Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 5 phần 1

Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 5 phần 1 có đáp án với những câu hỏi cơ bản về Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime

Câu 1. Công thức cấu tạo của rượu etylic là
Câu 2. Tính chất vật lí của rượu etylic là
Câu 3. Độ rượu là
Câu 4. Trên một chai rượu có nhãn ghi 250 có nghĩa là
Câu 5. Cho rượu etylic nguyên chất tác dụng với kali dư. Số phản ứng hóa học xảy ra là
Câu 6. Cho rượu etylic 800 tác dụng với natri dư. Số phản ứng hóa học xảy ra là
Câu 7. Dãy gồm tất cả các chất đều có khả năng tác dụng với rượu etylic là
Câu 8. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic nguyên chất là
Câu 9. Nhận xét nào sau đây là sai về rượu etylic.
Câu 10. Nhận xét nào đúng về nhiệt độ sôi của rượu etylic
Câu 11. Trong 100 ml rượu 40°; có chứa
Câu 12. Để phân biệt hai chất lỏng không màu là benzen và rượu etylic ta dùng
Câu 13. Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất là
Câu 14. Cho 11,2 lít khí etilen (ở đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric đặc làm xúc tác, thu được 9,2 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là
Câu 15. Hòa tan 30 ml rượu etylic nguyên chất vào 90 ml nước cất thu được
Câu 16. Axit axetic có thể làm quỳ tím chuyển sang màu hồng, tác dụng với bazơ, oxit bazơ, kim loại trước H và với muối, bởi vì trong phân tử có chứa
Câu 17. Đun nóng axit axetic với rượu etylic có axit sunfuric làm xúc tác thì người ta thu được một chất lỏng không màu, mùi thơm, không tan trong nước và nổi trên mặt nước. Sản phẩm đó là
Câu 18. Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ?
Câu 19. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ phần trăm từ
Câu 20. Cho các chất sau: ZnO, Na2SO4 , KOH, Na2CO3, Cu, Fe. Số chất có thể tác dụng với dung dịch axit axetic là
Câu 21. Tổng hệ số (là các số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng cháy của axit axetic là
Câu 22. Giấm ăn là dung dịch của axit axetic trong nước, trong đó nồng độ axit axetic từ 2-5%. Lượng axit axetic tối thiểu có trong 1 lít giấm ăn (D{giấm ăn} = 1,01 g/ml) là
Câu 23. Cho 60 gam CH3COOH tác dụng với 100 gam CH3CH2OH thu được 55 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng là
Câu 24. Cho dung dịch axit axetic nồng độ a% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH nồng độ 10%, thu được dung dịch có nồng độ 10,25%. Giá trị của a là
Câu 25. Cho 180 gam axit axetic tác dụng với 138 gam rượu etylic (có xúc tác axit). Sau khi phản ứng hoàn toàn đã có 44% lượng axit chuyển thành este. Khối lượng este thu được là
Câu 26. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ
Câu 27. Phản ứng giữa axit axetic với dung dịch bazơ thuộc loại
Câu 28. Dãy chất tác dụng với axit axetic là
Câu 29. Trong công nghiệp một lượng lớn axit axetic được điều chế bằng cách
Câu 30. Để phân biệt dung dịch axit axetic và rượu etylic ta dùng kim loại nào sau đây
Câu 31. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg vào dung dịch CH3COOH. Thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc) là
Câu 32. Trung hòa 400 ml dung dịch axit axetic 0,5M bằng dung dịch KOH 0,5M. Thể tích dung dịch KOH cần dùng là
Câu 33. Hòa tan 10 gam CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư. Thể tích CO2 thoát ra ( đktc) là
Câu 34. Hòa tan hoàn toàn 12 gam CuO vào dung dịch CH3COOH 10% . Khối lượng dung dịch CH3COOH cần dùng là
Câu 35. Cho 0,2 mol axit axetic tác dụng với lượng dư rượu etylic đun nóng và có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác (giả sử hiệu suất 100%) khối lượng etyl axetat là
Câu 36. Phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng dùng để điều chế
Câu 37. Để nhận biết 2 lọ đựng dung dịch C2H5OH và CH3COOH ta dùng
Câu 38. Cho chuỗi phản ứng sau: glucozơ → X → axit axetic. Chất X là
Câu 39. Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H4 → X → CH3COOH → CH3COOC2H5. Chất X là
Câu 40. Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 chất lỏng: rượu etylic, axit axetic, etyl axetat bằng cách nào sau đây để có thể nhận biết 3 dung dịch trên?
Câu 41. Có 3 chất hữu cơ có công thức phân tử là C2H4 , C2H4O2 , C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là A, B, C biết:
- Chất A và C tác dụng được với natri.
- Chất B ít tan trong nước
- Chất C tác dụng được với Na2CO3
Công thức phân tử của A, B, C lần lượt là
Câu 42. Cho 22,4 lít khí etilen (đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric làm xúc tác, thu được 13,8 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng cộng nước của etilen là
Câu 43. Tính khối lượng dung dịch axit axetic thu được khi lên men 5 lít rượu 40⁰. Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml và hiệu suất của quá trình lên men là 92%.
Câu 44. Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với
Câu 45. Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C2H6O. biết A phản ứng với Na giải phóng H2. Công thức cấu tạo của A là
Câu 46. Các chất đều phản ứng được với Na và K là
Câu 47. Rượu etylic và axit axetic có công thức phân tử lần lượt là
Câu 48. Để phân biệt rượu etylic và axit axetic có thể dùng chất nào sau đây
Câu 49. Có 3 chất hữu cơ có công thức phân tử C6H6 , C2H4O2 , C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y và Z. Biết:
- Chất X và Y tác dụng với K.
- Chất Z không tan trong nước.
- Chất X phản ứng được với Na2CO3. Vậy X, Y, Z lần lượt có công thức phân tử là
Câu 50. Cho chuỗi phản ứng sau
A → C2H5OH → B → CH3COONa → C → C2H2
Chất A, B, C lần lượt là
Câu 51. Cho 5 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic tham gia phản ứng vừa đủ với 4,83 gam K2CO3. Thành phần % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu là
Câu 52. Cho 60 gam axit axetic tác dụng với rượu etylic dư tạo ra 55 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng là
Câu 53. Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hợp chất hữu cơ X thu được 19,8 gam khí CO2 và 10,8 gam H2O. Các nguyên tố chứa trong X là
Câu 54. Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ Y chứa các nguyên tố: C, H, O thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của Y là
Câu 55. Chất béo là
Câu 56. Có thể làm sạch dầu ăn dính vào quần áo bằng cách
Câu 57. Thủy phân chất béo trong môi trường axit ta thu được:
Câu 58. Chất nào sau đây không phải là chất béo?
Câu 59. Xà phòng được điều chế bằng cách nào?
Câu 60. Để thủy phân hoàn toàn 8,58 kg một loại chất béo cần dùng vừa đủ 1,2 kg NaOH, thu được 0,92 kg glixerol và m kg hỗn hợp muối của axit béo. Giá trị của m là
Câu 61. Thủy phân hoàn toàn 17,16 kg một loại chất béo cần dùng vừa đủ 2,4 kg NaOH, sau phản ứng thu được 1,84 kg glixerol. Khối lượng muối thu được là
Câu 62. Để làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo cần
Câu 63. Phát biểu nào dưới đây không đúng
Câu 64. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được
Câu 65. Chất nào sau đây không phải là axit béo
Câu 66. Chất nào sau đây không phải là chất béo ?
Câu 67. Một chất béo có công thức (C17H35COO)3C3H5 có phân tử khối là
Câu 68. Hợp chất không tan trong nước là: 
Câu 69. Đun 26,7 kg chất béo (C17H35COO)3C3H5 với dung dịch NaOH dư (hiệu suất 100%), khối lượng glixerol thu được là
Câu 70. Khi để lâu trong không khí, chất béo sẽ
Câu 71. Este là sản phẩm của phản ứng giữa
Câu 72. Cho các chất sau : Mg , Cu , CuO , NaCl , C2H5OH , Ba(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch axit axetic là
Câu 73. Có ba lọ không nhãn đựng : rượu etylic, axit axetic, dầu vừng. Có thể phân biệt bằng cách nào sau đây
Câu 74. Một chất hữu cơ A có khối lượng phân tử là 46 đvC. Công thức phân tử của A là
Câu 75. Giấm ăn là
Câu 76. Hòa tan 15 gam CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư. Thể tích CO2 thoát ra (đktc) là
Câu 77. Đun nóng chất béo với nước thu được
Câu 78. Cho 13,6 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic được trộn theo tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Đun nóng X với H2SO4 đặc một thời gian thu được m gam este CH3COOCH2CH3 với hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là
Câu 79. Lên men 1 lít ancol etylic 23 độ thu được giấm ăn. Biết hiệu suất lên men là 100% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 gam/ml. Khối lượng axit axetic trong giấm là bao nhiêu
Câu 80. Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào trong số các loại đường sau:
Câu 81. Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của glucozơ?
Câu 82. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?
Câu 83. Phản ứng tráng gương là phản ứng nào sau đây :
Câu 84. Người mắc bệnh tiểu đường trong nước tiểu thường có lẫn glucozơ. Để kiểm tra xem trong nước tiểu có glucozơ hay không có thể dùng loại thuốc thử nào trong các chất sau:
Câu 85. Chất nào sau đây có phản ứng lên men rượu?
Câu 86. Glucozơ có những ứng dụng nào trong thực tế?
Câu 87. Chất hữu cơ X có tính chất sau:
- Ở điều kiện thường thể rắn, màu trắng.
- Tan nhiều trong nước.
- Khi đốt cháy thu được CO2 và H2O. Vậy X là
Câu 88. Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ?
Câu 89. Đun nóng 50 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch AgNO3 / NH3 dư thu được 4,32 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
Câu 90. Cho 5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Khối lượng rượu etylic thu được (biết hiệu suất của phản ứng đạt được 90%) là
Câu 91. Chất hữu cơ X có các tính chất sau
- Ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh
- Tan nhiều trong nước
Vậy X là
Câu 92. Glucozơ có nhiều nhất trong
Câu 93. Loại đường nào sau đây được dùng để pha huyết thanh, truyền tĩnh mạch người bệnh
Câu 94. Trong công nghiệp để tráng gương soi và ruột phích nước, người ta cho dung dịch AgNO3 trong NH3 tác dụng với
Câu 95. Cho 0,1 mol glucozơ phản ứng với một lượng vừa đủ AgNO3 trong NH3 đun nóng. Kết thúc phản ứng thu được khối lượng Ag là
Câu 96. Điều kiện thích hợp xảy ra phản ứng lên men glucozơ là
Câu 97. Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu điều chế trực tiếp rượu etylic?
Câu 98. Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam rượu etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành rượu etylic là
Câu 99. Cho 180g dung dịch glucozơ nồng độ 20% tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Ag thu được là
Câu 100. Khi lên men 360 gam glucozơ với gỉa sử hiệu suất đạt 100% thì khối lượng ancol etylic thu được là
Câu 101. Có 3 lọ chứa các dung dịch sau : rượu etylic, glucozơ và axit axetic. Có thể phân biệt bằng:
Câu 102. Công thức phân tử của saccarozơ là
Câu 103. Đường mía là loại đường nào dưới đây?
Câu 104. Saccarozơ có những ứng dụng trong thực tế là:
Câu 105. Khi đun nóng dung dịch đường saccarozơ có axit vô cơ xúc tác ta được dung dịch chứa:
Câu 106. Dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt dung dịch saccarozơ, rượu etylic và glucozơ?
Câu 107. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ với dung dịch axit, thu được dung dịch có phản ứng tráng gương do:
Câu 108. Dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt dung dịch saccarozơ, axit axetic, benzen và glucozơ?
Câu 109. Thông thường nước mía chứa 13% saccarozơ. Nếu tinh chế 1 tấn nước mía trên thì hàm lượng saccarozơ thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất tinh chế đạt 80%
Câu 110. Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tiến hành phản ứng tráng gương. Tính lượng Ag tạo thành sau phản ứng, biết hiệu suất cả quá trình tráng gương là 80%?
Câu 111. Thuỷ phân hoàn toàn m gam saccarozơ thu được 270 gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ. Giá trị của m là
Câu 112. Tính chất vật lý của saccarozơ là
Câu 113. Saccarozơ tham gia phản ứng hóa học nào sau đây
Câu 114. Khi đun nóng dung dịch đường saccarozơ có axit vô cơ xúc tác ta được dung dịch chứa
Câu 115. Saccarozơ có những ứng dụng trong thực tế là
Câu 116. Đường mía là loại đường nào sau đây
Câu 117. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và glucozơ
Câu 118. Các chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là
Câu 119. Muốn có 90 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thủy phân là (giả sử hiệu suất của phản ứng là 100%)
Câu 120. Thủy phân 513 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 100%, khối lượng sản phẩm thu được là
Câu 121. Khi đốt cháy một loại gluxit có công thức Cn(H2O)m, người ta thu được khối lượng H2O và CO2 theo tỉ lệ 33 : 88. Vậy gluxit là
Câu 122. Cần bao nhiêu gam saccarozơ để pha thành 500ml dung dịch saccarozơ 1M?
Câu 123. Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu được dung dịch A. Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac vào dung dịch A và đun nhẹ thu được bao nhiêu gam Ag?
Câu 124. Tính chất vật lí của xenlulozơ là
Câu 125. Chọn câu nói đúng
Câu 126. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
Câu 127. Phương trình: 6nCO2 + 5nH2O → {ánh sáng}{clorophin} ( - C6H10O5 - ) n + 6nO2 , là phản ứng hoá học chính của quá trình nào sau đây?
Câu 128. Để nhận biết tinh bột người ta dùng thuốc thử sau
Câu 129. Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng
Câu 130. Phương án nào dưới đây có thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột?
Câu 131. Chất hữu cơ X khi thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 1 sản phẩm duy nhất, X là
Câu 132. Điểm giống nhau giữa tinh bột và xenlulozơ:
Câu 133. Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng biệt 3 dung dịch : glucozơ, hồ tinh bột, rượu etylic. Để phân biệt 3 dung dịch người ta dùng thuốc thử nào sau đây?
Câu 134. Thủy phân 1 kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Với hiệu suất phản ứng 85%, lượng glucozơ thu được là
Câu 135. Nhận định nào sau đây là đúng nhất về tinh bột:
Câu 136. Tinh bột, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
Câu 137. Phân tử tinh bột được tạo thành do nhiều nhóm - C6H10O5- (gọi là mắt xích) liên kết với nhau. Số mắt xích trong phân tử tinh bột trong khoảng
Câu 138. Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ ta dùng
Câu 139. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân
Câu 140. Phân tử khối của tinh bột khoảng 299700 đvC. Số mắt xích ( - C6H10O5 - ) trong phân tử tinh bột là
Câu 141. Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
Câu 142. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng đạt 75%, khối lượng glucozơ thu được là
Câu 143. Khi thuỷ phân 1 kg bột gạo có 80% tinh bột, thì khối lượng glucozơ thu được là bao nhiêu? Giả thiết hiệu suất phản ứng là 100%.
Câu 144. Nhận xét nào sau đây là đúng ?
Câu 145. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
Câu 146. Khí cacbonic chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì cần bao nhiêu lít không khí (đktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp?
Câu 147. Đun nóng protein trong dung dịch axit hoặc bazơ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được sản phẩm là
Câu 148. Các phân tử protein đều phải có chứa nguyên tố
Câu 149. Protein được tạo từ
Câu 150. Chọn nhận xét đúng
Câu 151. Một số protein tan được trong nước tạo thành dung dịch keo, khi đun nóng hoặc cho thêm hóa chất vào dung dịch này thường xảy ra kết tủa protein. Hiện tượng đó gọi là
Câu 152. Cho chanh vào sữa bò xảy ra hiện tượng
Câu 153. Để phân biệt vải dệt bằng tơ tằm và vải dệt bằng sợi bông, chúng ta có thể
Câu 154. Đốt cháy chất hữu cơ X (X là một trong số các chất tinh bột, saccarozơ, glucozơ, protein) thấy sản phẩm tạo ra là CO2 , H2O và N2. Vậy X có thể là
Câu 155. Nhận xét nào sau đây là đúng nhất
Câu 156. Khi cho nước chanh vào sữa bò có hiện tượng
Câu 157. Trứng là loại thực phẩm chứa nhiều
Câu 158. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trưng của protein
Câu 159. Trong thành phần cấu tạo phân tử của protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố
Câu 160. Dấu hiệu để nhận biết protein là
Câu 161. Mắt xích trong phân tử protein là
Câu 162. Khi đốt cháy hoàn toàn m gam một chất hữu cơ X sản phẩm tạo ra có khí nitơ. Chất X có thể là
Câu 163. Để phân biệt vải dệt bằng tơ tằm và vải dệt bằng sợi bông. Chúng ta có thể
Câu 164. Aminoaxit (A) chứa 13,59% nitơ về khối lượng. Công thức phân tử của aminoaxit là
Câu 165. Trùng hợp 2,24 lít C2H4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng polime thu được là bao nhiêu? Biết hệ số trùng hợp là 500.
Câu 166. Khái niệm đúng về polime là
Câu 167. Chất có phản ứng trùng hợp tạo nên PE là
Câu 168. Mắt xích của tinh bột, xenlulozơ là
Câu 169. Tính chất chung của polime là
Câu 170. Polime nào được tổng hợp từ quá trình quang hợp?
Câu 171. Một polime Y có cấu tạo như sau: ... - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - ... Công thức một mắt xích của polime Y là
Câu 172. Cao su Buna là cao su tổng hợp rất phổ biến, có công thức cấu tạo như sau:
... - CH2 - CH = CH - CH2 - CH2 - CH = CH - CH2 - CH2 - CH = CH - CH2 - ...
Công thức một mắt xích và công thức tổng quát của cao su Buna là
Câu 173. Polietilen có khối lượng phân tử 14000 đvC. Hệ số trùng hợp n là
Câu 174. Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hóa của PVC là bao nhiêu?
Câu 175. Để thu được 1 tấn PVC thì khối lượng vinyl clorua cần dùng là (hiệu suất phản ứng là 90%)
Câu 176. Trùng hợp 0,5 tấn etilen với hiệu suất 90% thì khối lượng polietilen thu được là?
Câu 177. Phát biểu đúng nhất là
Câu 178. Nhận định nào sau đây không đúng
Câu 179. Polime nào sau dây không phải là polime thiên nhiên
Câu 180. PE được tổng hợp nên từ các phân tử
Câu 181. Các loại thực phẩm nào là hợp chất cao phân tử
Câu 182. Dãy nào sau đây đều gồm các chất thuộc loại polime
Câu 183. PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây
Câu 184. Phân tử khối trung bình của poli (vinyl clorua) (PVC) là 75000. Số mắt xích có trong phân tử là
Câu 185. Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là?

đáp án Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 5 phần 1 có đáp án

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1DCâu 94C
Câu 2ACâu 95D
Câu 3ACâu 96D
Câu 4DCâu 97A
Câu 5ACâu 98A
Câu 6BCâu 99D
Câu 7CCâu 100C
Câu 8DCâu 101A
Câu 9DCâu 102D
Câu 10DCâu 103D
Câu 11BCâu 104A
Câu 12CCâu 105D
Câu 13BCâu 106B
Câu 14ACâu 107B
Câu 15BCâu 108B
Câu 16DCâu 109B
Câu 17CCâu 110C
Câu 18ACâu 111D
Câu 19CCâu 112C
Câu 20DCâu 113B
Câu 21CCâu 114D
Câu 22BCâu 115A
Câu 23CCâu 116D
Câu 24BCâu 117C
Câu 25CCâu 118D
Câu 26CCâu 119B
Câu 27DCâu 120C
Câu 28BCâu 121B
Câu 29DCâu 122B
Câu 30BCâu 123B
Câu 31CCâu 124D
Câu 32DCâu 125A
Câu 33ACâu 126A
Câu 34BCâu 127B
Câu 35CCâu 128B
Câu 36BCâu 129C
Câu 37CCâu 130C
Câu 38ACâu 131A
Câu 39DCâu 132D
Câu 40CCâu 133C
Câu 41DCâu 134C
Câu 42ACâu 135D
Câu 43BCâu 136D
Câu 44DCâu 137A
Câu 45ACâu 138B
Câu 46BCâu 139D
Câu 47DCâu 140A
Câu 48DCâu 141A
Câu 49BCâu 142D
Câu 50ACâu 143D
Câu 51BCâu 144A
Câu 52BCâu 145B
Câu 53CCâu 146A
Câu 54CCâu 147B
Câu 55DCâu 148D
Câu 56BCâu 149A
Câu 57CCâu 150C
Câu 58DCâu 151D
Câu 59DCâu 152B
Câu 60BCâu 153B
Câu 61ACâu 154D
Câu 62BCâu 155C
Câu 63CCâu 156A
Câu 64DCâu 157D
Câu 65DCâu 158D
Câu 66DCâu 159D
Câu 67ACâu 160D
Câu 68DCâu 161C
Câu 69BCâu 162D
Câu 70DCâu 163B
Câu 71ACâu 164B
Câu 72BCâu 165A
Câu 73ACâu 166D
Câu 74BCâu 167C
Câu 75CCâu 168B
Câu 76BCâu 169C
Câu 77BCâu 170A
Câu 78ACâu 171D
Câu 79ACâu 172C
Câu 80BCâu 173B
Câu 81DCâu 174C
Câu 82DCâu 175D
Câu 83DCâu 176D
Câu 84CCâu 177D
Câu 85BCâu 178D
Câu 86DCâu 179A
Câu 87BCâu 180C
Câu 88CCâu 181D
Câu 89BCâu 182D
Câu 90CCâu 183A
Câu 91BCâu 184A
Câu 92BCâu 185D
Câu 93C

Chu Huyền (Tổng hợp)

Các đề khác

X