A. cacbon
B. hiđro
C. oxi
D. nitơ
A. cộng hóa trị
B. ion
C. kim loại
D. hiđro.
A. xảy ra nhanh và tạo ra hỗn hợp sản phẩm
B. xảy ra chậm và tạo ra một sản phẩm duy nhất
C. xảy ra chậm và tạo ra hỗn hợp sản phẩm
D. xảy ra nhanh và tạo ra một sản phẩm duy nhất.
A. tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ
B. nhiêt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao
C. liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion
D. thường kém bền với nhiệt và dễ cháy
A. Tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ
B. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao
C. Xác định phân tử khối của chất hữu cơ
D. Xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ
A. xác định nhiệt độ sôi của chất hữu cơ
B. xác định phần trăm khối lượng các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ
C. xác định cấu tạo của chất hữu cơ.
D. xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ
A. 2,4 gam
B. 1,6 gam
C. 3,2 gam
D. 2,0 gam
A. 0,32 gam
B. 0,16 gam
C. 0,64 gam
D. 0,78 gam
A. 6,1 gam
B. 3,8 gam
C. 5,5 gam
D. 3,2 gam
A. 36,36%
B. 27,27%
C. 40,91%
D. 54,54%.
A. 26, 95%
B. 45,95%
C. 28,85%
D. 43,24%.
A. 26,67%
B. 56,67%
C. 53,33 %
D. 37,04%.
A. 34,78%
B. 69,56 %
C. 76,19 %
D. 67,71%
A. 16,62%
B. 45,95%
C. 28,85 %
D. 43,24%.
đáp án Trắc nghiệm hóa 11 bài 20 Mở đầu về hóa học hữu cơ
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | A | Câu 9 | C |
Câu 2 | B | Câu 10 | D |
Câu 3 | A | Câu 11 | A |
Câu 4 | C | Câu 12 | D |
Câu 5 | D | Câu 13 | C |
Câu 6 | D | Câu 14 | D |
Câu 7 | B | Câu 15 | A |
Câu 8 | B | Câu 16 | D |