A. (NH4)2SO4.
B. CO(NH2)2.
C. NH4NO3
D. NH4Cl
(1) . Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đặc → 3CaSO4 + 2H3PO4(1)
(2) Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 đặc → 2CaSO4 + Ca(H2PO4)2(2)
(3) Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 đặc → 3Ca(H2PO4)2(3)
(4) Ca3(OH)2 + 2H2SO4 đặc → Ca(H2PO4)2 + 2H2O (4)
Những phản ứng xảy ra trong quá trình điều chế supephotphat kép từ Ca3(PO4)2 là
A. (2), (3).
B.(1), (3).
C. (2), (4).
D. (1), (4).
A. supephotphat kép có độ dinh dưỡng thấp hơn supephotphat đơn.
B. Nitơ và photpho là hai nguyên tố không thể thiếu cho sự sống.
C. Tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy.
D. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều dễ tan trong nước.
A. 79,26%.
B. 95,51%.
C. 31,54%.
D. 26,17%.
A. 50 gam Na3PO4.
B. 15 gam Na2HPO4.
C. 19,2 gam Na2HPO4và 14,2 gam NaH2PO4.
D. 14,2 gam NaH2PO4 và 49,2 gam Na3PO4.
A. 8820.
B. 4900.
C. 5880.
D. 7840.
A. 48,52%.
B. 45,75%.
C. 42,25%.
D. 39,76%.
A. 10,23%
B. 12,01%
C. 9,56%
D. 15,17%
A. amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2PO4 và KNO3
B. phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là NPK
C. Ure có công thức là (NH4)2CO3
D. phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion NO3 - và ion NH4 +
A. urê
B. natri nitrat
C. amoni nitrat
D. amôphot
A. canxi nitrat
B. amoni nitrat
C. amophot
D. urê
A. 48,52%
B. 39,76%
C. 42,25%
D. 45,75%
A. 95,51%.
B. 65,75%.
C. 87,18%.
D. 88,52%.
đáp án Trắc nghiệm hóa 11 bài 12: Phân bón hóa học
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | B | Câu 9 | D |
Câu 2 | B | Câu 10 | B |
Câu 3 | A | Câu 11 | B |
Câu 4 | D | Câu 12 | C |
Câu 5 | A | Câu 13 | D |
Câu 6 | D | Câu 14 | C |
Câu 7 | C | Câu 15 | C |
Câu 8 | C |