Processing math: 88%

Trắc nghiệm đại số 8 bài 5 chương 1 có đáp án

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán đại số 8 chương 1 bài 5 những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) có đáp án giúp bạn ôn tập và nắm vững các kiến thức.

Câu 1. Chọn câu đúng.
Câu 2. Chọn câu đúng. (x2y)3 bằng
Câu 3. Chọn câu sai.
Câu 4. Chọn câu đúng.
Câu 5. Chọn câu sai.
Câu 6. Viết biểu thức x3+12x2+48x+64dưới dạng lập phương của một tổng
Câu 7. Viết biểu thức 8x3+36x2+54x+27dưới dạng lập phương của một tổng
Câu 8. Viết biểu thức x36x2+12x8dưới dạng lập phương của một hiệu
Câu 9. Viết biểu thức 8x312x2y+6xy2y3dưới dạng lập phương của một hiệu
Câu 10. Viết biểu thức (x3y)(^{x}^{2}{ }{+}{ }{3}{x}{y}{ }{+}{ }{9}{y}^{2}) dưới dạng hiệu hai lập phương
Câu 11. Viết biểu thức (3x4)(9x2+12x+16) dưới dạng hiệu hai lập phương
Câu 12. Viết biểu thức (x2+3)(x43x2+9) dưới dạng tổng hai lập phương
Câu 13. Viết biểu thức (y2+6)(y2436+36) dưới dạng tổng hai lập phương
Câu 14. Tìm x biết x3+3x2+3x+1=0
Câu 15. Tìm x biết x312x2+48x64=0
Câu 16. Cho x thỏa mãn (x+2)(x22x+4)x(x22)=14. Chọn câu đúng.
Câu 17. Cho (a+b+c)2 + 12 = 4(a + b + c) + 2(ab + bc + ca). Khi đó
Câu 18. Cho x thỏa mãn (x+1)3x2(x+3)=2. Chọn câu đúng.
Câu 19. Cho biểu thức A=x33x2+3x. Tính giá trị của A khi x = 1001
Câu 20. Cho biểu thức B=x36x2+12x+10. Tính giá trị của B khi x = 1002
Câu 21. Rút gọn biểu thức M=(2x+3)(4x26x+9)4(2x33) ta được giá trị của M là
Câu 22. Rút gọn biểu thức H=(x+5)(x25x+25)(2x+1)3+7(x1)33x(11x+5) ta được giá trị của H là
Câu 23. Giá trị của biểu thức P=2(x3+y3)+3(x2+y2) khi x + y = 1 là
Câu 24. Giá trị của biểu thức Q=a3+b3biết a + b = 5 và ab = -3
Câu 25. Cho
{P}{ }{=}{ }{{^{(}{4}{x}{ }{+}{ }{1}{)}}}{3}{ }{-}{ }{(}{4}{x}{ }{+}{ }{3}{)}{(}{16}{x}^{2}{ }{+}{ }{3}{)}{ }{v}{à}{ }{Q}{ }{=}{ }{{^{(}{x}{ }{-}{ }{2}{)}}}{3}{ }{-}{ }{x}{(}{x}{ }{+}{ }{1}{)}{(}{x}{ }{-}{ }{1}{)}{ }{+}{ }{6}{x}{(}{x}{ }{-}{ }{3}{)}{ }{+}{ }{5}{x}{.}{ }
Chọn câu đúng.
Câu 26. Cho {M}{ }{=}{ }{8}{(}{x}{ }{-}{ }{1}{)}{(}{x}^{2}{ }{+}{ }{x}{ }{+}{ }{1}{)}{ }{-}{ }{(}{2}{x}{ }{-}{ }{1}{)}{(}{4}{x}^{2}{ }{+}{ }{2}{x}{ }{+}{ }{1}{)}{ }{v}{à}{ }{N}{ }{=}{ }{x}{(}{x}{ }{+}{ }{2}{)}{(}{x}{ }{-}{ }{2}{)}{ }{-}{ }{(}{x}{ }{+}{ }{3}{)}{(}{x}^{2}{ }{-}{ }{3}{x}{ }{+}{ }{9}{)}{ }{-}{ }{4}{x}{.}
Chọn câu đúng
Câu 27. Giá trị của biểu thức {E}{ }{=}{ }{(}{x}{ }{+}{ }{1}{)}{(}{x}^{2}{ }{-}{ }{x}{ }{+}{ }{1}{)}{ }{-}{ }{(}{x}{ }{-}{ }{1}{)}{(}{x}^{2}{ }{+}{ }{x}{ }{+}{ }{1}{)}
Câu 28. Giá trị của biểu thức {A}{ }{=}{ }{(}{x}^{2}{ }{-}{ }{3}{x}{ }{+}{ }{9}{)}{(}{x}{ }{+}{ }{3}{)}{ }{-}{ }{(}{54}{ }{+}{ }{x}^{3}{)}
Câu 29. Cho a + b + c = 0. Giá trị của biểu thức {B}{ }{=}{ }{a}^{3}{ }{+}{ }{b}^{3}{ }{+}{ }{c}^{3}{ }{-}{ }{3}{a}{b}{c} bằng
Câu 30. Cho 2x - y = 9. Giá trị của biểu thức {A}{ }{=}{ }{8}{x}^{3}{ }{-}{ }{12}{x}^{2}{y}{ }{+}{ }{6}{x}{y}^{2}{ }{-}{ }{y}^{3}{ }{+}{ }{12}{x}^{2}{ }{-}{ }{12}{x}{y}{ }{+}{ }{3}{y}^{2}{ }{+}{ }{6}{x}{ }{-}{ }{3}{y}{ }{+}{ }{11}{ }bằng
Câu 31. Cho {A}{ }{=}{ }{1}^{3}{+}{ }{2}^{3}{ }{+}{ }{3}^{3}{ }{+}{ }{4}^{3}{ }{+}{ }{…}{ }{+}{ }{10}^{3}. Khi đó
Câu 32. Cho a, b, c là các số thỏa mãn điều kiện a = b + c. Khi đó

đáp án Chương 1 Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 A Câu 17 D
Câu 2 B Câu 18 D
Câu 3 D Câu 19 D
Câu 4 B Câu 20 A
Câu 5 C Câu 21 A
Câu 6 A Câu 22 A
Câu 7 B Câu 23 B
Câu 8 D Câu 24 A
Câu 9 A Câu 25 A
Câu 10 C Câu 26 D
Câu 11 D Câu 27 A
Câu 12 A Câu 28 B
Câu 13 B Câu 29 A
Câu 14 A Câu 30 C
Câu 15 B Câu 31 C
Câu 16 C Câu 32 A

Hà Anh (Tổng hợp)

Các đề khác

X