A. HCOOH (xt H2SO4 đặc) → H2O + CO
B. C + H2O (hơi) → CO + H2
C. C + CO2 → 2CO
D. 2C + O2 → CO
A. Fe2O3, MgO
B. MgO, Al2O3
C. Fe2O3, CuO
D. ZnO, Fe2O3.
A. CaCO3 , Na2CO3 , KHCO3
B. Na2CO3 , K2CO3 , Li2CO3
C. Ca(HCO3)2 , Mg(HCO3)2 , KHCO3
D. K2CO3 , KHCO3 , Li2CO3
A. CaCO3 + HCl
B. CaCO3 (t⁰ cao)
C. C + O2 (t⁰ cao)
D. CO + O2 (t⁰ cao)
A. 78%.
B. 50%.
C. 62,5%.
D. 97,5%.
A. 31,0.
B. 22,2.
C. 17,8.
D. 26,6.
A. Na.
B. Li.
C. Cs.
D. K.
A. 17,4.
B. 11,6.
C. 22,8.
D. 23,2.
A. 13,235%.
B. 16,135%.
C. 28,571%.
D. 14,286%.
A. dung dịch NaOH
B. CuO (to cao)
C. O2
D. dung dịch BaCl2
A. hòa tan vào nước rồi lọc
B. nung nóng
C. cho tác dụng với NaOH dư
D. cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư
X $\overset {t⁰} \rightarrow $ X1 + CO2
X1 + H2O $\overset {t⁰} \rightarrow $ X2
X2 + Y $\overset {t⁰} \rightarrow $ X + Y1 + H2O
X2 + 2Y $\overset {t⁰} \rightarrow $ X + Y2 + 2H2O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO3 , NaHSO4 .
B. BaCO3 , Na2CO3
C.CaCO3 , NaHCO3 .
D. MgCO3 , NaHCO3 .
A. H2O và CO2
B. H2O và NaOH
C. H2O và HCl
D. H2O và BaCl2
A. 0,08.
B. 0,12.
C. 0,16.
D. 0,10.
A. tăng 7,04 gam.
B. giảm 3,04 gam.
C. giảm 4 gam.
D. tăng 3,04 gam.
A. 2,24 hoặc 4,48.
B. 2,24 hoặc 11,2.
C. 6,72 hoặc 4,48.
D. 5,6 hoặc 11,2.
A. 1,12.
B. 3,36.
C. 1,68.
D. 2,24.
đáp án Trắc nghiệm hóa 11 bài 16: Hợp chất của cacbon
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | A | Câu 10 | D |
Câu 2 | A | Câu 11 | B |
Câu 3 | B | Câu 12 | B |
Câu 4 | B | Câu 13 | C |
Câu 5 | A | Câu 14 | C |
Câu 6 | C | Câu 15 | B |
Câu 7 | B | Câu 16 | D |
Câu 8 | D | Câu 17 | B |
Câu 9 | D | Câu 18 | D |