A. Các nước tư bản trở thành con nợ của Mĩ
B. Mĩ nắm trong tay 60% dự trữ ngoại tệ của thế giới
C. Mĩ trở thành trung tâm công nghiệp duy nhất của thế giới
D. Nền kinh tế Mĩ tăng trưởng cao, đặc biệt là sản xuất ô tô, thép, dầu mỏ
A. Dự trữ ngoại tệ của Mĩ bị sụt giảm
B. Mĩ mất vị trí là trung tâm công nghiệp số 1 thế giới
C. Khủng hoảng kinh tế bùng nổ tháng 10 - 1929
D. Các nước tư bản vượt Mĩ, vươn lên phát triển mạnh mẽ
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Tài chính, ngân hàng
D. Thương mại, dịch vụ
A. Ngày khủng hoảng chưa từng có
B. Giá một loại cổ phiếu được coi là đảm bảo nhất sụt xuống 80%
C. Có loại cổ phiếu giá lại tăng nhanh đến chóng mặt
D. Hàng triệu người mất sạch số tiền mà họ đã tiết kiệm cả đời
A. Năm 1930
B. Năm 1931
C. Năm 1932
D. Năm 1933
A. H.Huvơ
B. H.Truman
C. D.Aixenhao
D. Ph.Rudơven
A. Nhà nước đề xuất một hệ thống những chính sách mới về kinh tế - tài chính, chính trị - xã hội
B. Nhà nước cho phép các lĩnh vực kinh tế - tài chính, chính trị - xã hội của đất nước có những đổi mới phù hợp
C. Là chính sách đầu tư có trọng điểm của Nhà nước vào các lĩnh vực kinh tế - tài chính, chính trị - xã hội của đất nước
D. Là hệ thống chính sách tích cực của Nhà nước trên các lĩnh vực kinh tế - tài chính, chính trị - xã hội
A. Ban bố lệnh can thiệp khẩn cấp
B. Phục hồi sự phát triển kinh tế
C. Tạo thêm việc làm
D. Giải quyết nạn thất nghiệp
A. Đạo luật về ngân hàng
B. Đạo luật phục hưng công nghiệp
C. Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp
D. Đạo luật phát triển du lịch - dịch vụ
A. Đạo luật về ngân hàng
B. Đạo luật phục hưng công nghiệp
C. Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp
D. Cả ba đạo luật về ngân hàng, công nghiệp, nông nghiệp
A. Tổ chức lại sản xuất công nghiệp theo hợp đồng chặt chẽ về sản phẩm và thị trường tiêu thụ
B. Kêu gọi tư bản nước ngoài đầu tư vào các ngành công nghiệp theo những hợp đồng dài hạn
C. Cho phép phát triển tự do hóa một số ngành công nghiệp mà không cần có những hợp đồng thỏa thuận
D. Tập trung vào một số ngành công nghiệp mũi nhọn bằng kí kết những hợp đồng về thị trường tiêu thụ với chủ tư bản
A. Xoa dịu mâu thuẫn giai cấp, duy trì được chế độ dân chủ tư sản
B. Tăng cường vai trò của Nhà nước trong việc điều hành nền kinh tế
C. Tình trạng phân biệt đối xử với người da đen và da màu, xây dựng xã hội dân chủ thực sự
D. Khôi phục sản xuất, cứu trợ người thất nghiệp, tạo nhiều việc làm mới
A. 2 nhiệm kì
B. 3 nhiệm kì
C. 4 nhiệm kì
D. 5 nhiệm kì
A. Chính sách làng giềng hợp tác
B. Chính sách làng giềng đoàn kết
C. Chính sách làng giềng hữu nghị
D. Chính sách làng giềng thân thiện
A. Trung Quốc
B. Liên Xô
C. Anh
D. Pháp
A. Giữ vai trò trung lập giữa các cuộc xung đột quân sự bên ngoài nước Mĩ
B. Ủng hộ các cuộc xung đột quân sự bên ngoài nước Mĩ
C. Can thiệp quân sự vào các nước bên ngoài nước Mĩ
D. Giúp đỡ các thế lực thù địch ở bên ngoài nước Mĩ
A. giúp đỡ các nước tư bản ở châu Âu chống lại các nước phát xít
B. có thể can thiệp quân sự vào các nước bên ngoài nước Mĩ
C. ủng hộ các cuộc chiến tranh, xung đột quân sự bên ngoài nước Mĩ
D. giữ vai trò trung lập trước các cuộc xung đột quân sự bên ngoài nước Mĩ
A. Tháng 9 - 1931
B. Tháng 10 - 1932
C. Tháng 11 -1933
D. Tháng 12 – 1934
A. Tháng 9 năm 1929
B. Tháng 10 năm 1929
C. Tháng 11 năm 1929
D. Tháng 12 năm 1929
A. Dự trữ vàng và ngoại tệ của Mĩ bị sụt giảm
B. Cuộc khủng hoảng kinh tế bùng nổ vào tháng 10 - 1929
C. Mĩ mất vị trí là trung tâm kinh tế đứng đầu thế giói
D. Kinh tế Mĩ vấp phải sự cạnh tranh của Tây Âu, Nhật Bản
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Thương mại
D. Tài chính ngân hàng
A. Là ngày hoảng loạn chưa từng có
B. Có những loại cổ phiếu giá lại tăng lên rất nhanh
C. Giá một loại cổ phiếu được coi là đảm bảo nhất sụt xuống 80%
D. Hàng triệu người đã mất sạch số tiền mà họ đã tiết kiệm cả đời
A. Tru-man
B. Ai-xen-hao
C. Ken-no-đi
D. Ru-do-ven
A. tiến hành chính sách xâm lược các nước khác
B. nhờ vào sự giúp đỡ của các nước khác
C. tổ chức lại các hoạt động dịch vụ
D. thực hiện Chính sách mới
A. Phục hồi sự phát triển kinh tế
B. Tạo thêm nhiều việc làm mới
C. Mở rộng đầu tư ra nước ngoài
D. Giải quyết nạn thất nghiệp
A. đạo luật về ngân hàng
B. đạo luật điều chỉnh nông nghiệp
C. đạo luật phát triển lĩnh vực du lịch
D. đạo luật phục hưng công nghiệp
A. Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp
B. Đạo luật về ngân hàng
C. Đạo luật phục hưng công nghiệp
D. Đạo luật phát triển ngoại thương
A. Đẩy mạnh sản xuất các ngành công nghiệp truyền thống và hiện đại nhằm đáp ứng nhu cầu trong nước và mở rộng thị trường xuất khẩu
B. Cho phép các công ti, doanh nghiệp nước ngoài được tự do đầu tư, tham gia quản lí sản xuất công nghiệp tại các khu công nghiệp, khu chế xuất
C. Quy định việc tổ chức lại sản xuất công nghiệp theo những hợp đồng chặt chẽ về sản phẩm và thị trường tiêu thụ
D. Sử dụng lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có ở địa bàn nông thôn để phát triển các ngành công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo, sản xuất vật liệu xây dựng, dệt,...
A. Kinh tế - chính trị và văn hóa - xã hội
B. Kinh tế - tài chính và chính trị - xã hội
C. Kinh tế - đối ngoại và chính trị - an ninh
D. Kinh tế - tài chính và an ninh - quốc phòng
A. Khôi phục sản xuất, tạo thêm nhiều việc làm mới, cứu trợ người thất nghiệp
B. Xóa bỏ hoàn toàn sự phân biệt chủng tộc và chênh lệch về mức sống
C. Tăng cường vai trò của Nhà nước trong việc điều hành nền kinh tế
D. Xoa dịu mâu thuẫn giai cấp, duy trì được chế độ dân chủ tư sản
A. Kêu gọi, ưu đãi trong đầu tư nước ngoài
B. Can thiệp tích cực vào đời sống kinh tế
C. Để cho kinh tế phát triển một cách tự do
D. Chi phối, điều tiết toàn bộ nền kinh tế quốc dân
A. 2 nhiệm kì
B. 3 nhiệm kì
C. 4 nhiệm kì
D. 5 nhiệm kì
A. Giôn-xơn
B. Ai-xen-hao
C. Ken-nơ-đi
D. Ru-dơ-ven
A. Chính sách láng giềng hữu nghị
B. Chính sách láng giềng thân thiện
C. Chính sách láng giềng hợp tác
D. Chính sách láng giềng đoàn kết
A. Pháp
B. Anh
C. Trung Quốc
D. Liên Xô
A.Sản xuất ồ ạt khủng hoảng kinh tế thừa
B.Chạy theo lợi nhuận
C.Cung vượt quá xa cầu
D.A, B, C
A.Công nghiệp
B.Tài chính ngân hàng
C.Xây dựng
D.Thương nghiệp
A. Thị trường chứng khoán sụt giảm nghiêm trọng.
B. Nhiều ngành công nghiệp chỉ sử dụng 60 - 80% công suất, nạn thất nghiệp thường xuyên xảy ra, sản xuất ồ ạt chạy theo lợi nhuận, phát triển không đồng bộ, mất cân đối giữa cung và cầu.
C. Sự cạnh tranh quyết liệt về kinh tế của các nước tư bản Anh, Pháp, Đức.
D. Các tư bản châu Âu không trả nợ cho Mĩ.
A. Tơ-ru-man.
B. Ru-dơ-ven
C. Ai-xen-hao.
D. Hu-vo
A. nông nghiệp
B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. kinh tế - tài chính và chính trị - xã hội.
D. đời sống xã hội.
A. Đạo luật ngân hàng.
B. Đạo luật phục hưng công nghiệp.
C. Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp.
D. Đạo luật chính trị, xã hội.
A. Ngăn chặn các nước châu Âu tái thiết lập thuộc địa ở châu Mĩ để Mĩ có thể độc chiếm khu vực này
B. Tiếp tục bành trướng ở khu vực Mĩ Latinh
C. Đoàn kết với các nước châu Mĩ để cùng phát triển
D. Lấy danh nghĩa đoàn kết với các nước châu Mĩ nhằm biến khu vực Mĩ Latinh thành “sân sau” của đế quốc Mĩ
A. Điều kiện để đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô
B. Biến các nước Mỹ Latinh thành “sân sau êm đềm”
C. Cải thiện quan hệ với các nước Mỹ Latinh
D. Xây dựng nền hòa bình bền vững ở châu Mĩ
A. Đảm nhiệm vai trò tổng thống trong 3 nhiệm kì
B. Đảm nhiệm vai trò tổng thống trong 4 nhiệm kì
C. Đảm nhiệm vai trò tổng thống trong 5 nhiệm kì
D. Đảm nhiệm vai trò tổng thống trong 6 nhiệm kì
A. Mĩ thiết lập quan hệ ngoại giao với Trung Quốc.
B. Mĩ thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
C. Mĩ thiết lập quan hệ ngoại giao với Anh.
D. Mĩ thiết lập quan hệ ngoại giao với Pháp.
A. Đạo luật về ngân hàng
B. Đạo luật phục hưng công nghiệp
C. Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp
D. Đạo luật phát triển du lịch - dịch vụ
A. Đảm bảo sự cân đối giữa cung và cầu
B. Đảm bảo nền tảng quan trọng nhất của nền kinh tế Mĩ
C. Đảm bảo vấn đề việc làm cho người lao động
D. Là cơ sở để ban hành các đạo luật khác
A. Khôi phục nền sản xuất đạt mức trước khủng hoảng
B. Xoa dịu những mâu thuẫn xã hội ở Mĩ
C. Đưa nước Mĩ thoát khỏi khủng hoảng, duy trì chế độ dân chủ tư sản
D. Nâng cao vị thế của Mĩ trên trường quốc tế
A. Giữ vai trò trung lập giữa các cuộc xung đột quân sự bên ngoài nước Mĩ
B. Ủng hộ các cuộc xung đột quân sự bên ngoài nước Mĩ
C. Can thiệp quân sự vào các nước bên ngoài nước Mĩ
D. Giúp đỡ các thế lực thù địch ở bên ngoài nước Mĩ
A. Hạn chế vai trò của ngân hàng, thay vào đó là các ngành công nghiệp trọng điểm
B. Sự can thiệp tích cực của nhà nước vào các vấn đề kinh tế- xã hội
C. Sự nhượng bộ của giai cấp tư sản đối với người lao động
D. Khôi phục lại sự cân đối giữa cung và cầu
A. Hạn chế làm căng thẳng thêm các vấn đề quốc tế
B. Đảm bảo tình hình an ninh ở khu vực châu Mĩ
C. Làm cho các cuộc xung đột bên ngoài ngày càng căng thẳng
D. Góp phần khuyến khích chủ nghĩa phát xít tự do hành động
A. tiến hành xâm lược vùng Đông Bắc Trung Quốc
B. chạy đua vũ trang, chuẩn bị chiến tranh thế giới thứ hai
C. theo đuổi lập trường chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa
D. trung lập trước các cuộc xung đột quân sự bên ngoài lãnh thổ
A. Nhà nước nắm độc quyền mọi mặt kinh tế
B. Nhà nước chỉ nắm độc quyền các ngành công nghiệp
C. Nhà nước kiểm soát, điều tiết các ngành kinh tế then chốt
D. Nhà nước có vai trò thứ yếu, kinh tế tư nhân đóng vai trò chủ yếu.
A. Chuyển từ nền kinh tế do nhà nước nắm độc quyền về mọi mặt sang nền kinh tế nhiều thành phần.
B. Coi trọng, bảo vệ quyền lợi, giúp đỡ để các tập đoàn tư bản lớn phục hồi và phát triển sản xuất.
C. Kịp thời chuyển đổi, quy hoạch lại các nhà máy, xí nghiệp nhỏ để tập trung cho sản xuất lớn
D. Nhà nước nắm độc quyền mọi mặt và quản lí các ngành kinh tế.
A. Chính sách láng giềng hợp tác
B. Chính sách láng giềng đoàn kết
C. Chính sách láng giềng hữu nghị
D. Chính sách láng giềng thân thiện
A. Tơ-ru-man.
B. Giôn-xơn.
C. Ai-xen hao.
D. Ru-dơ-ven.
A. Năm 1933.
B. Năm 1931.
C. Năm 1934.
D. Năm 1932.
A. châu Âu.
B. Mĩ Latinh.
C. châu Phi.
D. Đông Nam Á.
đáp án Trắc nghiệm Lịch sử 11 bài 13
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | D | Câu 32 | B |
Câu 2 | C | Câu 33 | C |
Câu 3 | C | Câu 34 | D |
Câu 4 | C | Câu 35 | B |
Câu 5 | C | Câu 36 | D |
Câu 6 | D | Câu 37 | D |
Câu 7 | D | Câu 38 | D |
Câu 8 | A | Câu 39 | B |
Câu 9 | D | Câu 40 | A |
Câu 10 | B | Câu 41 | A |
Câu 11 | A | Câu 42 | B |
Câu 12 | C | Câu 43 | B |
Câu 13 | C | Câu 44 | C |
Câu 14 | D | Câu 45 | B |
Câu 15 | B | Câu 46 | A |
Câu 16 | A | Câu 47 | B |
Câu 17 | D | Câu 48 | B |
Câu 18 | C | Câu 49 | B |
Câu 19 | B | Câu 50 | D |
Câu 20 | B | Câu 51 | A |
Câu 21 | D | Câu 52 | C |
Câu 22 | B | Câu 53 | A |
Câu 23 | C | Câu 54 | B |
Câu 24 | D | Câu 55 | D |
Câu 25 | D | Câu 56 | D |
Câu 26 | C | Câu 57 | C |
Câu 27 | C | Câu 58 | A |
Câu 28 | D | Câu 59 | D |
Câu 29 | C | Câu 60 | D |
Câu 30 | B | Câu 61 | A |
Câu 31 | B | Câu 62 | B |