Trắc nghiệm đại số 8 bài 5 chương 1 có đáp án

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán đại số 8 chương 1 bài 5 những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) có đáp án giúp bạn ôn tập và nắm vững các kiến thức.

Câu 1. Chọn câu đúng.
Câu 2. Chọn câu đúng. ${{^{(}{x}{ }{-}{ }{2}{y}{)}}}{3}$ bằng
Câu 3. Chọn câu sai.
Câu 4. Chọn câu đúng.
Câu 5. Chọn câu sai.
Câu 6. Viết biểu thức ${x}^{3}{ }{+}{ }{12}{x}^{2}{ }{+}{ }{48}{x}{ }{+}{ }{64}{ }$dưới dạng lập phương của một tổng
Câu 7. Viết biểu thức ${8}{x}^{3}{ }{+}{ }{36}{x}^{2}{ }{+}{ }{54}{x}{ }{+}{ }{27}{ }$dưới dạng lập phương của một tổng
Câu 8. Viết biểu thức ${x}^{3}{ }{-}{ }{6}{x}^{2}{ }{+}{ }{12}{x}{ }{-}{ }{8}{ }$dưới dạng lập phương của một hiệu
Câu 9. Viết biểu thức ${8}{x}^{3}{ }{-}{ }{12}{x}^{2}{y}{ }{+}{ }{6}{x}{y}^{2}{ }{-}{ }{y}^{3}{ }$dưới dạng lập phương của một hiệu
Câu 10. Viết biểu thức ${(}{x}{ }{-}{ }{3}{y}{)}{(}{}$^{x}^{2}{ }{+}{ }{3}{x}{y}{ }{+}{ }{9}{y}^{2}${}^{)}$ dưới dạng hiệu hai lập phương
Câu 11. Viết biểu thức ${(}{3}{x}{ }{-}{ }{4}{)}{(}{9}{x}^{2}{ }{+}{ }{12}{x}{ }{+}{ }{16}{)}$ dưới dạng hiệu hai lập phương
Câu 12. Viết biểu thức ${(}{x}^{2}{ }{+}{ }{3}{)}{(}{x}^{4}{ }{-}{ }{3}{x}^{2}{ }{+}{ }{9}{)}$ dưới dạng tổng hai lập phương
Câu 13. Viết biểu thức $(\frac{y}{2}+6)(\frac{y^2}{4}-36+36)$ dưới dạng tổng hai lập phương
Câu 14. Tìm x biết ${x}^{3}{ }{+}{ }{3}{x}^{2}{ }{+}{ }{3}{x}{ }{+}{ }{1}{ }{=}{ }{0}$
Câu 15. Tìm x biết ${x}^{3}{ }{-}{ }{12}{x}^{2}{ }{+}{ }{48}{x}{ }{-}{ }{64}{ }{=}{ }{0}$
Câu 16. Cho x thỏa mãn ${(}{x}{ }{+}{ }{2}{)}{(}{x}^{2}{ }{-}{ }{2}{x}{ }{+}{ }{4}{)}{ }{-}{ }{x}{(}{x}^{2}{ }{-}{ }{2}{)}{ }{=}{ }{14}{.}$ Chọn câu đúng.
Câu 17. Cho ${{^{(}{a}{ }{+}{ }{b}{ }{+}{ }{c}{)}}}{2}$ + 12 = 4(a + b + c) + 2(ab + bc + ca). Khi đó
Câu 18. Cho x thỏa mãn ${{^{(}{x}{ }{+}{ }{1}{)}}}{3}{ }{-}{ }{x}^{{{2}}}{(}{x}{ }{+}{ }{3}{)}{ }{=}{ }{2}$. Chọn câu đúng.
Câu 19. Cho biểu thức ${A}{ }{=}{ }{x}^{3}{ }{-}{ }{3}{x}^{2}{ }{+}{ }{3}{x}$. Tính giá trị của A khi x = 1001
Câu 20. Cho biểu thức ${B}{ }{=}{ }{x}^{3}{ }{-}{ }{6}{x}^{2}{ }{+}{ }{12}{x}{ }{+}{ }{10}$. Tính giá trị của B khi x = 1002
Câu 21. Rút gọn biểu thức ${M}{ }{=}{ }{(}{2}{x}{ }{+}{ }{3}{)}{(}{4}{x}^{2}{ }{-}{ }{6}{x}{ }{+}{ }{9}{)}{ }{-}{ }{4}{(}{2}{x}^{3}{ }{-}{ }{3}{)}$ ta được giá trị của M là
Câu 22. Rút gọn biểu thức ${H}{ }{=}{ }{(}{x}{ }{+}{ }{5}{)}{(}{x}^{2}{ }{-}{ }{5}{x}{ }{+}{ }{25}{)}{ }{-}{ }{{^{(}{2}{x}{ }{+}{ }{1}{)}}}{3}{ }{}{+}{ }{7}{{^{(}{x}{ }{-}{ }{1}{)}}}{3}{ }{-}{ }{3}{x}{(}{-}{11}{x}{ }{+}{ }{5}{)}$ ta được giá trị của H là
Câu 23. Giá trị của biểu thức ${P}{ }{=}{ }{-}{2}{(}{x}^{3}{ }{+}{ }{y}^{3}{)}{ }{+}{ }{3}{(}{x}^{2}{ }{+}{ }{y}^{2}{)}$ khi x + y = 1 là
Câu 24. Giá trị của biểu thức ${Q}{ }{=}{ }{a}^{3}{ }{+}{ }{b}^{3}{ }$biết a + b = 5 và ab = -3
Câu 25. Cho
${P}{ }{=}{ }{{^{(}{4}{x}{ }{+}{ }{1}{)}}}{3}{ }{-}{ }{(}{4}{x}{ }{+}{ }{3}{)}{(}{16}{x}^{2}{ }{+}{ }{3}{)}{ }{v}{à}{ }{Q}{ }{=}{ }{{^{(}{x}{ }{-}{ }{2}{)}}}{3}{ }{-}{ }{x}{(}{x}{ }{+}{ }{1}{)}{(}{x}{ }{-}{ }{1}{)}{ }{+}{ }{6}{x}{(}{x}{ }{-}{ }{3}{)}{ }{+}{ }{5}{x}{.}{ }$
Chọn câu đúng.
Câu 26. Cho ${M}{ }{=}{ }{8}{(}{x}{ }{-}{ }{1}{)}{(}{x}^{2}{ }{+}{ }{x}{ }{+}{ }{1}{)}{ }{-}{ }{(}{2}{x}{ }{-}{ }{1}{)}{(}{4}{x}^{2}{ }{+}{ }{2}{x}{ }{+}{ }{1}{)}{ }{v}{à}{ }{N}{ }{=}{ }{x}{(}{x}{ }{+}{ }{2}{)}{(}{x}{ }{-}{ }{2}{)}{ }{-}{ }{(}{x}{ }{+}{ }{3}{)}{(}{x}^{2}{ }{-}{ }{3}{x}{ }{+}{ }{9}{)}{ }{-}{ }{4}{x}{.}$
Chọn câu đúng
Câu 27. Giá trị của biểu thức ${E}{ }{=}{ }{(}{x}{ }{+}{ }{1}{)}{(}{x}^{2}{ }{-}{ }{x}{ }{+}{ }{1}{)}{ }{-}{ }{(}{x}{ }{-}{ }{1}{)}{(}{x}^{2}{ }{+}{ }{x}{ }{+}{ }{1}{)}$ là
Câu 28. Giá trị của biểu thức ${A}{ }{=}{ }{(}{x}^{2}{ }{-}{ }{3}{x}{ }{+}{ }{9}{)}{(}{x}{ }{+}{ }{3}{)}{ }{-}{ }{(}{54}{ }{+}{ }{x}^{3}{)}$
Câu 29. Cho a + b + c = 0. Giá trị của biểu thức ${B}{ }{=}{ }{a}^{3}{ }{+}{ }{b}^{3}{ }{+}{ }{c}^{3}{ }{-}{ }{3}{a}{b}{c}$ bằng
Câu 30. Cho 2x - y = 9. Giá trị của biểu thức ${A}{ }{=}{ }{8}{x}^{3}{ }{-}{ }{12}{x}^{2}{y}{ }{+}{ }{6}{x}{y}^{2}{ }{-}{ }{y}^{3}{ }{+}{ }{12}{x}^{2}{ }{-}{ }{12}{x}{y}{ }{+}{ }{3}{y}^{2}{ }{+}{ }{6}{x}{ }{-}{ }{3}{y}{ }{+}{ }{11}{ }$bằng
Câu 31. Cho ${A}{ }{=}{ }{1}^{3}{+}{ }{2}^{3}{ }{+}{ }{3}^{3}{ }{+}{ }{4}^{3}{ }{+}{ }{…}{ }{+}{ }{10}^{3}$. Khi đó
Câu 32. Cho a, b, c là các số thỏa mãn điều kiện a = b + c. Khi đó

đáp án Chương 1 Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 A Câu 17 D
Câu 2 B Câu 18 D
Câu 3 D Câu 19 D
Câu 4 B Câu 20 A
Câu 5 C Câu 21 A
Câu 6 A Câu 22 A
Câu 7 B Câu 23 B
Câu 8 D Câu 24 A
Câu 9 A Câu 25 A
Câu 10 C Câu 26 D
Câu 11 D Câu 27 A
Câu 12 A Câu 28 B
Câu 13 B Câu 29 A
Câu 14 A Câu 30 C
Câu 15 B Câu 31 C
Câu 16 C Câu 32 A

Hà Anh (Tổng hợp)

Các đề khác

X