A. Si + 2F2 → SiF4
B. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
C. 2Mg + Si → Mg2Si
D. Si + O2 → SiO2
A. SiO2 + 2C → 2CO + Si
B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O
C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si
A. silic đioxit nóng chảy.
B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 .
C. dung dịch bão hòa của axit silixic.
D. thạch anh nóng chảy.
A. NaOH, MgO, HCl
B. KOH, MgCO3, HF
C. NaOH, Mg, HF
D. KOH, Mg, HCl
A. 90%.
B. 96%.
C. 75%.
D. 80%.
A. 56%.
B. 14%.
C. 28%.
D. 42%.
A. 22.
B. 28,1.
C. 22,8.
D. 15,9.
A. Na2O . CaO . 6SiO2
B. CaO . 6SiO2
C. Na2O . 6SiO2
D. Na2O . CaO . 2SiO{2 }
A. không màu.
B. màu đỏ.
C. màu hồng.
D. màu tím.
(1) Si + F2 →
(2) Si + O2 →
(3) Si + NaOH + H2O →(4) Si + Mg →
(5) Si + HF + HNO3 →Số phản ứng Si thể hiện tính khử là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. Na2SiO3 .
B. H2SiO3 .
C. HCl.
D. HF.
A. Silicagen là axit salixic khi bị mất nước.
B. Axit silixic là axit yếu nhưng mạnh hơn axit cacbonic.
C. Tất cả các muối silicat đều không tan (trừ muối của kim loại kiềm và amoni).
D. Thủy tinh lỏng là dung dịch muối của axit silixic.
A. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO
B. SiO2 + 2C → Si + 2CO
C. SiCl4 + 2Zn → 2ZnCl2 + Si
D. SiH4 → Si + 2H2
đáp án Trắc nghiệm hóa 11 bài 17: Silic và hợp chất của silic
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | A | Câu 8 | A |
Câu 2 | C | Câu 9 | A |
Câu 3 | B | Câu 10 | C |
Câu 4 | B | Câu 11 | C |
Câu 5 | C | Câu 12 | D |
Câu 6 | A | Câu 13 | B |
Câu 7 | C | Câu 14 | B |