A. KCl rắn khan
B. MgCl2 nóng chảy
C. KOH nóng chảy
D. HI trong dung môi nước
A. 0,3M
B. 0,9M
C. 0,1M
D. 0,6M
A. 0,2M
B. 0,6M
C. 0,8M
D. 1,0M
A. FeSO4
B. Fe2(SO4)3
C. Fe(HSO4)2
D. Fe(HSO3)2
A. 0,06M
B. 0,12M
C. 0,03M
D. 0,18M
A. 0,05M
B. 0,15M
C. 0,10M
D. 0,20M
A. 1,0M
B. 2,0M
C. 0,1M
D. 0,2M
A. 1M
B. 2,5M
C. 1,5M
D. 2,0M
A.0,5M
B.1,0M
C. 0,40M
D. 0,38M
A. 0,4M
B. 0,6M
C. 0,8M
D. 1,6M
A. 0,06 lít
B. 0,3 lít
C. 0,12 lít
D. 0,15 lít
A. 108
B. 216
C. 324
D. 54
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cân bằng sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào vài giọt dung dịch HCl?
A. chuyển dịch theo chiều thuận
B. chuyển dịch theo chiều nghịch
C. cân bằng không bị chuyển dịch
D. lúc đầu chuyển dịch theo chiều thuận sau đó theo chiều nghịch
Cân bằng sẽ biến đổi như thế nào khi pha loãng dung dịch?
A. chuyển dịch theo chiều thuận
B. chuyển dịch theo chiều nghịch
C. cân bằng không bị chuyển dịch
D. lúc đầu chuyển dịch theo chiều thuận sau đó theo chiều nghịch
Cân bằng sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào vài giọt dung dịch CH3COONa?
A. chuyển dịch theo chiều thuận
B. chuyển dịch theo chiều nghịch
C. cân bằng không bị chuyển dịch
D. lúc đầu chuyển dịch theo chiều thuận sau đó theo chiều nghịch
A. [H+]= 0,10M
B. [H+] > [CH3COO-]
C. [H+] < [CH3COO-]
D. [CH3COO-] < 0,10M
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. HCl, NaOH, NaCl
B. HCl, NaOH, CH3COOH
C. KOH, NaCl, HF
D. NaNO2, HNO2, HClO2
A. HClO, H+, ClO-
B. H+, ClO-
C. HClO
D. H+, HClO
A. HCl, H+, Cl-
B. H+, Cl-
C. HCl
D. H+, HCl
A. 0,01 gam
B. 0,02 gam
C. 0,03 gam
D. 0,04 gam
A. Ca(OH)2
B. H2SO4
C. NH4NO3
D. Na3PO4
A. NaOH rắn khan
B. nước sông, hồ, ao
C. nước biển
D. dd KCl trong nước
A. các chất phản ứng phải là chất dễ tan
B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh
C. một số ion trong dung dịch kết hợp với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng
D. phản ứng không thuận nghịch
A. NaCl, Na2SO4, K2CO3, AgNO3
B. Hg(CN)2, NaHSO4, KHSO3, CH3COOH
C. HgCl2, CH3COONa, Na2S, Cu(OH)2
D. Hg(CN)2, C2H5OH, CuSO4, NaNO3
A. CH3COOH, CH3COO-
B. CH3COOH, CH3COO-, H+
C. H+, CH3COO-
D. CH3COOH, H+
- HNO3 →H+ + NO3-
- K2SO4 →2K+ + SO42-
- HSO3- ⇌ H+ + SO32-
- Mg(OH)2 ⇌ Mg2++ 2OH-
A. HNO3 →H+ + NO3-
B. K2SO4 →2K+ + SO42-
C. HSO3- ⇌ H+ + SO32-
D. Mg(OH)2 ⇌ Mg2++ 2OH-
A. NaCl
B. CaCl2
C. K3PO4
D. Fe2(SO4)3
A. 8 và 6
B. 7 và 6
C. 8 và 5
D. 7 và 5
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. FeCl3 + NaOH
B. Fe(NO3)3 + Fe
C. Fe(NO3)3 + Mg(OH)2
D. FeCl2 + NH4NO3
A. FeCl2 + H2S
B. FeSO4 + Na2S
C. Fe + Na2S
D. FeCl2+ Na2SO4
A. NH4HCO3 + HClO
B. NaHCO3 + HF
C. KHCO3 + NH4HSO4
D. Ca(HCO3)2 + HCl
A. Ba(OH)2+ H2SO4 →BaSO4+ H2O
B. Ba(OH)2+ FeSO4 →BaSO4+ Fe(OH)2
C. BaCl2+ FeSO4 →BaSO4+ FeCl2
D. BaCl2+ Ag2SO4 →BaSO4+ 2AgCl
(1) Na2CO3+ BaCl2
(2) (NH4)2CO3+ Ba(NO3)2
(3) Ba(HCO3)2+ K2CO3
(4) BaCl2+ MgCO3
Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là:
A. (1)
B. (1), (2)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (2), (3), (4)
A. [H+]H2SO4> [H+]HNO2> [H+]HNO3
B. [H+]H2SO4> [H+]HNO3>[H+]HNO2
C. [H+]HNO3>[H+]HNO2>[H+]H2SO4
D. [H+]HNO2>[H+]HNO3> [H+]H2SO4
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2
B. Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr(OH)2
C. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2
D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Ba(OH)2
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 0
B. 1
C. 7
D. 14
A. Nồng độ của ion H+ trong dung dịch là 1M
B. Độ pH của dung dịch giảm đi
C. Nồng độ ion OH-> nồng độ ion H+
D. Axit axetic phân li hoàn toàn thành các ion
A. Fe3+, Cl-, NH4+, SO42-, S2-
B. Mg2+, HCO3-, SO42-, NH4+
C. Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO3-
D. Al3+, K+, Br-, NO3-, CO32-
A. Al3+, NH4+, Br-, OH-
B. Mg2+, K+, SO42-, PO43-
C. H+, Fe2+, NO3-, SO42-
D. Mg2+, Al3+, HCO3-, NO3-
A. Na+, Cu2+, Cl-, S2-
B. Na+, Mg2+, NO3-, CO32-
C. K+, Fe2+, OH-, NO3-
D.Fe2+, Zn2+, Cl-, NO3-
A. Na+, Ba2+, OH-, Cl-
B. K+, Mg2+, Cl-, SO42-
C. Na+, K+, OH-, PO43-
D. Na+, H+, S2-, Cl-
A. NO2+ NaOH dư
B. CO2+ NaOH dư
C. Fe3O4+ HCl dư
D. Ca(HCO3)2+ NaOH dư
A. Na2CO3+ HCl
B. Na2CO3 + FeCl3
C. Na2CO3+ CaCl2
D. Na2CO3+ H2SO4
A. Na+, NH4+, SO42-, PO43-
B. Cu2+, Fe2+, HSO4-, NO3-
C. K+, Mg2+, NO3-, Cl-
D. Mg2+, Al3+, Cl-, HSO4-
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. H+ và OH-
B. H+ và H2O
C. OH- và H2O
D. H2O và OH-
(1) Na2CO3 + BaCl2 (2) (NH4)2CO3+ Ba(NO3)2
(3) Ba(HCO3)2+ K2CO3 (4) BaCl2+ MgCO3
(5) K2CO3 + (CH3COO)2Ba (6) BaCl2+ NaHCO3
Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (2), (5), (6)
C. (1), (2), (3), (6)
D. (1), (2), (3), (5)
A.NaNO3, AlCl3, BaCl2, NaOH, KOH
B. BaCl2, NaOH, FeCl3, Fe(NO3)3, KCl
C. NaHCO3, BaCl2, Na2S, Na2CO3, KOH
D. Na2S, Cu(OH)2, Na2CO3, FeCl2, NaNO3
A. C.4
B. B.2
C. A.3
D. D.1
A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2
B. HNO3, NaCl, K2SO4
C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4
D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 19,7
B. 39,4
C. 17,1
D. 15,5
A. a + 2b= c +2d
B. a + 2b= c+ d
C. a + b= c+d
D. 2a + b= 2c + d
A. 0,05
B. 0,075
C. 0,1
D. 0,15
A. NO3- và 0,03
B. Cl- và 0,01
C. CO32- và 0,03
D. OH- và 0,03
A. 2,635 gam
B. 3,195 gam
C. 4,315 gam
D. 4,875 gam
A. 37,4 gam
B. 49,8 gam
C. 25,4 gam
D. 30,5 gam
A. 1,185 gam
B. 1,19 gam
C. 1,2 gam
D. 1,158 gam
A. 8,09 gam
B. 7,38 gam
C. 12,18 gam
D. 36,9 gam
A. 0,1 và 0,35
B. 0,3 và 0,2
C. 0,2 và 0,3
D. 0,4 và 0,2
A. Cr
B. Fe
C. Al
D. Zn
A. Mg(NO3)2 và Al2(SO4)3
B. MgSO4 và Al(NO3)3
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. CO32- và 30,1
B. SO42- và 56,5
C. CO32- và 42,1
D. SO42- và 37,3
A. NaNO3, BaCl2
B. NaCl, Ba(NO3)2
C. NaCl, NaNO3, Ba(NO3)2
D. NaCl, BaCl2, Ba(NO3)2
A. 2,25 lít
B. 6,5 lít
C. 4,5 lít
D. 3,25 lít
A. 5,68 gam Na2SO4 và 5,96 gam KCl
B. 3,48 gam K2SO4 và 2,755 gam NaCl
C. 3,48 gam K2SO4 và 3,51 gam NaCl
D. 8,70 gam K2SO4 và 3,51 gam NaCl
A. 9,3
B. 1,24
C. 2,48
D. 0,62
A. 8,56 gam
B. 7,49 gam
C. 10,7 gam
D. 22,47 gam
A. 1M và 1,5M
B. 1,5 M và 1M
C. 1,5M và 2M
D. 1M và 2M
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. 0,146 gam
B. 0,292 gam
C. 0,438 gam
D. 0,219 gam
A. 10V
B. 100V
C. 99V
D. 9V
A. CuS + HCl
B. NaNO3 rắn + H2SO4 đặc nóng
C. NaHCO3 + NaHSO4
D. Pb(NO3)2+ H2S
A. 46,6 gam
B. 69,9 gam
C. 93,2 gam
D. 186,4 gam
A. 30,68 gam
B. 39,29 gam
C.76,6 gam
D. 50,68 gam
A. 11,7 gam và 0,15 lít
B. 11,7 gam và 1,0 lít
C. 13,4 gam và 0,15 lít
D. 13,4 gam và 1,0 lít
A. [H+]. [OH-] > 10-14
B. [H+]. [OH-] <10-14
C. [H+]. [OH-] =10-14
D. không xác định được
A. axit
B. trung tính
C. kiềm
D. lưỡng tính
A. $d < c < a < b$
B. $c < a < d < b$
C. $a < b < c$
D. $b < a< c < d$
A. Thêm V lít nước cất
B. Thêm V lít dung dịch HCl 0,4M
C. Thêm V lít dung dịch KOH 0,4M
D. Thêm V lít dung dịch Ba(OH)2 0,3M
A. 0,5
B. 0,8
C. 1,0
D. 0,3
A. <7
B. =7
C. >7
D. không xác định được
đáp án Trắc nghiệm Hóa 11 Chương 1 Sự điện li có đáp án
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | A | Câu 51 | B |
Câu 2 | D | Câu 52 | D |
Câu 3 | C | Câu 53 | D |
Câu 4 | B | Câu 54 | D |
Câu 5 | B | Câu 55 | B |
Câu 6 | A | Câu 56 | B |
Câu 7 | A | Câu 57 | B |
Câu 8 | B | Câu 58 | B |
Câu 9 | C | Câu 59 | D |
Câu 10 | D | Câu 60 | A |
Câu 11 | C | Câu 61 | C |
Câu 12 | C | Câu 62 | D |
Câu 13 | A | Câu 63 | C |
Câu 14 | C | Câu 64 | D |
Câu 15 | B | Câu 65 | B |
Câu 16 | A | Câu 66 | C |
Câu 17 | B | Câu 67 | A |
Câu 18 | D | Câu 68 | A |
Câu 19 | A | Câu 69 | A |
Câu 20 | B | Câu 70 | B |
Câu 21 | A | Câu 71 | A |
Câu 22 | B | Câu 72 | B |
Câu 23 | A | Câu 73 | A |
Câu 24 | A | Câu 74 | A |
Câu 25 | B | Câu 75 | A |
Câu 26 | B | Câu 76 | C |
Câu 27 | D | Câu 77 | B |
Câu 28 | A | Câu 78 | A |
Câu 29 | D | Câu 79 | D |
Câu 30 | C | Câu 80 | C |
Câu 31 | A | Câu 81 | D |
Câu 32 | B | Câu 82 | D |
Câu 33 | D | Câu 83 | B |
Câu 34 | D | Câu 84 | B |
Câu 35 | D | Câu 85 | A |
Câu 36 | C | Câu 86 | B |
Câu 37 | A | Câu 87 | B |
Câu 38 | B | Câu 88 | A |
Câu 39 | D | Câu 89 | C |
Câu 40 | C | Câu 90 | A |
Câu 41 | C | Câu 91 | C |
Câu 42 | B | Câu 92 | A |
Câu 43 | D | Câu 93 | A |
Câu 44 | A | Câu 94 | C |
Câu 45 | A | Câu 95 | A |
Câu 46 | D | Câu 96 | D |
Câu 47 | D | Câu 97 | D |
Câu 48 | D | Câu 98 | C |
Câu 49 | C | Câu 99 | A |
Câu 50 | B | Câu 100 | B |