Trắc nghiệm Hóa 11 Chương 1 Sự điện li có đáp án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa 11 Chương 1 Sự điện li có đáp án với các dạng bài tập câu hỏi lý thuyết, bài tập thực hành cơ bản.

Câu 1. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
Câu 2. Dãy nào sau đây gồm các chất điện li?
Câu 3. Nồng độ mol của phân tử có trong dung dịch AlCl3 có [Cl-]= 0,3M là:
Câu 4. Nồng độ mol của anion có trong 100 ml dung dịch có chứa 4,26 gam Al(NO3)3 là:
Câu 5. Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và SO42- là:
Câu 6. Tính nồng độ mol của phân tử trong dung dịch HNO3 có tổng nồng độ các ion là 0,12M?
Câu 7. Tính nồng độ mol của phân tử trong dung dịch Ba(OH)2 có tổng nồng độ các ion là 0,15M?
Câu 8. Tính tổng nồng độ mol các ion có 0,2 lít dung dịch chứa 11,7 gam NaCl?
Câu 9. Tính nồng độ anion có trong dung dịch thu được khi trộn 200 ml dung dịch NaCl 2M với 200 ml dung dịch CaCl2 0,5M?
Câu 10. Tính nồng độ cation có trong dung dịch thu được thu được khi trộn 400 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M với 100 ml dung dịch FeCl3 0,3M?
Câu 11. Trộn 200 ml dung dịch chứa 12 gam MgSO4 và 300 ml dung dịch chứa 34,2 gam Al2(SO4)3 thu được dung dịch A. Nồng độ ion SO42- có trong dung dịch A là?
Câu 12. Thể tích dung dịch HCl 0,5M có chứa số mol H+bằng số mol H+có trong 0,3 lít dung dịch HNO3 0,2M là:
Câu 13. Cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M trộn với 180 ml dung dịch H2SO4 3M để được một dung dịch có nồng độ mol của H+ là 4,5M?
Câu 14. Cho các chất sau: HCl, HNO3, NaOH, Ba(OH)2, CH3COOH, K2SO4, Na3PO4, HF, Al2(SO4)3, H2SO3, H3PO4. Số chất điện li yếu là:
Câu 15. Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH →CH3COO - + H +
Cân bằng sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào vài giọt dung dịch HCl?
Câu 16. Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH →CH3COO- + H+
Cân bằng sẽ biến đổi như thế nào khi pha loãng dung dịch?
Câu 17. Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch:CH3COOH → CH3COO - + H +
Cân bằng sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào vài giọt dung dịch CH3COONa?
Câu 18. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10 M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau là đúng?
Câu 19. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
Câu 20. Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được?
Câu 21. Cho dãy các chất: (NH4)2SO4, Al2(SO4)3. 24H2O, CH3COONH4, NaOH, C3H5(OH)3, C6H12O6 , HCHO, C6H5COOH, HF. Số chất điện li là?
Câu 22. Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Số chất điện li yếu là:
Câu 23. Dãy nào dưới đây gồm các chất điện li mạnh?
Câu 24. Trong dung dịch HClO (dung môi nước) có thể chứa?
Câu 25. Trong dung dịch HCl (dung môi nước) có thể chứa?
Câu 26. Cần m gam Ba(OH)2 để pha chế 250 ml dung dịch có pH=11. Giá trị của m gần nhất với?
Câu 27. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
Câu 28. Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được?
Câu 29. Chất nào sau đây là chất điện li?
Câu 30. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi:
Câu 31. Dãy nào sau đây là chất điện li mạnh?
Câu 32. Trong dung dịch CH3COOH (dung môi nước) chứa:
Câu 33. Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
  • HNO3 →H+ + NO3-
  • K2SO4 →2K+ + SO42-
  • HSO3- ⇌ H+ + SO32-
  • Mg(OH)2 ⇌ Mg2++ 2OH-
Câu 34. Trong các dung dịch sau có cùng nồng độ sau, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
Câu 35. Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), HCOONa, NaCl, NH4NO3. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là:
Câu 36. Số chất điện li mạnh trong các chất sau: Li3PO4, HF, NH3, NaHCO3, [Cu(NH3)4](OH)2, HClO4, Ba(AlO2)2 ?
Câu 37. Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3?
Câu 38. Kết tủa FeS được tạo thành trong dung dịch bằng cặp chất nào dưới đây?
Câu 39. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn HCO3- + H+→ H2O + CO2?
Câu 40. Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn Ba2++ SO42-→ BaSO4?
Câu 41. Cho các cặp chất sau:
(1) Na2CO3+ BaCl2
(2) (NH4)2CO3+ Ba(NO3)2
(3) Ba(HCO3)2+ K2CO3
(4) BaCl2+ MgCO3
Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là:
Câu 42. H2SO4 và HNO3 là axit mạnh còn HNO2 là axit yếu có cùng nồng độ 0,01 mol/l và ở cùng nhiệt độ. Nồng độ ion H+ trong mỗi dung dịch được sắp xếp theo chiều giảm dần như sau:
Câu 43. Hòa tan 47,4 gam phèn chua (KAl(SO4)2.12H2O) vào nước để thu được 500 ml dung dịch. Tính nồng độ mol của SO42-?
Câu 44. Cho dãy các bazơ: NaOH, KOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Số bazơ mạnh trong dãy trên là:
Câu 45. Các chất nào trong dãy chất nào dưới đây có tính lưỡng tính?
Câu 46. Cho dãy các chất: Zn(OH)2, Pb(OH)2, Fe(OH)2, Cr(OH)3, Al, Mg(OH)2, Zn, Al2O3. Số các chất đều phản ứng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:
Câu 47. Cho các muối: CH3COONa, KHSO4, NH4Cl, NaHS, Mg(NO3)2, BaCl2, Ca(HCO3)2, Fe2(SO4)3. Số muối trung hòa trong dãy trên là:
Câu 48. Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Câu 49. Trộn 100 ml dung dịch HNO3 1M với 50 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được dung dịch có pH bằng bao nhiêu?
Câu 50. Thêm 1 mol CH3COOH vào 1 lít nước nguyên chất. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 51. Dãy các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch:
Câu 52. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
Câu 53. Những ion nào dưới đây cùng tồn tại trong 1 dung dịch?
Câu 54. Những ion nào sau đây không cùng tồn tại được trong một dung dịch?
Câu 55. Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối?
Câu 56. Phản ứng nào dưới đây cho hiện tượng vừa có khí thoát ra vừa có kết tủa?
Câu 57. Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch?
Câu 58. Bao nhiêu dung dịch chỉ chứa một chất được tạo thành từ các ion sau: Ba2+, Mg2+, SO42-, Cl-?
Câu 59. Số phản ứng vừa tạo kết tủa vừa có khí thoát ra là:
Câu 60. Cho các phản ứng sau:
(1) NaHCO3+ HCl (2) NaHCO3+ HCOOH
(3) NaHCO3+ H2SO4 (4) Ba(HCO3)2+ HCl
(5) Ba(HCO3)2+ H2SO4
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn HCO3-+ H+→ H2O + CO2 là:
Câu 61. Cho sơ đồ phản ứng: H2PO4- + X → HPO42-+ Y. Hai chất X và Y lần lượt là:
Câu 62. Cho các cặp chất sau đây:
(1) Na2CO3 + BaCl2 (2) (NH4)2CO3+ Ba(NO3)2
(3) Ba(HCO3)2+ K2CO3 (4) BaCl2+ MgCO3
(5) K2CO3 + (CH3COO)2Ba (6) BaCl2+ NaHCO3
Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là:
Câu 63. Dung dịch NaHSO4 tác dụng với tất cả các chất có trong nhóm nào sau đây?
Câu 64. Cho các cặp chất sau: CH3COOH và K2S; FeS và HCl; Na2S và HCl; CuS và H2SO4 loãng. Số cặp chất nếu xảy ra phản ứng thì có phương trình ion rút gọn $2H^{+} + S^{2-} \rightarrow  H_{2}S$
Câu 65. Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) BaCl2+ H2SO4; (2) Ba(OH)2+ Na2SO4; (3) BaCl2+ (NH4)2SO4
(4) Ba(OH)2+ (NH4)2SO4; (5) Ba(OH)2+ H2SO4; (6) Ba(NO3)2+ H2SO4
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: Ba2+ + SO42-→ BaSO4 là:
Câu 66. Trong các dung dịch : HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
Câu 67. Cho các chất sau đây tác dụng với nhau từng đôi một: NaHCO3, NaHSO4, BaCl2, MgSO4, NaOH. Số phản ứng tạo thành chất kết tủa là:
Câu 68. Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
Câu 69. Dung dịch X có chứa a mol Na+; b mol Mg2+; c mol Cl- và d mol SO42-. Biểu thức liên hệ giữa a, b,c,d là:
Câu 70. Một dung dịch có chứa các ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol) và SO42- (x mol). Giá trị của x là:
Câu 71. Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3- và a mol ion Y (bỏ qua sự điện li của nước). Ion Y và giá trị của a là:
Câu 72. Một dung dịch có chứa 0,02 mol NH4+, x mol Fe3+, 0,01 mol Cl- và 0,02 mol SO42-. Khi cô cạn dung dịch này thu được lượng muối khan là:
Câu 73. Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol, Mg2+ 0,3 mol, Cl- 0,4 mol; HCO3- y mol. Khi cô cạn dung dịch Y thì lượng muối khan thu được là:
Câu 74. Dung dịch X có chứa 0,23 gam ion Na+; 0,12 gam ion Mg2+; 0,355 gam ion Cl- và m gam ion SO42-. Số gam muối khan sẽ thu được khi cô cạn dung dịch X là:
Câu 75. Cho 200 ml dung dịch X có chứa các ion NH4+, K+, SO42- và Cl- với các nồng độ sau: [NH4+] = 0,5M; [K+]= 0,1M; [SO42-]= 0,25M. Khối lượng của chất rắn thu được sau khi cô cạn 200 ml dung dịch X là:
Câu 76. Dung dịch X chứa các ion: Fe2+ (0,1 mol); Al3+ (0,2 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn dung dịch X thu được 46,9 gam muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là:
Câu 77. Một dung dịch chứa các ion: a mol M3+, 0,2 mol Mg2+, 0,3 mol Cu2+, 0,6 mol SO42-, 0,4 mol NO3-. Cô cạn dung dịch này thu được 117,6 gam hỗn hợp các muối khan. M là:
Câu 78. Một dung dịch A gồm 0,03 mol Mg2+; 0,06 mol Al3+; 0,06 mol NO3- và 0,09 mol SO42-. Muốn có dung dịch trên thì cần 2 muối nào?
Câu 79. Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là:
Câu 80. Khi hòa tan một hỗn hợp muối khan vào nước được dung dịch chứa 0,295 mol Na+; 0,0225 mol Ba2+; 0,25 mol Cl-; 0,09 mol NO3-. Các muối đã dùng lần lượt là:
Câu 81. Dung dịch A chứa 0,5 mol Na+, 0,4 mol Mg2+, còn lại là SO42-. Để kết tủa hết ion SO42- trong dung dịch A cần bao nhiêu lít dung dịch Ba(OH)2 0,2M?
Câu 82. Để pha chế 1,0 lít dung dịch hỗn hợp: Na2SO4 0,03M, K2SO4 0,02M; KCl 0,06M người ta đã lấy các muối là:
Câu 83. Hòa tan a gam Na2O vào 200 ml dung dịch HCl 0,1 M. Để trung hòa dung dịch thu được sau phản ứng cần 50 ml dung dịch H2SO4 0,2M. Giá trị của a bằng:
Câu 84. Cho 0,31 mol NaOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol HCl và 0,08 mol Fe(NO3)3. Khối lượng kết tủa tạo ra là:
Câu 85. Một dung dịch A chứa HCl và H2SO4 theo tỉ lệ mol 2:3. Để trung hòa 100 ml dung dịch A cần 800 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nồng độ CM của HCl và H2SO4 lần lượt là:
Câu 86. Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là:
Câu 87. Cho các dung dịch sau: H2SO4, Ba(OH)2, NaHCO3, NaCl,KHSO4. Số phản ứng xảy ra khi cho chúng tác dụng với nhau từng đôi một là:
Câu 88. Cần bao nhiêu gam HCl để pha chế 400 ml dung dịch có pH=2?
Câu 89. Có V lít dung dịch HCl có pH=3. Cần thêm thể tích nước bằng bao nhiêu V để thu được dung dịch có pH=5?
Câu 90. Phản ứng nào dưới đây không xảy ra?
Câu 91. Dung dịch X chứa Na2SO4 0,3M; MgSO4 0,2M và Fe2(SO4)3 0,1M. Cho dung dịch Ba(NO3)2 từ từ đến dư vào 500 ml dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
Câu 92. Dung dịch X chứa K2CO3 0,15M; NaCl 0,1M và (NH4)3PO4 0,05M. Cho dung dịch AgNO3 vừa đủ vào 400 ml dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
Câu 93. Dung dịch X chứa MgCl2 0,15M; CuSO4 0,2M và Fe(NO3)3 0,1M. Cho từ từ đến hết V lít dung dịch NaOH 2M vào 300 ml dung dịch X thì thấy phản ứng vừa đủ thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là:
Câu 94. Ở 25⁰C, trong dung dịch HCl 0,010 M, tích số ion của nước là:
Câu 95. Một dung dịch có nồng độ [H+]= 2,0.10-5 M. Môi trường của dung dịch này là:
Câu 96. Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol bằng nhau là dung dịch HCl, pH=a; dung dịch H2SO4 có pH=b; dung dịch NH4Cl có pH= c; dung dịch NaOH có pH= d. Nhận định nào dưới đây là đúng?
Câu 97. Có V lít dung dịch NaOH 0,5M. Trường hợp nào sau đây làm pH của dung dịch NaOH tăng?
Câu 98. Cho 50 ml dung dịch HNO3 2M vào 100 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là:
Câu 99. Trộn hai thể tích bằng nhau có cùng nồng độ mol của dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH thì pH của dung dịch sau phản ứng:
Câu 100. Tính pH của dung dịch có chứa H2SO4 0,01M và HCl 0,05M

đáp án Trắc nghiệm Hóa 11 Chương 1 Sự điện li có đáp án

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 A Câu 51 B
Câu 2 D Câu 52 D
Câu 3 C Câu 53 D
Câu 4 B Câu 54 D
Câu 5 B Câu 55 B
Câu 6 A Câu 56 B
Câu 7 A Câu 57 B
Câu 8 B Câu 58 B
Câu 9 C Câu 59 D
Câu 10 D Câu 60 A
Câu 11 C Câu 61 C
Câu 12 C Câu 62 D
Câu 13 A Câu 63 C
Câu 14 C Câu 64 D
Câu 15 B Câu 65 B
Câu 16 A Câu 66 C
Câu 17 B Câu 67 A
Câu 18 D Câu 68 A
Câu 19 A Câu 69 A
Câu 20 B Câu 70 B
Câu 21 A Câu 71 A
Câu 22 B Câu 72 B
Câu 23 A Câu 73 A
Câu 24 A Câu 74 A
Câu 25 B Câu 75 A
Câu 26 B Câu 76 C
Câu 27 D Câu 77 B
Câu 28 A Câu 78 A
Câu 29 D Câu 79 D
Câu 30 C Câu 80 C
Câu 31 A Câu 81 D
Câu 32 B Câu 82 D
Câu 33 D Câu 83 B
Câu 34 D Câu 84 B
Câu 35 D Câu 85 A
Câu 36 C Câu 86 B
Câu 37 A Câu 87 B
Câu 38 B Câu 88 A
Câu 39 D Câu 89 C
Câu 40 C Câu 90 A
Câu 41 C Câu 91 C
Câu 42 B Câu 92 A
Câu 43 D Câu 93 A
Câu 44 A Câu 94 C
Câu 45 A Câu 95 A
Câu 46 D Câu 96 D
Câu 47 D Câu 97 D
Câu 48 D Câu 98 C
Câu 49 C Câu 99 A
Câu 50 B Câu 100 B

Chu Huyền (Tổng hợp)

Các đề khác

X