A. CH2 - CH3 - OH .
B. CH3 - O - CH3 .
C. CH2 - CH2 - OH2 .
D. CH3 - CH2 - OH .
A. chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen,...
B. chất lỏng màu hồng , nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen,...
C. chất lỏng không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen,...
D. chất lỏng không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen,...
A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
C. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước.
A. cứ 1 lít nước thì có 0,25 lít ancol nguyên chất
B. cứ 1 kg dung dịch thì có 0,25 kg ancol nguyên chất
C. cứ 1 lít dung dịch thì có 0,25 kg ancol nguyên chất
D. cứ 1 lít dung dịch thì có 0,25 lít ancol nguyên chất
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. KOH , Na , CH3COOH , O2 .
B. Na , C2H4 , CH3COOH , O2 .
C. Na , K , CH3COOH , O2 .
D.Ca(OH)2 , K , CH3COOH , O2 .
A. 5,60.
B. 22,4.
C. 8,36.
D. 20,16.
A. Rượu etylic là chất lỏng, không màu
B. Rượu etylic tan vô hạn trong nước
C. Rượu etylic có thể hòa tan được iot
D. Rượu etylic nặng hơn nước
A. Rượu etylic sôi ở 100°C.
B. Nhiệt độ sôi của rượu etylic cao hơn nhiệt độ sôi của nước.
C. Rượu etylic sôi ở 45°C.
D. Rượu etylic sôi ở 78,3°C.
A. 40 ml nước và 60 ml rượu nguyên chất
B. 40 ml rượu nguyên chất và 60 ml nước
C. 40 gam rượu nguyên chất và 60 gam nước
D. 40 gam nước và 60 gam rượu nguyên chất
A. sắt
B. đồng
C. natri
D. kẽm
A. NaOH ; Na ; CH3COOH ; O2
B. Na ; K ; CH3COOH ; O2
C. C2H4 ; K ; CH3COOH ; Fe
D. Ca(OH)2 ; K ; CH3COOH ; O2
A. 40%
B. 30%
C. 50%
D. 60%
A. rượu etylic có độ rượu là 20⁰
B. rượu etylic có độ rượu là 25⁰
C. rượu etylic có độ rượu là 30⁰
D. rượu etylic có độ rượu là 35⁰
A. nguyên tử O.
B. 3 nguyên tử C, H, O.
C. nhóm -CH3
D. có nhóm -COOH.
A. metyl clorua.
B. natri axetat.
C. etyl axetat.
D. etilen
A. CH3COOH .
B. CH3CH2OH .
C. CH2 = CH2 .
D. CH3OH .
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
A. 2,20 gam
B. 20,2 gam
C. 12,2 gam
D. 19,2 gam
A. 50,5%.
B. 25%.
C. 62,5%.
D. 80%.
A. 20
B. 15
C. 30
D. 25
A. 264 gam
B. 132 gam
C. 116,16 gam
D. 108,24 gam
A. trên 10%.
B. dưới 2%.
C. từ 2% - 5%.
D. từ 5% - 10%.
A. phản ứng oxi hóa - khử.
B. phản ứng hóa hợp.
C. phản ứng phân hủy.
D. phản ứng trung hòa.
A. ZnO ; Cu(OH)2 ; Cu ; CuSO4 ; C2H5OH
B. CuO ; Ba(OH)2 ; Zn ; Na2CO3 ; C2H5OH
C. Ag ; Cu(OH)2 ; ZnO ; H2SO4 ; C2H5OH
D. H2SO4 ; Cu(OH)2 ; C2H5OH ; C6H6 ; CaCO3
A. nhiệt phân metan sau đó làm lạnh nhanh
B. lên men dung dịch rượu etylic
C. oxi hóa etan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp
D. oxi hóa butan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp
A. Na
B. Zn
C. K
D. Cu
A. 0,56 lít
B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
A. 100 ml
B. 200 ml
C. 300 ml
D. 400 ml
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 5,60 lít
A. 360 gam
B. 180 gam
C. 340 gam
D. 120 gam
A. 8,8 gam
B. 88 gam
C. 17,6 gam
D. 176 gam
A. etilen.
B. axit axetic.
C. natri axetat.
D. etyl axetat.
A. kim loại Na.
B. dung dịch NaOH.
C. quỳ tím.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
A. rượu etylic.
B. khí cacbonic.
C. etilen.
D. đáp án khác
A. H2O
B. C6H6 .
C. C2H2 .
D.C2H5OH .
A. Na2CO3 khan.
B. Na, nước.
C. dung dịch Na2CO3.
D. Cu, nước.
- Chất A và C tác dụng được với natri.
- Chất B ít tan trong nước
- Chất C tác dụng được với Na2CO3
Công thức phân tử của A, B, C lần lượt là
A. C2H4 , C2H4O2 , C2H6O.
B. C2H4 , C2H6O , C2H4O2.
C. C2H6O , C2H4O2 , C2H4
D. C2H6O , C2H4 , C2H4O2.
A. 30%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 60%.
A. 2087 gam.
B. 1920 gam.
C. 1472 gam.
D. 1600 gam
A. CH3 – CH2 – OH
B. CH3 – O – CH3
C. CH3 – CH3 = O
D. CH3 – OH – CH2
A. etilen, benzen
B. rượu etylic, axit axetic
C. benzen, axit axetic.
D. rượu etylic, benzen
A. C2H4O , C2H6O2
B. C3H6O , C2H4O2
C. C3H6O , C3H4O2
D. C2H6O , C2H4O2
A. kim loại Na.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch Na2CO3.
- Chất X và Y tác dụng với K.
- Chất Z không tan trong nước.
- Chất X phản ứng được với Na2CO3. Vậy X, Y, Z lần lượt có công thức phân tử là
A. C2H6O , C6H6 , C2H4O2
B. C2H4O2 , C2H6O , C6H6
C. C2H6O , C2H4O2 , C6H6
D. C2H4O2 , C6H6 , C6H6O
A → C2H5OH → B → CH3COONa → C → C2H2
Chất A, B, C lần lượt là
A. C6H12O6 , CH3COOH , CH4
B. C6H6 , CH3COOH , C2H4
C. C6H12O6 , C2H5ONa , CH4
D. C2H4 , CH3COOH , C2H5ONa
A. CH3COOH ( 58 % ) , C2H5OH ( 42 % )
B. CH3COOH ( 84 % ) , C2H5OH ( 16 % )
C. CH3COOH ( 42 % ) , C2H5OH ( 58 % )
D. CH3COOH ( 16 % ) , C2H5OH ( 84 % )
A. 72,5%
B. 62,5 %
C. 56,2%
D. 62,5%
A. C và H
B. C và O
C. C, H và O
D. không xác định được
A. C2H6O
B. C3H8O
C. C2H4O2
D. C4H10O
A. một este
B. este của glixerol
C. este của glixerol và axit béo
D. hỗn hợp nhiều este của glixerol và axit béo
A. giặt bằng nước
B. tẩy bằng xăng
C. tẩy bằng giấm
D. giặt bằng nước có pha thêm ít muối
A. este và nước
B. glixerol và hỗn hợp muối của axit béo với natri
C. glixerol và các axit béo
D. hỗn hợp nhiều axit béo
A. Dầu dừa
B. Dầu vừng (dầu mè)
C. Dầu lạc (đậu phộng)
D. Dầu mỏ
A. Phân hủy chất béo.
B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit.
C. Hòa tan chất béo trong dung môi hữu cơ.
D. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm.
A. 6,88 kg
B. 8,86 kg
C. 6,86 kg
D. 8,68 kg
A. 17,720 kg
B. 12,884 kg
C. 14,348 kg
D. 14,688 kg
A. Giặt quần áo bằng nước lạnh
B. Giặt kỹ quần áo bằng xà phòng
C. Dùng axit mạnh để tẩy
D. Giặt quần áo bằng nước muối
A. Chất béo không tan trong nước
B. Các axit béo là axit hữu cơ, có công thức chung là RCOOH
C. Dầu ăn và dầu mỏ có cùng thành phần nguyên tố
D. Chất béo tan được trong xăng, benzen...
A. glixerol và muối của một axit béo
B. glixerol và axit béo
C. glixerol và axit hữu cơ
D. glixerol và muối của các axit béo
A. (C17H35COO)3C3H5
B. (C15H31COO)3C3H5
C. (C17H33COO)3C3H5
D. (CH3COO)3C3H5
A. 890 đvC
B. 422 đvC
C. 372 đvC
D. 980 đvC
A. 1,2 kg
B. 2,76 kg
C. 3,6 kg
D. 4,8 kg
A. từ thể lỏng chuyển sang thể rắn
B. thăng hoa
C. bay hơi
D. có mùi ôi
A. axit và rượu
B. rượu và gluxit
C. axit và muối
D. rượu và muối
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Dùng quỳ tím và nước
B. Khí cacbon đioxit và nước
C. Kim loại kali và nước
D. Phenolphtalein và nước
A. C3H6O
B. C2H6O
C. C2H4O2
D. CH2O
A. dung dịch rượu etylic có nồng độ trên 10%
B. dung dịch rượu etylic có nồng độ dưới 2%
C. dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2%-5%
D. dung dịch axit axetic có nồng độ từ 5%-10%
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít.
D. 5,60 lít
A. glixerol và muối của một axit béo
B. glixerol và các axit béo
C. glixerol và muối hữu cơ
D. glixerol và muối của các axit béo
A. 7,04g
B. 8,80g
C. 11,00g
D. 12,76G
A. 240 gam
B. 230 gam
C. 480 gam
D. 460 gam.
A. saccarozơ
B. glucozơ
C. đường hoá học
D. đường Fructozơ
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực
B. Tráng gương, tráng phích
C. Nguyên liệu sản xuất rượu etylic
D. Nguyên liệu sản xuất PVC
C. Cho axit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3
A. Cho etilen tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3
B. Cho rượu etylic tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3
A. 2CH3COOH + Ba{ ( OH ) }2 → { ( CH3COO ) }2Ba + 2H2O
B. 2C2H5OH + 2K → 2C2H5OK + H2
C. C6H12O6 $\overset {men\,\,ruou} \rightarrow$ 2C2H5OH + 2CO2
D. C6H12O6 + Ag2O $\overset {NH3} \rightarrow$ C6H12O7 + 2Ag ↓
A. rượu etylic
B. quỳ tím
C. dung dịch bạc nitrat trong amoniac
D. kim loại sắt
A. Là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật
B. Dùng để sản xuất dược liệu (pha huyết thanh, sản xuất vitamin).
C. Tráng gương, tráng ruột phích
D. Tất cả ý trên đều đúng.
- Ở điều kiện thường thể rắn, màu trắng.
- Tan nhiều trong nước.
- Khi đốt cháy thu được CO2 và H2O. Vậy X là
A. Etilen
B. Glucozơ
C. Chất béo
D. Axit axetic
A. 10,8 gam
B. 16,2 gam
C. 21,6 gam
D. 27,0 gam
A. 13,4%
B. 7,2%
C. 12,4%
D. 14,4%
A. 920 gam
B. 2044,4 gam
C. 1840 gam
D. 925 gam
- Ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh
- Tan nhiều trong nước
Vậy X là
A. etilen
B. glucozơ
C. chất béo
D. axit axetic
A. Sacarozơ
B. Frutozơ
C. Glucozơ
D. Mantozơ
A. anđehit fomic
B. saccarozơ
C. glucozơ
D. axetilen
A. 1,08 gam
B. 10,08 gam
C. 2,16 gam
D. 21,6 gam
A. xt Ni , t °
B. men , 40 – 50 ° C
C. xt Pt
D. xt men rượu , 30 – 35 ° C
A. Glucozơ
B. Metan
C. Axetilen
D. Etan
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
A. 64,8g
B. 32,4g
C. 21,6g
D. 43,2g
A. 46 gam
B. 92 gam
C. 184 gam
D. 138 gam
A. Giấy quỳ tím và AgNO3 / NH3
B. Giấy quỳ tím và Na
C. Na và AgNO3 / NH3
D. Na và dung dịch HCl
A. Nguyên liệu trong công nghiệp thực phẩm, thức ăn cho người, pha chế thuốc
B. Nguyên liệu sản xuất thuốc nhuộm, sản xuất giấy, là thức ăn cho người
C. Làm thức ăn cho người, tráng gương, tráng ruột phích
D. Làm thức ăn cho người, sản xuất gỗ, giấy, thuốc nhuộm
A. glucozơ và mantozơ
B. glucozơ và glicozen
C. fructozơ và mantozơ
D. glucozơ và fructozơ
A. Dung dịch Ag2O / NH3
B. Dung dịch Ag2O / NH3 và dung dịch HCl
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch Iot
A. saccarozơ chuyển thành mantozơ
B. saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ.
C. phân tử saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
D. dung dịch axit đó có khả năng phản ứng.
A. Dung dịch Ag2O / NH3
B. H2O , quỳ tím , dung dịch Ag2O / NH3
C. Dung dịch HCl
D. Quỳ tím, dung dịch NaOH
A. 105 kg
B. 104 kg
C. 110 kg
D. 114 kg
A. 27,64 gam
B. 43,90 gam
C. 34,56 gam
D. 56,34 gam
A. 270,0
B. 229,5
C. 243,0
D. 256,5
A. là chất rắn kết tinh, màu vàng nhạt, vị ngọt, dễ tan trong nước
B. là chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt, khó tan trong nước
C. là chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước
D. là chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt, không tan trong nước lạnh
A. Phản ứng tráng gương
B. Phản ứng thủy phân
C. Phản ứng xà phòng hóa
D. Phản ứng trùng hợp
A. glucozơ và mantozơ
B. glucozơ và glicozen
C. fructozơ và mantozơ
D. glucozơ và fructozơ
A. nguyên liệu trong công nghiệp thực phẩm, thức ăn cho người, pha chế thuốc
B. nguyên liệu sản xuất thuốc nhuộm, sản xuất giấy, là thức ăn cho người
C. làm thức ăn cho người, tráng gương , tráng ruột phích
D. làm thức ăn cho người, sản xuất gỗ, giấy, thuốc nhuộm
A. Dung dịch H2SO4 loãng
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO3 / NH3
D. Na kim loại
A. Glucozơ, saccarozơ
B. Chất béo, axit axetic
C. Saccarozơ, rượu etylic
D. Saccarozơ, chất béo
A. 342 gam
B. 171 gam
C. 114 gam
D. 684 gam
A. 220g glucozơ và 220g fructozơ
B. 340g glucozơ và 340g fructozơ
C. 270g glucozơ và 270g fructozơ
D. 170g glucozơ và 170g fructozơ
A. C6H12O6
B. C12H22O11
C. (C6H10O5)n
D. protein
A. 85,5 gam
B. 171 gam
C. 342 gam.
D. 684 gam
A. 6,75 gam
B. 13,5 gam
C. 7,65 gam
D. 6,65 gam
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước.
B. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước nóng
C. Chất rắn, không màu, tan trong nước.
D. Chất rắn màu trắng, không tan trong nước
A. Xenlulozơ có phân tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bột.
B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.
C. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau
A. [C6H7O2(OH)3]n
B. [C6H8O2(OH)3]n
C. [C6H7O3(OH)3]n
D. [C6H5O2(OH)3]n
A. quá trình hô hấp
B. quá trình quang hợp
C. quá trình khử
D. quá trình oxi hoá
A. Dung dịch brom
B. Dung dịch iot.
C. Dung dịch phenolphtalein
D. Dung dịch Ca(OH)2
A. với axit H2SO4
B. với kiềm
C. với dd iot
D. thuỷ phân.
A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch HNO3 / H2SO4 .
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot
C. Hoà tan từng chất vào nước nóng và thử với dung dịch iot.
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca{ ( OH ) }2 .
A. Tinh bột
B. Chất béo
C. Protein
D. Etyl axetat
A. Đều là thành phần chính của gạo, ngô, khoai
B. Đều là polime thiên nhiên
C. Đều cho phản ứng thủy phân tạo thành glucozơ
D. B,C đều đúng
A. Dung dịch iot
B. Dung dịch axit
C. Dung dịch iot và dung dịch AgNO3 / NH3
D. Phản ứng với Na.
A. 261,43 gam
B. 200,8 gam.
C. 188,89 gam
D. 192,5 gam
A. Tinh bột và xenlulozơ dễ tan trong nước
B. Tinh bột dễ tan trong nước còn xenlulozơ không tan trong nước
C. Tinh bột và xenlulozơ không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng
D. Tinh bột không tan trong nước lạnh nhưng tan được trong nước nóng; xenlulozơ không tan cả trong nước lạnh và nước nóng
A. hòa tan Cu(OH)2
B. trùng ngưng
C. tráng gương
D. thủy phân
A. 1200 - 6000
B. 6000 - 10000
C. 10000 -14000
D. 12000- 14000
A. Tinh bột
B. Xenlulozơ
C. Saccarozơ
D. Glucozơ
A. 1850
B. 1900
C. 1950
D. 2100
A. xanh
B. đỏ
C. tím
D. vàng nhạt
A. 250 gam
B. 300 gam
C. 360 gam
D. 270 gam
A. 0,80 kg
B. 0,90 kg
C. 0,99 kg
D. 0,89 kg
A. Tinh bột và xenlulozơ đều tạo ra từ quá trình quang hợp của cây xanh .
B. Tinh bột và xenlulozơ đều có cùng số mắt xích trong phân tử.
C. Tinh bột và xenlulozơ có phân tử khối bằng nhau.
D. Tinh bột và xenlulozơ đều dễ tan trong nước.
A. 360 g.
B. 270 g.
C. 285 g.
D. 300 g.
A. 1382716 lít
B. 1382600 lít
C. 1402666 lít
D. 1382766 lít.
A. Este và nước
B. Hỗn hợp amino axit
C. Chất bay hơi có mùi khét
D. Các axit béo
A. Cacbon, hiđro
B. Cacbon, oxi
C. Cacbon, hiđro, oxi
D. Cacbon, hiđro, oxi, nitơ
A. Protein có khối lượng phân tử lớn và cấu tạo đơn giản
B. Protein có khối lượng phân tử lớn và do nhiều phân tử amino axit giống nhau tạo nên
C. Protein có khối lượng phân tử rất lớn và cấu tạo cực kì phức tạp do nhiều loại amino axit tạo nên
D. Protein có khối lượng phân tử lớn do nhiều phân tử axit axetic tạo nên.
A. sự oxi hóa
B. sự khử
C. sự cháy
D. sự đông tụ
A. Kết tủa.
B. Đông tụ
C. Sủi bọt khí
D. Không có hiện tượng
A. gia nhiệt để thực hiện phản ứng đông tụ.
B. đốt và ngửi, nếu có mùi khét là vải bằng tơ tằm
C. dùng quỳ tím
D. dùng phản ứng thủy phân
A. tinh bột
B. saccarozơ.
C. glucozơ
D. protein
A. Protein có khối lượng phân tử lớn và cấu tạo đơn giản
B. Protein có khối lượng phân tử lớn và do nhiều phân tử aminoaxit giống nhau tạo nên.
C. Protein có khối lượng phân tử rất lớn và cấu tạo cực kì phức tạp do nhiều loại aminoaxit tạo nên
D. Protein có khối lượng phân tử lớn do nhiều phân tử axit aminoaxetic tạo nên.
A. sữa bò bị vón cục
B. sữa bò và nước chanh hòa tan vào nhau
C. xuất hiện màu xanh đặc trưng
D. không có hiện tượng gì
A. Có khả năng tham gia phản ứng thủy phân
B. Bị đông tụ
C. Bị phân hủy bởi nhiệt
D. Có khả năng tham gia phản ứng tráng gương
A. lưu huỳnh
B. sắt
C. clo
D. nitơ
A. làm dung dịch iot đổi màu xanh
B. có phản ứng đông tụ thành chất màu trắng khi đun nóng
C. thủy phân trong dung dịch axit
D. đốt cháy có mùi khét và có phản ứng đông tụ khi đun nóng
A. tinh bột
B. saccarozơ
C. PVC
D. protein
A. gia nhiệt để thực hiện phản ứng đông tụ
B. đốt và ngửi nếu có mùi khét là vải bằng tơ tằm
C. dùng quỳ tím
D. dùng phản ứng thủy phân
A. C3H7O2N
B. C4H9O2N
C. C5H11O2N
D. C6H13O2N
A. 2,24 gam
B. 4,48 gam
C. 2,80 gam
D. 3,36 gam
A. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn.
B. Polime là đơn chất được tạo thành từ các phân tử có phân tử khối nhỏ hơn
C. Polime là sản phẩm duy nhất của phản trùng hợp hoặc trùng ngưng.
D. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành
A. Chất lỏng, không màu, không tan trong nước.
B. Chất khí, không màu, không tan trong nước
C. Chất rắn, không bay hơi, không tan trong nước.
D. Chất rắn, không màu, không mùi
A. Tinh bột
B. Protein
C. Cao su thiên nhiên
D. Polietilen
A. - CH2 - CH2 - CH2 -
B. - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 -
C. - CH2 -
D. - CH2 - CH2 -
... - CH2 - CH = CH - CH2 - CH2 - CH = CH - CH2 - CH2 - CH = CH - CH2 - ...
Công thức một mắt xích và công thức tổng quát của cao su Buna là
A. –CH2 –CH =CH - và [-CH2 –CH =CH -]n
B. –CH2 –CH =CH –CH2 - và [ -CH2 –CH =CH –CH2 –CH2 -]n
C. –CH2 –CH =CH –CH2 - và [ -CH2 –CH =CH –CH2 -]n
D. –CH2 –CH =CH –CH2 –CH2 và [ -CH2 –CH =CH –CH2 –CH2 -]n
A. 10000
B. 13000
C. 12000
D. 15000
A. 1 tấn
B. 0,9 tấn
C. 0,1 tấn
D. 1,11 tấn
A. 0,5 tấn
B. 5 tấn.
C. 4,5 tấn.
D. 0,45 tấn.
A. Polime là chất dễ bay hơi
B. Polime là những chất dễ tan trong nước
C. Polime chỉ được tạo ra bởi con người và không có trong tự nhiên
D. Polime là những chất rắn, không bay hơi, thường không tan trong nước
A. Phân tử polime được cấu tạo bởi nhiều mắt xích liên kết với nhau
B. Tơ là những polime thiên nhiên hay tổng hợp có cấu tạo mạch thẳng và có thể kéo dài thành sợi
C. Cao su được phân thành cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp
D. Ưu điểm của cao su là tính đàn hồi, thấm nước, thấm khí
A. Poli(vinyl clorua)
B. Xenlulozơ
C. Protein
D. Tinh bột
A. Nước uống, đường
B. Tinh bột, chất béo
C. Axit axetic
D. Tinh bột, chất đạm
A. Metan, etilen, polietilen
B. Metan, tinh bột, polietilen
C. Poli (vinyl clorua), etilen, polietilen
D. Poli (vinyl clorua), tinh bột, polietilen
A. vinyl clorua
B. acrilonitrin
C. propilen
D. vinyl axetat
A. 1200
B. 1500
C. 2400
D. 2500
A. 1,80
B. 2,00
C. 0,80
D. 1,25
đáp án Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 5 phần 1 có đáp án
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | D | Câu 94 | C |
Câu 2 | A | Câu 95 | D |
Câu 3 | A | Câu 96 | D |
Câu 4 | D | Câu 97 | A |
Câu 5 | A | Câu 98 | A |
Câu 6 | B | Câu 99 | D |
Câu 7 | C | Câu 100 | C |
Câu 8 | D | Câu 101 | A |
Câu 9 | D | Câu 102 | D |
Câu 10 | D | Câu 103 | D |
Câu 11 | B | Câu 104 | A |
Câu 12 | C | Câu 105 | D |
Câu 13 | B | Câu 106 | B |
Câu 14 | A | Câu 107 | B |
Câu 15 | B | Câu 108 | B |
Câu 16 | D | Câu 109 | B |
Câu 17 | C | Câu 110 | C |
Câu 18 | A | Câu 111 | D |
Câu 19 | C | Câu 112 | C |
Câu 20 | D | Câu 113 | B |
Câu 21 | C | Câu 114 | D |
Câu 22 | B | Câu 115 | A |
Câu 23 | C | Câu 116 | D |
Câu 24 | B | Câu 117 | C |
Câu 25 | C | Câu 118 | D |
Câu 26 | C | Câu 119 | B |
Câu 27 | D | Câu 120 | C |
Câu 28 | B | Câu 121 | B |
Câu 29 | D | Câu 122 | B |
Câu 30 | B | Câu 123 | B |
Câu 31 | C | Câu 124 | D |
Câu 32 | D | Câu 125 | A |
Câu 33 | A | Câu 126 | A |
Câu 34 | B | Câu 127 | B |
Câu 35 | C | Câu 128 | B |
Câu 36 | B | Câu 129 | C |
Câu 37 | C | Câu 130 | C |
Câu 38 | A | Câu 131 | A |
Câu 39 | D | Câu 132 | D |
Câu 40 | C | Câu 133 | C |
Câu 41 | D | Câu 134 | C |
Câu 42 | A | Câu 135 | D |
Câu 43 | B | Câu 136 | D |
Câu 44 | D | Câu 137 | A |
Câu 45 | A | Câu 138 | B |
Câu 46 | B | Câu 139 | D |
Câu 47 | D | Câu 140 | A |
Câu 48 | D | Câu 141 | A |
Câu 49 | B | Câu 142 | D |
Câu 50 | A | Câu 143 | D |
Câu 51 | B | Câu 144 | A |
Câu 52 | B | Câu 145 | B |
Câu 53 | C | Câu 146 | A |
Câu 54 | C | Câu 147 | B |
Câu 55 | D | Câu 148 | D |
Câu 56 | B | Câu 149 | A |
Câu 57 | C | Câu 150 | C |
Câu 58 | D | Câu 151 | D |
Câu 59 | D | Câu 152 | B |
Câu 60 | B | Câu 153 | B |
Câu 61 | A | Câu 154 | D |
Câu 62 | B | Câu 155 | C |
Câu 63 | C | Câu 156 | A |
Câu 64 | D | Câu 157 | D |
Câu 65 | D | Câu 158 | D |
Câu 66 | D | Câu 159 | D |
Câu 67 | A | Câu 160 | D |
Câu 68 | D | Câu 161 | C |
Câu 69 | B | Câu 162 | D |
Câu 70 | D | Câu 163 | B |
Câu 71 | A | Câu 164 | B |
Câu 72 | B | Câu 165 | A |
Câu 73 | A | Câu 166 | D |
Câu 74 | B | Câu 167 | C |
Câu 75 | C | Câu 168 | B |
Câu 76 | B | Câu 169 | C |
Câu 77 | B | Câu 170 | A |
Câu 78 | A | Câu 171 | D |
Câu 79 | A | Câu 172 | C |
Câu 80 | B | Câu 173 | B |
Câu 81 | D | Câu 174 | C |
Câu 82 | D | Câu 175 | D |
Câu 83 | D | Câu 176 | D |
Câu 84 | C | Câu 177 | D |
Câu 85 | B | Câu 178 | D |
Câu 86 | D | Câu 179 | A |
Câu 87 | B | Câu 180 | C |
Câu 88 | C | Câu 181 | D |
Câu 89 | B | Câu 182 | D |
Câu 90 | C | Câu 183 | A |
Câu 91 | B | Câu 184 | A |
Câu 92 | B | Câu 185 | D |
Câu 93 | C |