Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 5 phần 1

Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 5 phần 1 có đáp án với những câu hỏi cơ bản về Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime

Câu 1. Công thức cấu tạo của rượu etylic là

A. CH2 - CH3 - OH .

B. CH3 - O - CH3 .

C. CH2 - CH2 - OH2 .

D. CH3 - CH2 - OH .

Câu 2. Tính chất vật lí của rượu etylic là

A. chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen,...

B. chất lỏng màu hồng , nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen,...

C. chất lỏng không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen,...

D. chất lỏng không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen,...

Câu 3. Độ rượu là

A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.

B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.

C. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.

D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước.

Câu 4. Trên một chai rượu có nhãn ghi 250 có nghĩa là

A. cứ 1 lít nước thì có 0,25 lít ancol nguyên chất

B. cứ 1 kg dung dịch thì có 0,25 kg ancol nguyên chất

C. cứ 1 lít dung dịch thì có 0,25 kg ancol nguyên chất

D. cứ 1 lít dung dịch thì có 0,25 lít ancol nguyên chất

Câu 7. Dãy gồm tất cả các chất đều có khả năng tác dụng với rượu etylic là

A. KOH , Na , CH3COOH , O2 .

B. Na , C2H4 , CH3COOH , O2 .

C. Na , K , CH3COOH , O2 .

D.Ca(OH)2 , K , CH3COOH , O2 .

Câu 9. Nhận xét nào sau đây là sai về rượu etylic.

A. Rượu etylic là chất lỏng, không màu

B. Rượu etylic tan vô hạn trong nước

C. Rượu etylic có thể hòa tan được iot

D. Rượu etylic nặng hơn nước

Câu 10. Nhận xét nào đúng về nhiệt độ sôi của rượu etylic

A. Rượu etylic sôi ở 100°C.

B. Nhiệt độ sôi của rượu etylic cao hơn nhiệt độ sôi của nước.

C. Rượu etylic sôi ở 45°C.

D. Rượu etylic sôi ở 78,3°C.

Câu 11. Trong 100 ml rượu 40°; có chứa

A. 40 ml nước và 60 ml rượu nguyên chất

B. 40 ml rượu nguyên chất và 60 ml nước

C. 40 gam rượu nguyên chất và 60 gam nước

D. 40 gam nước và 60 gam rượu nguyên chất

Câu 13. Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất là

A. NaOH ; Na ; CH3COOH ; O2

B. Na ; K ; CH3COOH ; O2

C. C2H4 ; K ; CH3COOH ; Fe

D. Ca(OH)2 ; K ; CH3COOH ; O2

Câu 15. Hòa tan 30 ml rượu etylic nguyên chất vào 90 ml nước cất thu được

A. rượu etylic có độ rượu là 20⁰

B. rượu etylic có độ rượu là 25⁰

C. rượu etylic có độ rượu là 30⁰

D. rượu etylic có độ rượu là 35⁰

Câu 18. Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ?

A. CH3COOH .

B. CH3CH2OH .

C. CH2 = CH2 .

D. CH3OH .

Câu 26. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ

A. trên 10%.

B. dưới 2%.

C. từ 2% - 5%.

D. từ 5% - 10%.

Câu 27. Phản ứng giữa axit axetic với dung dịch bazơ thuộc loại

A. phản ứng oxi hóa - khử.

B. phản ứng hóa hợp.

C. phản ứng phân hủy.

D. phản ứng trung hòa.

Câu 28. Dãy chất tác dụng với axit axetic là

A. ZnO ; Cu(OH)2 ; Cu ; CuSO4 ; C2H5OH

B. CuO ; Ba(OH)2 ; Zn ; Na2CO3 ; C2H5OH

C. Ag ; Cu(OH)2 ; ZnO ; H2SO4 ; C2H5OH

D. H2SO4 ; Cu(OH)2 ; C2H5OH ; C6H6 ; CaCO3

Câu 29. Trong công nghiệp một lượng lớn axit axetic được điều chế bằng cách

A. nhiệt phân metan sau đó làm lạnh nhanh

B. lên men dung dịch rượu etylic

C. oxi hóa etan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp

D. oxi hóa butan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp

Câu 37. Để nhận biết 2 lọ đựng dung dịch C2H5OH và CH3COOH ta dùng

A. kim loại Na.

B. dung dịch NaOH.

C. quỳ tím.

D. Cả 3 đáp án đều đúng.

Câu 38. Cho chuỗi phản ứng sau: glucozơ → X → axit axetic. Chất X là

A. rượu etylic.

B. khí cacbonic.

C. etilen.

D. đáp án khác

Câu 46. Các chất đều phản ứng được với Na và K là

A. etilen, benzen

B. rượu etylic, axit axetic

C. benzen, axit axetic.

D. rượu etylic, benzen

Câu 47. Rượu etylic và axit axetic có công thức phân tử lần lượt là

A. C2H4O , C2H6O2

B. C3H6O , C2H4O2

C. C3H6O , C3H4O2

D. C2H6O , C2H4O2

Câu 48. Để phân biệt rượu etylic và axit axetic có thể dùng chất nào sau đây

A. kim loại Na.

B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch NaCl.

D. dung dịch Na2CO3.

Câu 50. Cho chuỗi phản ứng sau
A → C2H5OH → B → CH3COONa → C → C2H2
Chất A, B, C lần lượt là

A. C6H12O6 , CH3COOH , CH4

B. C6H6 , CH3COOH , C2H4

C. C6H12O6 , C2H5ONa , CH4

D. C2H4 , CH3COOH , C2H5ONa

Câu 51. Cho 5 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic tham gia phản ứng vừa đủ với 4,83 gam K2CO3. Thành phần % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu là

A. CH3COOH ( 58 % ) , C2H5OH ( 42 % )

B. CH3COOH ( 84 % ) , C2H5OH ( 16 % )

C. CH3COOH ( 42 % ) , C2H5OH ( 58 % )

D. CH3COOH ( 16 % ) , C2H5OH ( 84 % )

Câu 55. Chất béo là

A. một este

B. este của glixerol

C. este của glixerol và axit béo

D. hỗn hợp nhiều este của glixerol và axit béo

Câu 56. Có thể làm sạch dầu ăn dính vào quần áo bằng cách

A. giặt bằng nước

B. tẩy bằng xăng

C. tẩy bằng giấm

D. giặt bằng nước có pha thêm ít muối

Câu 57. Thủy phân chất béo trong môi trường axit ta thu được:

A. este và nước

B. glixerol và hỗn hợp muối của axit béo với natri

C. glixerol và các axit béo

D. hỗn hợp nhiều axit béo

Câu 58. Chất nào sau đây không phải là chất béo?

A. Dầu dừa

B. Dầu vừng (dầu mè)

C. Dầu lạc (đậu phộng)

D. Dầu mỏ

Câu 59. Xà phòng được điều chế bằng cách nào?

A. Phân hủy chất béo.

B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit.

C. Hòa tan chất béo trong dung môi hữu cơ.

D. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm.

Câu 62. Để làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo cần

A. Giặt quần áo bằng nước lạnh

B. Giặt kỹ quần áo bằng xà phòng

C. Dùng axit mạnh để tẩy

D. Giặt quần áo bằng nước muối

Câu 63. Phát biểu nào dưới đây không đúng

A. Chất béo không tan trong nước

B. Các axit béo là axit hữu cơ, có công thức chung là RCOOH

C. Dầu ăn và dầu mỏ có cùng thành phần nguyên tố

D. Chất béo tan được trong xăng, benzen...

Câu 64. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được

A. glixerol và muối của một axit béo

B. glixerol và axit béo

C. glixerol và axit hữu cơ

D. glixerol và muối của các axit béo

Câu 65. Chất nào sau đây không phải là axit béo

A. C17H35COOH

B. C17H33COOH

C. C15H31COOH

D. C2H5COOH

Câu 66. Chất nào sau đây không phải là chất béo ?

A. (C17H35COO)3C3H5

B. (C15H31COO)3C3H5

C. (C17H33COO)3C3H5

D. (CH3COO)3C3H5

Câu 68. Hợp chất không tan trong nước là

A. axit axetic

B. rượu etylic

C. đường glucozơ

D. dầu vừng

Câu 70. Khi để lâu trong không khí, chất béo sẽ

A. từ thể lỏng chuyển sang thể rắn

B. thăng hoa

C. bay hơi

D. có mùi ôi

Câu 71. Este là sản phẩm của phản ứng giữa

A. axit và rượu

B. rượu và gluxit

C. axit và muối

D. rượu và muối

Câu 73. Có ba lọ không nhãn đựng : rượu etylic, axit axetic, dầu vừng. Có thể phân biệt bằng cách nào sau đây

A. Dùng quỳ tím và nước

B. Khí cacbon đioxit và nước

C. Kim loại kali và nước

D. Phenolphtalein và nước

Câu 75. Giấm ăn là

A. dung dịch rượu etylic có nồng độ trên 10%

B. dung dịch rượu etylic có nồng độ dưới 2%

C. dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2%-5%

D. dung dịch axit axetic có nồng độ từ 5%-10%

Câu 77. Đun nóng chất béo với nước thu được

A. glixerol và muối của một axit béo

B. glixerol và các axit béo

C. glixerol và muối hữu cơ

D. glixerol và muối của các axit béo

Câu 81. Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của glucozơ?

A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực

B. Tráng gương, tráng phích

C. Nguyên liệu sản xuất rượu etylic

D. Nguyên liệu sản xuất PVC

Câu 82. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?

C. Cho axit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3

D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3

A. Cho etilen tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3

B. Cho rượu etylic tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3

Câu 83. Phản ứng tráng gương là phản ứng nào sau đây :

A. 2CH3COOH + Ba{ ( OH ) }2 → { ( CH3COO ) }2Ba + 2H2O

B. 2C2H5OH + 2K → 2C2H5OK + H2

C. C6H12O6 $\overset {men\,\,ruou} \rightarrow$ 2C2H5OH + 2CO2

D. C6H12O6 + Ag2O $\overset {NH3} \rightarrow$ C6H12O7 + 2Ag ↓

Câu 85. Chất nào sau đây có phản ứng lên men rượu?

A. Benzen

B. Glucozơ

C. Axit axetic

D. Ancol etylic

Câu 86. Glucozơ có những ứng dụng nào trong thực tế?

A. Là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật

B. Dùng để sản xuất dược liệu (pha huyết thanh, sản xuất vitamin).

C. Tráng gương, tráng ruột phích

D. Tất cả ý trên đều đúng.

Câu 92. Glucozơ có nhiều nhất trong

A. thân cây mía

B. quả nho chín

C. gạo lứt

D. mô mỡ động vật

Câu 96. Điều kiện thích hợp xảy ra phản ứng lên men glucozơ là

A. xt Ni , t °

B. men , 40 – 50 ° C

C. xt Pt

D. xt men rượu , 30 – 35 ° C

Câu 101. Có 3 lọ chứa các dung dịch sau : rượu etylic, glucozơ và axit axetic. Có thể phân biệt bằng:

A. Giấy quỳ tím và AgNO3 / NH3

B. Giấy quỳ tím và Na

C. Na và AgNO3 / NH3

D. Na và dung dịch HCl

Câu 102. Công thức phân tử của saccarozơ là

A. 6H12O6

B. C6H12O7

C. C12H22O11

D. Saccarozơ

Câu 103. Đường mía là loại đường nào dưới đây?

A. Đường phèn

B. Glucozơ

C. Fructozơ

D. Saccarozơ

Câu 104. Saccarozơ có những ứng dụng trong thực tế là:

A. Nguyên liệu trong công nghiệp thực phẩm, thức ăn cho người, pha chế thuốc

B. Nguyên liệu sản xuất thuốc nhuộm, sản xuất giấy, là thức ăn cho người

C. Làm thức ăn cho người, tráng gương, tráng ruột phích

D. Làm thức ăn cho người, sản xuất gỗ, giấy, thuốc nhuộm

Câu 105. Khi đun nóng dung dịch đường saccarozơ có axit vô cơ xúc tác ta được dung dịch chứa:

A. glucozơ và mantozơ

B. glucozơ và glicozen

C. fructozơ và mantozơ

D. glucozơ và fructozơ

Câu 106. Dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt dung dịch saccarozơ, rượu etylic và glucozơ?

A. Dung dịch Ag2O / NH3

B. Dung dịch Ag2O / NH3 và dung dịch HCl

C. Dung dịch HCl

D. Dung dịch Iot

Câu 107. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ với dung dịch axit, thu được dung dịch có phản ứng tráng gương do:

A. saccarozơ chuyển thành mantozơ

B. saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ.

C. phân tử saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.

D. dung dịch axit đó có khả năng phản ứng.

Câu 108. Dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt dung dịch saccarozơ, axit axetic, benzen và glucozơ?

A. Dung dịch Ag2O / NH3

B. H2O , quỳ tím , dung dịch Ag2O / NH3

C. Dung dịch HCl

D. Quỳ tím, dung dịch NaOH

Câu 112. Tính chất vật lý của saccarozơ là

A. là chất rắn kết tinh, màu vàng nhạt, vị ngọt, dễ tan trong nước

B. là chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt, khó tan trong nước

C. là chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước

D. là chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt, không tan trong nước lạnh

Câu 113. Saccarozơ tham gia phản ứng hóa học nào sau đây

A. Phản ứng tráng gương

B. Phản ứng thủy phân

C. Phản ứng xà phòng hóa

D. Phản ứng trùng hợp

Câu 114. Khi đun nóng dung dịch đường saccarozơ có axit vô cơ xúc tác ta được dung dịch chứa

A. glucozơ và mantozơ

B. glucozơ và glicozen

C. fructozơ và mantozơ

D. glucozơ và fructozơ

Câu 115. Saccarozơ có những ứng dụng trong thực tế là

A. nguyên liệu trong công nghiệp thực phẩm, thức ăn cho người, pha chế thuốc

B. nguyên liệu sản xuất thuốc nhuộm, sản xuất giấy, là thức ăn cho người

C. làm thức ăn cho người, tráng gương , tráng ruột phích

D. làm thức ăn cho người, sản xuất gỗ, giấy, thuốc nhuộm

Câu 116. Đường mía là loại đường nào sau đây

A. Mantozơ

B. Glucozơ

C. Fructozơ

D. Saccarozơ

Câu 117. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và glucozơ

A. Dung dịch H2SO4 loãng

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch AgNO3 / NH3

D. Na kim loại

Câu 118. Các chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là

A. Glucozơ, saccarozơ

B. Chất béo, axit axetic

C. Saccarozơ, rượu etylic

D. Saccarozơ, chất béo

Câu 120. Thủy phân 513 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 100%, khối lượng sản phẩm thu được là

A. 220g glucozơ và 220g fructozơ

B. 340g glucozơ và 340g fructozơ

C. 270g glucozơ và 270g fructozơ

D. 170g glucozơ và 170g fructozơ

Câu 124. Tính chất vật lí của xenlulozơ là

A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước.

B. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước nóng

C. Chất rắn, không màu, tan trong nước.

D. Chất rắn màu trắng, không tan trong nước

Câu 125. Chọn câu nói đúng

A. Xenlulozơ có phân tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bột.

B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.

C. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.

D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau

Câu 126. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. [C6H7O2(OH)3]n

B. [C6H8O2(OH)3]n

C. [C6H7O3(OH)3]n

D. [C6H5O2(OH)3]n

Câu 128. Để nhận biết tinh bột người ta dùng thuốc thử sau

A. Dung dịch brom

B. Dung dịch iot.

C. Dung dịch phenolphtalein

D. Dung dịch Ca(OH)2

Câu 129. Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng

A. với axit H2SO4

B. với kiềm

C. với dd iot

D. thuỷ phân.

Câu 130. Phương án nào dưới đây có thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột?

A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch HNO3 / H2SO4 .

B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot

C. Hoà tan từng chất vào nước nóng và thử với dung dịch iot.

D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca{ ( OH ) }2 .

Câu 132. Điểm giống nhau giữa tinh bột và xenlulozơ:

A. Đều là thành phần chính của gạo, ngô, khoai

B. Đều là polime thiên nhiên

C. Đều cho phản ứng thủy phân tạo thành glucozơ

D. B,C đều đúng

Câu 135. Nhận định nào sau đây là đúng nhất về tinh bột:

A. Tinh bột và xenlulozơ dễ tan trong nước

B. Tinh bột dễ tan trong nước còn xenlulozơ không tan trong nước

C. Tinh bột và xenlulozơ không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng

D. Tinh bột không tan trong nước lạnh nhưng tan được trong nước nóng; xenlulozơ không tan cả trong nước lạnh và nước nóng

Câu 136. Tinh bột, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hòa tan Cu(OH)2

B. trùng ngưng

C. tráng gương

D. thủy phân

Câu 144. Nhận xét nào sau đây là đúng ?

A. Tinh bột và xenlulozơ đều tạo ra từ quá trình quang hợp của cây xanh .

B. Tinh bột và xenlulozơ đều có cùng số mắt xích trong phân tử.

C. Tinh bột và xenlulozơ có phân tử khối bằng nhau.

D. Tinh bột và xenlulozơ đều dễ tan trong nước.

Câu 147. Đun nóng protein trong dung dịch axit hoặc bazơ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được sản phẩm là

A. Este và nước

B. Hỗn hợp amino axit

C. Chất bay hơi có mùi khét

D. Các axit béo

Câu 148. Các phân tử protein đều phải có chứa nguyên tố

A. Cacbon, hiđro

B. Cacbon, oxi

C. Cacbon, hiđro, oxi

D. Cacbon, hiđro, oxi, nitơ

Câu 149. Protein được tạo từ

A. Các amino axit

B. Các axit amin.

C. Các axit hữu cơ

D. Các axit axetic

Câu 150. Chọn nhận xét đúng

A. Protein có khối lượng phân tử lớn và cấu tạo đơn giản

B. Protein có khối lượng phân tử lớn và do nhiều phân tử amino axit giống nhau tạo nên

C. Protein có khối lượng phân tử rất lớn và cấu tạo cực kì phức tạp do nhiều loại amino axit tạo nên

D. Protein có khối lượng phân tử lớn do nhiều phân tử axit axetic tạo nên.

Câu 152. Cho chanh vào sữa bò xảy ra hiện tượng

A. Kết tủa.

B. Đông tụ

C. Sủi bọt khí

D. Không có hiện tượng

Câu 153. Để phân biệt vải dệt bằng tơ tằm và vải dệt bằng sợi bông, chúng ta có thể

A. gia nhiệt để thực hiện phản ứng đông tụ.

B. đốt và ngửi, nếu có mùi khét là vải bằng tơ tằm

C. dùng quỳ tím

D. dùng phản ứng thủy phân

Câu 155. Nhận xét nào sau đây là đúng nhất

A. Protein có khối lượng phân tử lớn và cấu tạo đơn giản

B. Protein có khối lượng phân tử lớn và do nhiều phân tử aminoaxit giống nhau tạo nên.

C. Protein có khối lượng phân tử rất lớn và cấu tạo cực kì phức tạp do nhiều loại aminoaxit tạo nên

D. Protein có khối lượng phân tử lớn do nhiều phân tử axit aminoaxetic tạo nên.

Câu 156. Khi cho nước chanh vào sữa bò có hiện tượng

A. sữa bò bị vón cục

B. sữa bò và nước chanh hòa tan vào nhau

C. xuất hiện màu xanh đặc trưng

D. không có hiện tượng gì

Câu 157. Trứng là loại thực phẩm chứa nhiều

A. chất béo

B. chất đường

C. chất bột

D. protein

Câu 158. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trưng của protein

A. Có khả năng tham gia phản ứng thủy phân

B. Bị đông tụ

C. Bị phân hủy bởi nhiệt

D. Có khả năng tham gia phản ứng tráng gương

Câu 160. Dấu hiệu để nhận biết protein là

A. làm dung dịch iot đổi màu xanh

B. có phản ứng đông tụ thành chất màu trắng khi đun nóng

C. thủy phân trong dung dịch axit

D. đốt cháy có mùi khét và có phản ứng đông tụ khi đun nóng

Câu 161. Mắt xích trong phân tử protein là

A. xenlulozơ

B. glucozơ

C. aminoaxit

D. etilen

Câu 163. Để phân biệt vải dệt bằng tơ tằm và vải dệt bằng sợi bông. Chúng ta có thể

A. gia nhiệt để thực hiện phản ứng đông tụ

B. đốt và ngửi nếu có mùi khét là vải bằng tơ tằm

C. dùng quỳ tím

D. dùng phản ứng thủy phân

Câu 166. Khái niệm đúng về polime là

A. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn.

B. Polime là đơn chất được tạo thành từ các phân tử có phân tử khối nhỏ hơn

C. Polime là sản phẩm duy nhất của phản trùng hợp hoặc trùng ngưng.

D. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành

Câu 168. Mắt xích của tinh bột, xenlulozơ là

A. - C6H12O6 -

B. - C6H10O5 -

C. Amino axit

D. saccarozơ

Câu 169. Tính chất chung của polime là

A. Chất lỏng, không màu, không tan trong nước.

B. Chất khí, không màu, không tan trong nước

C. Chất rắn, không bay hơi, không tan trong nước.

D. Chất rắn, không màu, không mùi

Câu 170. Polime nào được tổng hợp từ quá trình quang hợp?

A. Tinh bột

B. Protein

C. Cao su thiên nhiên

D. Polietilen

Câu 172. Cao su Buna là cao su tổng hợp rất phổ biến, có công thức cấu tạo như sau:
... - CH2 - CH = CH - CH2 - CH2 - CH = CH - CH2 - CH2 - CH = CH - CH2 - ...
Công thức một mắt xích và công thức tổng quát của cao su Buna là

A. –CH2 –CH =CH - và [-CH2 –CH =CH -]n

B. –CH2 –CH =CH –CH2 - và [ -CH2 –CH =CH –CH2 –CH2 -]n

C. –CH2 –CH =CH –CH2 - và [ -CH2 –CH =CH –CH2 -]n

D. –CH2 –CH =CH –CH2 –CH2 và [ -CH2 –CH =CH –CH2 –CH2 -]n

Câu 177. Phát biểu đúng nhất là

A. Polime là chất dễ bay hơi

B. Polime là những chất dễ tan trong nước

C. Polime chỉ được tạo ra bởi con người và không có trong tự nhiên

D. Polime là những chất rắn, không bay hơi, thường không tan trong nước

Câu 178. Nhận định nào sau đây không đúng

A. Phân tử polime được cấu tạo bởi nhiều mắt xích liên kết với nhau

B. Tơ là những polime thiên nhiên hay tổng hợp có cấu tạo mạch thẳng và có thể kéo dài thành sợi

C. Cao su được phân thành cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp

D. Ưu điểm của cao su là tính đàn hồi, thấm nước, thấm khí

Câu 179. Polime nào sau dây không phải là polime thiên nhiên

A. Poli(vinyl clorua)

B. Xenlulozơ

C. Protein

D. Tinh bột

Câu 181. Các loại thực phẩm nào là hợp chất cao phân tử

A. Nước uống, đường

B. Tinh bột, chất béo

C. Axit axetic

D. Tinh bột, chất đạm

Câu 182. Dãy nào sau đây đều gồm các chất thuộc loại polime

A. Metan, etilen, polietilen

B. Metan, tinh bột, polietilen

C. Poli (vinyl clorua), etilen, polietilen

D. Poli (vinyl clorua), tinh bột, polietilen

đáp án Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 5 phần 1 có đáp án

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1DCâu 94C
Câu 2ACâu 95D
Câu 3ACâu 96D
Câu 4DCâu 97A
Câu 5ACâu 98A
Câu 6BCâu 99D
Câu 7CCâu 100C
Câu 8DCâu 101A
Câu 9DCâu 102D
Câu 10DCâu 103D
Câu 11BCâu 104A
Câu 12CCâu 105D
Câu 13BCâu 106B
Câu 14ACâu 107B
Câu 15BCâu 108B
Câu 16DCâu 109B
Câu 17CCâu 110C
Câu 18ACâu 111D
Câu 19CCâu 112C
Câu 20DCâu 113B
Câu 21CCâu 114D
Câu 22BCâu 115A
Câu 23CCâu 116D
Câu 24BCâu 117C
Câu 25CCâu 118D
Câu 26CCâu 119B
Câu 27DCâu 120C
Câu 28BCâu 121B
Câu 29DCâu 122B
Câu 30BCâu 123B
Câu 31CCâu 124D
Câu 32DCâu 125A
Câu 33ACâu 126A
Câu 34BCâu 127B
Câu 35CCâu 128B
Câu 36BCâu 129C
Câu 37CCâu 130C
Câu 38ACâu 131A
Câu 39DCâu 132D
Câu 40CCâu 133C
Câu 41DCâu 134C
Câu 42ACâu 135D
Câu 43BCâu 136D
Câu 44DCâu 137A
Câu 45ACâu 138B
Câu 46BCâu 139D
Câu 47DCâu 140A
Câu 48DCâu 141A
Câu 49BCâu 142D
Câu 50ACâu 143D
Câu 51BCâu 144A
Câu 52BCâu 145B
Câu 53CCâu 146A
Câu 54CCâu 147B
Câu 55DCâu 148D
Câu 56BCâu 149A
Câu 57CCâu 150C
Câu 58DCâu 151D
Câu 59DCâu 152B
Câu 60BCâu 153B
Câu 61ACâu 154D
Câu 62BCâu 155C
Câu 63CCâu 156A
Câu 64DCâu 157D
Câu 65DCâu 158D
Câu 66DCâu 159D
Câu 67ACâu 160D
Câu 68DCâu 161C
Câu 69BCâu 162D
Câu 70DCâu 163B
Câu 71ACâu 164B
Câu 72BCâu 165A
Câu 73ACâu 166D
Câu 74BCâu 167C
Câu 75CCâu 168B
Câu 76BCâu 169C
Câu 77BCâu 170A
Câu 78ACâu 171D
Câu 79ACâu 172C
Câu 80BCâu 173B
Câu 81DCâu 174C
Câu 82DCâu 175D
Câu 83DCâu 176D
Câu 84CCâu 177D
Câu 85BCâu 178D
Câu 86DCâu 179A
Câu 87BCâu 180C
Câu 88CCâu 181D
Câu 89BCâu 182D
Câu 90CCâu 183A
Câu 91BCâu 184A
Câu 92BCâu 185D
Câu 93C

Chu Huyền (Tổng hợp)

Các đề khác

X