Trắc nghiệm Hóa 11 Chương 1 Sự điện li có đáp án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa 11 Chương 1 Sự điện li có đáp án với các dạng bài tập câu hỏi lý thuyết, bài tập thực hành cơ bản.

Câu 1. Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. KCl rắn khan

B. MgCl2 nóng chảy

C. KOH nóng chảy

D. HI trong dung môi nước

Câu 2. Dãy nào sau đây gồm các chất điện li?

A. H2S, SO2

B. Cl2, H2SO3

C. CH4, C2H5OH

D. NaCl, HCl

Câu 15. Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH →CH3COO - + H +
Cân bằng sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào vài giọt dung dịch HCl?

A. chuyển dịch theo chiều thuận

B. chuyển dịch theo chiều nghịch

C. cân bằng không bị chuyển dịch

D. lúc đầu chuyển dịch theo chiều thuận sau đó theo chiều nghịch

Câu 16. Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH →CH3COO- + H+
Cân bằng sẽ biến đổi như thế nào khi pha loãng dung dịch?

A. chuyển dịch theo chiều thuận

B. chuyển dịch theo chiều nghịch

C. cân bằng không bị chuyển dịch

D. lúc đầu chuyển dịch theo chiều thuận sau đó theo chiều nghịch

Câu 17. Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch:CH3COOH → CH3COO - + H +
Cân bằng sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào vài giọt dung dịch CH3COONa?

A. chuyển dịch theo chiều thuận

B. chuyển dịch theo chiều nghịch

C. cân bằng không bị chuyển dịch

D. lúc đầu chuyển dịch theo chiều thuận sau đó theo chiều nghịch

Câu 23. Dãy nào dưới đây gồm các chất điện li mạnh?

A. HCl, NaOH, NaCl

B. HCl, NaOH, CH3COOH

C. KOH, NaCl, HF

D. NaNO2, HNO2, HClO2

Câu 24. Trong dung dịch HClO (dung môi nước) có thể chứa?

A. HClO, H+, ClO-

B. H+, ClO-

C. HClO

D. H+, HClO

Câu 25. Trong dung dịch HCl (dung môi nước) có thể chứa?

A. HCl, H+, Cl-

B. H+, Cl-

C. HCl

D. H+, HCl

Câu 28. Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được?

A. NaOH rắn khan

B. nước sông, hồ, ao

C. nước biển

D. dd KCl trong nước

Câu 29. Chất nào sau đây là chất điện li?

A. ancol etylic

B. glucozơ

C. saccarozơ

D. axit sunfuric

Câu 30. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi:

A. các chất phản ứng phải là chất dễ tan

B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh

C. một số ion trong dung dịch kết hợp với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng

D. phản ứng không thuận nghịch

Câu 31. Dãy nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. NaCl, Na2SO4, K2CO3, AgNO3

B. Hg(CN)2, NaHSO4, KHSO3, CH3COOH

C. HgCl2, CH3COONa, Na2S, Cu(OH)2

D. Hg(CN)2, C2H5OH, CuSO4, NaNO3

Câu 32. Trong dung dịch CH3COOH (dung môi nước) chứa:

A. CH3COOH, CH3COO-

B. CH3COOH, CH3COO-, H+

C. H+, CH3COO-

D. CH3COOH, H+

Câu 37. Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3?

A. FeCl3 + NaOH

B. Fe(NO3)3 + Fe

C. Fe(NO3)3 + Mg(OH)2

D. FeCl2 + NH4NO3

Câu 39. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn HCO3- + H+→ H2O + CO2?

A. NH4HCO3 + HClO

B. NaHCO3 + HF

C. KHCO3 + NH4HSO4

D. Ca(HCO3)2 + HCl

Câu 40. Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn Ba2++ SO42-→ BaSO4?

A. Ba(OH)2+ H2SO4 →BaSO4+ H2O

B. Ba(OH)2+ FeSO4 →BaSO4+ Fe(OH)2

C. BaCl2+ FeSO4 →BaSO4+ FeCl2

D. BaCl2+ Ag2SO4 →BaSO4+ 2AgCl

Câu 45. Các chất nào trong dãy chất nào dưới đây có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2

B. Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr(OH)2

C. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2

D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Ba(OH)2

Câu 50. Thêm 1 mol CH3COOH vào 1 lít nước nguyên chất. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nồng độ của ion H+ trong dung dịch là 1M

B. Độ pH của dung dịch giảm đi

C. Nồng độ ion OH-> nồng độ ion H+

D. Axit axetic phân li hoàn toàn thành các ion

Câu 51. Dãy các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch:

A. Fe3+, Cl-, NH4+, SO42-, S2-

B. Mg2+, HCO3-, SO42-, NH4+

C. Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO3-

D. Al3+, K+, Br-, NO3-, CO32-

Câu 52. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. Al3+, NH4+, Br-, OH-

B. Mg2+, K+, SO42-, PO43-

C. H+, Fe2+, NO3-, SO42-

D. Mg2+, Al3+, HCO3-, NO3-

Câu 53. Những ion nào dưới đây cùng tồn tại trong 1 dung dịch?

A. Na+, Cu2+, Cl-, S2-

B. Na+, Mg2+, NO3-, CO32-

C. K+, Fe2+, OH-, NO3-

D.Fe2+, Zn2+, Cl-, NO3-

Câu 54. Những ion nào sau đây không cùng tồn tại được trong một dung dịch?

A. Na+, Ba2+, OH-, Cl-

B. K+, Mg2+, Cl-, SO42-

C. Na+, K+, OH-, PO43-

D. Na+, H+, S2-, Cl-

Câu 55. Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối?

A. NO2+ NaOH dư

B. CO2+ NaOH dư

C. Fe3O4+ HCl dư

D. Ca(HCO3)2+ NaOH dư

Câu 57. Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. Na+, NH4+, SO42-, PO43-

B. Cu2+, Fe2+, HSO4-, NO3-

C. K+, Mg2+, NO3-, Cl-

D. Mg2+, Al3+, Cl-, HSO4-

Câu 63. Dung dịch NaHSO4 tác dụng với tất cả các chất có trong nhóm nào sau đây?

A.NaNO3, AlCl3, BaCl2, NaOH, KOH

B. BaCl2, NaOH, FeCl3, Fe(NO3)3, KCl

C. NaHCO3, BaCl2, Na2S, Na2CO3, KOH

D. Na2S, Cu(OH)2, Na2CO3, FeCl2, NaNO3

Câu 66. Trong các dung dịch : HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2

B. HNO3, NaCl, K2SO4

C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4

D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2

Câu 78. Một dung dịch A gồm 0,03 mol Mg2+; 0,06 mol Al3+; 0,06 mol NO3- và 0,09 mol SO42-. Muốn có dung dịch trên thì cần 2 muối nào?

A. Mg(NO3)2 và Al2(SO4)3

B. MgSO4 và Al(NO3)3

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 82. Để pha chế 1,0 lít dung dịch hỗn hợp: Na2SO4 0,03M, K2SO4 0,02M; KCl 0,06M người ta đã lấy các muối là:

A. 5,68 gam Na2SO4 và 5,96 gam KCl

B. 3,48 gam K2SO4 và 2,755 gam NaCl

C. 3,48 gam K2SO4 và 3,51 gam NaCl

D. 8,70 gam K2SO4 và 3,51 gam NaCl

Câu 88. Cần bao nhiêu gam HCl để pha chế 400 ml dung dịch có pH=2?

A. 0,146 gam

B. 0,292 gam

C. 0,438 gam

D. 0,219 gam

Câu 90. Phản ứng nào dưới đây không xảy ra?

A. CuS + HCl

B. NaNO3 rắn + H2SO4 đặc nóng

C. NaHCO3 + NaHSO4

D. Pb(NO3)2+ H2S

Câu 94. Ở 25⁰C, trong dung dịch HCl 0,010 M, tích số ion của nước là:

A. [H+]. [OH-] > 10-14

B. [H+]. [OH-] <10-14

C. [H+]. [OH-] =10-14

D. không xác định được

Câu 97. Có V lít dung dịch NaOH 0,5M. Trường hợp nào sau đây làm pH của dung dịch NaOH tăng?

A. Thêm V lít nước cất

B. Thêm V lít dung dịch HCl 0,4M

C. Thêm V lít dung dịch KOH 0,4M

D. Thêm V lít dung dịch Ba(OH)2 0,3M

đáp án Trắc nghiệm Hóa 11 Chương 1 Sự điện li có đáp án

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 A Câu 51 B
Câu 2 D Câu 52 D
Câu 3 C Câu 53 D
Câu 4 B Câu 54 D
Câu 5 B Câu 55 B
Câu 6 A Câu 56 B
Câu 7 A Câu 57 B
Câu 8 B Câu 58 B
Câu 9 C Câu 59 D
Câu 10 D Câu 60 A
Câu 11 C Câu 61 C
Câu 12 C Câu 62 D
Câu 13 A Câu 63 C
Câu 14 C Câu 64 D
Câu 15 B Câu 65 B
Câu 16 A Câu 66 C
Câu 17 B Câu 67 A
Câu 18 D Câu 68 A
Câu 19 A Câu 69 A
Câu 20 B Câu 70 B
Câu 21 A Câu 71 A
Câu 22 B Câu 72 B
Câu 23 A Câu 73 A
Câu 24 A Câu 74 A
Câu 25 B Câu 75 A
Câu 26 B Câu 76 C
Câu 27 D Câu 77 B
Câu 28 A Câu 78 A
Câu 29 D Câu 79 D
Câu 30 C Câu 80 C
Câu 31 A Câu 81 D
Câu 32 B Câu 82 D
Câu 33 D Câu 83 B
Câu 34 D Câu 84 B
Câu 35 D Câu 85 A
Câu 36 C Câu 86 B
Câu 37 A Câu 87 B
Câu 38 B Câu 88 A
Câu 39 D Câu 89 C
Câu 40 C Câu 90 A
Câu 41 C Câu 91 C
Câu 42 B Câu 92 A
Câu 43 D Câu 93 A
Câu 44 A Câu 94 C
Câu 45 A Câu 95 A
Câu 46 D Câu 96 D
Câu 47 D Câu 97 D
Câu 48 D Câu 98 C
Câu 49 C Câu 99 A
Câu 50 B Câu 100 B

Chu Huyền (Tổng hợp)

Các đề khác

X