Anh, Mĩ đều thua nhiều trận trên chiến trường
D. Do nhân dân các nước trên thế giới đoàn kết.
A. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
B. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền
C. Tuyên ngôn Hòa bình
D. Tuyện ngôn Liên hợp quốc
A. Đông Âu
B. Tây Âu
C. Nam Âu
D. Bắc Âu
A. Cuộc tấn công vòng cung Cuốcxcơ (Liên Xô)
B. Cuộc tấn công quân Nhật Bản ở Guađancanan trên Thái Bình Dương
C. Cuộc đổ bộ Noócmăngđi (Pháp)
D. Cuộc đổ bộ đánh chiếm đảo Xixilia (Ialia)
A. Liên Xô đã giành thắng lợi hoàn toàn
B. Chiến tranh chấm dứt hoàn toàn ở châu Âu
C. Chiến tranh chấm dứt hoàn toàn trên thế giới
D. Chủ nghĩa phát xít bị tiêu diệt hoàn toàn
A. Thế giới chiến thắng chủ nghĩa phát xít
B. Chấm dứt Chiến tranh thế giới thứ hai
C. Hình thành trật tự thế giới mới
D. Giải phóng châu Âu
A. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống thành phố Hirôsima và Nagaxaki
B. Liên Xô đánh bại đạo quân Quan Đông của Nhật Bản ở Mãn Châu
C. Chính phủ Nhật Bản đã quá hoảng sợ, nhân dân và binh lính Nhật muốn đầu hàng
D. Các nước đồng minh gửi Tuyên cáo Pốtxđam yêu cầu Nhật Bản đầu hang
A. Quân Nhật chính thức ngừng chiến đấu trên các mặt trậnn
B. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc trên toàn mặt trận
C. Các nước thuộc địa của Nhật được giải phóng
D. Khẳng định sức mạnh của Liên Xô và Mĩ
A. Sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân
B. Sự thắng lợi của nhân dân các nước thuộc địa trên thế giới
C. Sự thắng lợi của chủ nghĩa cộng sản
D. Sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa phát xít Đức, Italia, Nhật Bản
A. Khởi đầu của chiến tranh nguyên tử
B. Thế giới có nhiều thay đổi căn bản
C. Khoảng 60 triệu người chết, 90 triệu người bị tàn phế
D. Nhiều thành phố, làng mạc bị phá hủy
A. Nhân dân lao động ở các nước phát xít
B. Nhân dân và Hồng quân Liên Xô
C. Ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh
D. Nhân dân các nước thuộc địa
A. Thụy Điển
B. Anh
C. Mĩ
D. Liên Xô
A. Liên Xô đã tuyên chiến với Đức ở mặt trận phía đông
B. quân Đức đã bị suy yếu nhiều do việc đánh chiếm nhiều nước ở châu Âu
C. ưu thế về không quân và hải quân Anh, sự viện trợ của Mĩ dành cho Anh
D. lo sợ trước sự tấn công của các nước nằm trong khối liên minh chống phát xít
A. Rô-ma
B. Gio-ne-vo
C. Tô-ki-ô
D. Béc-lin
A. I-ta-li-a ở châu Âu
B. Đức ở châu Âu
C. Nhật ở Viễn Đông
D. Đức, I-ta-li-a và Nhật Bản
A. Tây và Nam châu Âu
B. Đông và Bắc châu Âu
C. Đông và Nam châu Âu
D. Tây và Bắc châu Âu
A. Phần Lan, Thụy Điển, E-tô-ni-a
B. Ru-ma-ni, Hung-ga-ri, Bun-ga-ri
C. Hi Lạp, Thổ Nhĩ Kì, An-ba-ni
D. Thụy Sĩ, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha
A. Hà Lan
B. Pháp
C. Đan Mạch
D. Liên Xô
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất
B. Cách mạng tháng Hai
C. Cách mạng tháng Mười
D. Luận cương tháng tư
A. Lật đổ chính phủ tư sản, thành lập nhà nước vô sản đầu tiên trên thế giới
B. Lật đổ chế độ chuyên chế Nga hoàng, thiết lập nền chuyên chính vô sản
C. Lật đổ Chính phủ tư sản lâm thời thay thế bằng chính phủ chính thức
D. Lật đổ chế độ chuyên chế Nga hoàng, đưa giai cấp tư sản lên nắm chính quyền
A. Liên bang Xô viết
B. Liên hiệp các Xô viết
C. Liên hiệp các Xô viết xã hội chủ nghĩa
D. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết
A. Chế độ quân chủ chuyên chế
B. Chủ nghĩa tư bản
C. Chủ nghĩa đế quốc
D. Xã hội chủ nghĩa
A. Hội quốc liên
B. Liên hợp quốc
C. Phe Đồng minh
D. Quốc tế Cộng sản
A. Dư thừa hàng hóa do cung vượt quá cầu
B. Xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh
C. Nạn thất nghiệp tràn lan
D. Sản xuất đình đốn
A. Cải cách kinh tế - xã hội và trút gánh nặng sang thuộc địa
B. Cải cách kinh tế - xã hội, tăng cường bóc lột nhân dân lao động
C. Cải cách kinh tế - xã hội hoặc phát xít hóa bộ máy nhà nước
D. Phát xít hóa bộ máy nhà nước và tiến hành chiến tranh xâm lược thuộc địa
A. Nguy cơ bành trướng của chủ nghĩa phát xít
B. Nguy cơ mâu thuẫn gay gắt giữa các nước đế quốc
C. Nguy cơ một cuộc chiến tranh thế giới mới
D. Nguy cơ sụp đổ của chủ nghĩa tư bản
A. Nền cộng hòa sụp đổ, thay bằng nền độc tài quân phiệt
B. Đảng Quốc xã nắm chính quyền
C. Diễn ra cuộc đấu tranh gay gắt trong nội bộ
D. Phát xít hóa, quân phiệt hóa chế độ, đẩy mạnh chiến tranh xâm lược và trở thành lò lửa chiến tranh
A. Chống chủ nghĩa đế quốc và chống chiến tranh xâm lược
B. Chống chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh
C. Chống chủ nghĩa đế quốc và chính phủ tư sản
D. Chống chiến tranh, đói nghèo
A. Đảng Cộng sản lãnh đạo bằng phương pháp bạo lực cách mạng
B. Đảng Quốc đại lãnh đạo bằng biện pháp hòa bình
C. Đảng Cộng sản lãnh đạo bằng biện pháp hòa bình
D. Đảng Quốc đại lãnh đạo bằng phương pháp bạo lực cách mạng
A. Phong trào dân tộc tư sản có bước tiến mới, nhiều Đảng Cộng sản ra đời
B. Phong trào đấu tranh do Đảng Cộng sản lãnh đạo
C. Phong trào tư sản dân tộc suy yếu, phong trào vô sản lớn mạnh
D. Phong trào vô sản suy yếu, phong trào tư sản dân tộc lên cao
A. Các quý tộc địa phương
B. Đảng Dân tộc ở mỗi nước
C. Giai cấp tư sản dân tộc ở từng nước
D. Đảng Cộng sản Đông Dương
A. Mặt trận giải phóng dân tộc
B. Mặt trận nhân dân chống phát xít, chống chiến tranh
C. Mặt trận nhân dân chống phát xít, chống độc tài
D. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế
A. Giai cấp công nhân Trung Quốc
B. Giai cấp nông dân Trung Quốc
C. Giai cấp tư sản Trung Quốc
D. Giai cấp địa chủ phong kiến Trung Quốc
A. Đấu tranh bạo lực, bất hợp tác với thực dân Anh
B. Đấu tranh bạo lực, hợp tác với thực dân Anh
C. Đấu tranh hòa bình, bất hợp tác với thực dân Anh
D. Đấu tranh hòa bình, hợp tác với thực dân Anh
A. Cuộc khủng hoảng kinh tế tg 1918 - 1923
B. Quốc tế Cộng sản thành lập năm 1919
C. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933
D. Trật tự Vécxai - Oasinhtơn được thiết lập
A. Chính sách "thắt lưng buộc bụng"
B. Chính sách mới
C. Chính sách phát xít hóa bộ máy nhà nước
D. Chính sách trung lập
A. Chuyển từ chế độ dân chủ đại nghị sang chuyên chế độc tài
B. Thay thế nền dân chủ đại nghị bằng việc quân phiệt hóa bộ máy nhà nước
C. Đảo chính lật đổ chế độ quân chủ lập hiến, thiết lập chế độ quân phiệt
D. Quân phiệt hóa bộ máy nhá nước và tiến hành chiến tranh xâm lược thuộc địa
A. Có hệ thống thuộc địa rộng lớn, nhiều nguồn tài nguyên
B. Có thị trường rộng lớn, nhiều vốn đầu tư
C. Có ít hoặc không có thuộc địa, thiếu vốn, thiếu nguyên liệu và thị trường
D. Có ít hoặc không có thuộc địa
A. Các nước đế quốc với nhau
B. Các nước phát xít với các nước tư bản dân chủ
C. Các nước phát xít với Liên Xô
D. Các nước đế quốc với nhau và giữa các nước đế quốc với Liên Xô
A. Anh, Pháp
B. Các nước phát xít Đức, Italia và Nhật Bản
C. Mĩ
D. Phát xít Đức
A. Cần thiết và có ý nghĩa quyết định kết thúc chiến tranh
B. Không cần thiết vì quân phiệt Nhật Bản đã liên tiếp thua trận và đứng trước sự sụp đổ
C. Góp phần kết thúc chiến tranh
D. Không cần thiết vì quân phiệt Nhật đã đầu hang
A. Chủ nghĩa phát xít
B. Chủ nghĩa cộng sản
C. Chủ nghĩa tư bản dân chủ
D. Nhân dân các dân tộc chống chủ nghĩa phát xít
A. Dẫn đến những thay đổi căn bản trong tình hình thế giới
B. Hình thành trật tự thế giới hai cực
C. Làm sụp đổ hệ thống Vécxai - Oasinhtơn
D. Tiêu diệt hoàn toàn chủ nghĩa phát xít
A. 1/2
B. 2/3
C. 3/4
D. 4/5
A. Mĩ, Liên Xô
B. Anh, Pháp
C. Pháp, Mĩ, Anh
D. Liên Xô, Anh, Pháp, Mĩ
A. Đánh lâu dài
B. Đánh nhanh thắng nhanh
C. Chiến tranh chớp nhoáng
D. Đánh chắc, tiến chắc
A. Tháng 4 - 1940
B. Tháng 5 - 1940
C. Tháng 6 - 1940
D. Tháng 7 - 1940
A. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Ai-xơ-len, Hà Lan, Đan Mạch
B. Hà Lan, Thụy Sĩ, Tây Ban Nha, Đan Mạch, Na Uy
C. Na Uy, Thụy Sĩ, Hà Lan, Anh, Ai-len
D. Đan Mạch, Na Uy, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua
A. chủ trương liên kết với các nước tư bản Anh, Pháp đế chống phát xít
B. đưa quân giúp đỡ Tiệp Khắc chống lại cuộc chiến tranh xâm lược của Đức
C. kí kết với Đức bản Hiệp ước Xô - Đức không xâm lược nhau
D. đứng về phía các nước Ê-ti-ô-pi-a, Cộng hòa Tây Ban Nha và Trung Quốc chống xâm lược
A. Đức nhận thấy không thể nào đánh thắng nổi Liên Xô
B. Liên Xô không phải là mục tiêu tiến công của nước Đức
C. Đức sợ liên quân Anh và Pháp tiến công sau lưng mình khi đang đánh chiếm Tiệp Khắc
D. đề phòng khi chiến tranh bùng nổ phải chống lại ba cường quốc trên cả hai mặt trận
A. 4 tuần
B. 5 tuần
C. 6 tuần
D. 7 tuần
A. Quân đội Đức tấn công Ba Lan
B. Anh, Pháp tuyên chiến với Đức
C. Đức tấn công Anh, Pháp
D. Đức tấn công Liên Xô
A. Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm và ngay lập tức tuyên chiến với phát xít Đức
B. Coi chủ nghĩa phát xít là đối tác trong cuộc chiến chống các nước đế quốc Anh, Pháp, Mĩ
C. Lo sợ chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm nên nhân nhượng với các nước phát xít
D. Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm nên chủ trương liên kết với các nước Anh, Pháp để chống phát xít và nguy cơ chiến tranh.
A. Đức chiếm đóng 3/4 lãnh thổ nước Pháp
B. Lực lượng kháng chiến Pháp hình hành
C. Chính phủ tự trị thành lập do Pêtanh đứng đầu làm tay sai cho phát xít Đức
D. Đức tiến công và chiếm 3/4 lãnh thổ nước Pháp, Chính phủ Pháp đầu hàng và làm tay sai cho Đức
A. Cuộc chiến tranh giữa các nước đế quốc
B. Nhiều vũ khí hiện đại được sử dụng trong chiến tranh
C. Chiến tranh trên quy mô lớn với sự tham gia của nhiều nước trên thế giới
D. Để lại những thiệt hại nặng nề về người và của
A. Sự đàn áp của thực dân Pháp
B. Việt Nam thiếu đi cơ sở kinh tế- xã hội đủ mạnh
C. Hạn chế của bản thân giai cấp tư sản.
D. Giai cấp tư sản và tiểu tư sản chưa ra đời
A. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước
B. Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời
C. Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước cho dân tộc
D. Nguyễn Ái Quốc trở về Việt Nam
A. Chỉ có các nước tư bản chủ nghĩa tham chiến.
B. Hậu quả của hai cuộc chiến tranh nặng nề như nhau.
C. Đều bắt nguồn từ mâu thuẫn về thị trường và thuộc địa giữa các nước tư bản.
D. Quy mô của hai cuộc chiến tranh là giống nhau.
A. Thiết lập chế độ độc tài phát xít và phát động chiến tranh chia lại thế giới.
B. Giảm giá sản phẩm để kích thích tiêu dùng.
C. Đóng cửa các nhà máy, xí nghiệp trong 1 thời gian ngắn.
D. Tiến hành cải cách kinh tế -xã hội.
A. đoàn kết, gắn bó dưới sự lãnh đạo thống nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. có sự liên kết chặt chẽ với nhau về lực lượng cách mạng.
C. riêng lẻ không có sự thống nhất.
D. có sự phối hợp ở một số phong trào đấu tranh.
A. Kêu gọi sự ủng hộ của cộng đồng quốc tế.
B. Có đượng lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn.
C. Đoàn kết nhân dân yêu chuộng hòa bình thế giới.
D. Biết kìm chế, giải quyết các vấn đề mâu thuẫn bằng biện pháp hòa bình.
A. 15/8/1945 Nhật Bản đầu hàng không điều kiện.
B. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản (6/8/1945 và 9/8/1945).
C. 5/1943 quét sạch quân Đức, Ita-li-a ra khỏi lục địa châu Phi.
D. 9/5/1945, Đức kí văn bản đầu hàng vô điều kiện.
A. do khủng hoảng kinh tế trong những năm 1929 - 1933.
B. do Anh, Pháp, Mỹ thực hiện chính sách dung dưỡng, thỏa hiệp chủ nghĩa phát xít.
C. hệ thống Vecxai - Oasinhton làm kết quả của chiến tranh thế giới thứ nhất không còn phù hợp nữa dẫn đến một cuộc chiến tranh mới giữa các nước đế quốc để phân chia lại thế giới.
D. do chủ nghĩa đế quốc muốn tiêu diệt Liên Xô và phong trào cách mạng thế giới.
A. Chính sách nhượng bộ của Anh, Pháp sự trung lập của Mĩ.
B. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.
C. Thế giới hình thành hai khối quân sự đối đầu nhau, chạy đua vũ trang.
D. Hậu quả của khủng hoảng kinh tế thế giới làm chủ nghĩa phát xít ra đời, đẩy mạnh xâm lược.
A. Sự thay đổi thái độ của các chính phủ Anh, Mĩ.
B. Chiến thắng Xtalingrat của nhân dân Liên Xô.
C. Sự kiện Liên Xô tham chiến.
D. Hành động xâm lược của phe phát xít.
A. phát xít Đức bị đồng minh đánh bại ở Beclin.
B. phát xít Đức mở cuộc tấn công chớp nhoáng vào lãnh thổ Liên Xô.
C. phát xít Nhật bị đánh bại ở châu Á - Thái Bình Dương.
D. khi Anh, Mĩ mở mặt trận thứ hai ở Tây Âu.
A. Đánh bại hoàn toàn quân Đức ở Liên Xô.
B. Tạo ra bước ngoặt của cuộc chiến tranh.
C. Buộc Đức phải đầu hàng quân Đồng minh.
D. Làm phá sản chiến tranh chớp nhoáng của Hitle.
A. lực lượng của Khối liên minh phát xít quá mạnh.
B. những thủ đoạn tuyên truyền mị dân của Đức đã làm mềm lòng các nước đế quốc, lừa bịp được các nước Anh, Pháp, Mĩ và Liên Xô.
C. không có một đường lối, một hành động chung, thống nhất trước hành động của Liên minh phát xít.
D. các nước tư bản dân chủ và Liên Xô quá chủ quan, không quan tâm đến sự bành trướng thế lực của chủ nghĩa phát xít.
A. Hình thành hệ thống Vécxai - Oasinhtơn.
B. Hình thành Trật tự hai cực Ianta.
C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa được hình thành.
D. Hệ thống tư bản chủ nghĩa suy yếu.
A. Khủng hoảng thừa, trong thời gian ngắn.
B. Khủng hoảng thừa, kéo dài nhất.
C. Khủng hoảng có quy mô toàn thế giới.
D. Khủng hoảng thiếu, trầm trọng nhất.
A. Mặt trận Xô - Đức.
B. Mặt trận Bắc Phi.
C. Mặt trận Tây Âu.
D. Mặt trận châu Á - Thái Bình Dương.
A. Chính sách dung túng, nhượng bộ phát xít của các cường quốc phương Tây tạo điều kiện cho phe phát xít gây ra cuộc chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Sự bành trướng của phát xít Đức ở Châu Âu đã chà đạp nghiêm trọng lên quyền độc lập, tự chủ thiêng liêng của các dân tộc.
C. Vì chủ nghĩa phát xít muốn xóa bỏ trật tự Vécxai - Oasinhtơn.
D. Vì Liên xô không tham chiến.
đáp án Trắc nghiệm Lịch sử 11 bài 17
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | B | Câu 47 | A |
Câu 2 | C | Câu 48 | D |
Câu 3 | D | Câu 49 | B |
Câu 4 | C | Câu 50 | A |
Câu 5 | C | Câu 51 | C |
Câu 6 | D | Câu 52 | C |
Câu 7 | B | Câu 53 | B |
Câu 8 | A | Câu 54 | D |
Câu 9 | A | Câu 55 | C |
Câu 10 | C | Câu 56 | D |
Câu 11 | D | Câu 57 | B |
Câu 12 | C | Câu 58 | C |
Câu 13 | D | Câu 59 | D |
Câu 14 | C | Câu 60 | A |
Câu 15 | D | Câu 61 | C |
Câu 16 | B | Câu 62 | B |
Câu 17 | B | Câu 63 | C |
Câu 18 | D | Câu 64 | A |
Câu 19 | A | Câu 65 | D |
Câu 20 | C | Câu 66 | C |
Câu 21 | B | Câu 67 | C |
Câu 22 | A | Câu 68 | D |
Câu 23 | C | Câu 69 | D |
Câu 24 | B | Câu 70 | C |
Câu 25 | D | Câu 71 | A |
Câu 26 | A | Câu 72 | D |
Câu 27 | C | Câu 73 | C |
Câu 28 | B | Câu 74 | C |
Câu 29 | C | Câu 75 | B |
Câu 30 | D | Câu 76 | A |
Câu 31 | D | Câu 77 | C |
Câu 32 | D | Câu 78 | A |
Câu 33 | C | Câu 79 | A |
Câu 34 | B | Câu 80 | D |
Câu 35 | D | Câu 81 | A |
Câu 36 | C | Câu 82 | C |
Câu 37 | A | Câu 83 | C |
Câu 38 | D | Câu 84 | B |
Câu 39 | B | Câu 85 | B |
Câu 40 | D | Câu 86 | B |
Câu 41 | B | Câu 87 | C |
Câu 42 | C | Câu 88 | B |
Câu 43 | C | Câu 89 | B |
Câu 44 | D | Câu 90 | B |
Câu 45 | B | Câu 91 | B |
Câu 46 | B |