A. O, F, P
B. P, O, F
C. F, O, P
D. O, P, F
A. 2,8 gam
B. 5,6 gam
C. 8,4 gam
D. 11,2 gam
A. Fe
B. Cr
C. Al
D. Mg
A. nước Brom
B. dd NaOH
C. dd HCl
D. nước Clo
A. 6,72 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 2,24 lít
A. oxi và kim loại
B. hiđro và oxi
C. kim loại và hiđro
D. oxi, kim loại và hiđro
A. Hiđro hoặc với kim loại
B. Dung dịch kiềm
C. Dung dịch axit
D. Dung dịch muối
A. S, C, P
B. S, C, Cl2
C. C, P, Br2
D. C, Cl2, BR2
A. S, P, Cl2, N2
B. C, S, Cl2, BR2
C. Cl2, H2, N2, O2
D. Br2, Cl2, N2, O2
A. Lỏng và khí
B. Rắn và lỏng
C. Rắn và khí
D. Rắn, lỏng, khí
A. lỏng và khí
B. rắn và lỏng
C. rắn và khí
D. rắn, lỏng, khí
A. S, C, N2, Cl2
B. C, S, Br2, Cl2
C. Cl2, H2, N2, O2
D. Br2, P, N2, O2
A. S, C, P
B. S, P, Cl2
C. Si, P, Br2
D. C, Cl2, Br2
A. tăng nhiệt độ, tăng áp suất
B. tăng nhiệt độ, giảm áp suất
C. giảm nhiệt độ, tăng áp suất
D. giảm nhiệt độ, giảm áp suất
A. hiđro hoặc với kim loại
B. dung dịch kiềm
C. dung dịch axit
D. dung dịch muối
A. C, Br2, S, Cl2
B. C, O2, Na, Si
C. Si, K, P, Cl2.
D. P, Ca, Cl2, S
A. 0,2 gam và 0,8 gam
B. 1,2 gam và 1,6 gam
C. 1,3 gam và 1,5 gam
D. 1,0 gam và 1,8 gam
A. mạnh hơn photpho, lưu huỳnh nhưng yếu hơn flo
B. mạnh hơn photpho, lưu huỳnh và flo
C. yếu hơn flo, lưu huỳnh nhưng mạnh hơn brom
D. yếu hơn flo, photpho và brom
A. HCl; HClO
B. HCl; HClO2; Cl2
C. NaCl, NaClO
D. HCl; HClO; Cl2
A. tạo thành muối natri clorua và nước
B. tạo thành nước javen
C. tạo thành hỗn hợp các axit
D. tạo thành muối natri hipoclorit và nước
A. điện phân dung dịch muối ăn bão hoà
B. điện phân dung dịch muối ăn bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn
C. nung nóng muối ăn
D. đun nhẹ kalipemanganat với axit clohiđric đặc
A. vật lí
B. hoá học
C. vật lí và hoá học
D. không xảy ra hiện tượng vật lí và hóa học
A. H2 và O2
B. Cl2 và H2
C. Cl2 và O2
D. O2 và SO2
A. Fe+Cl2$\overset {t^0} \rightarrow$FeCl2
B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
D. Fe + S $\overset {t^0} \rightarrow$ FeS
A. 21,3 gam
B. 20,50 gam
C. 10,55 gam
D. 10,65 gam
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 11,2 lít
D. 22,4 lít
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch CuCl2
C. Khí clo
D. Cả A, B, C đều được
A. Dùng nước vôi trong dư
B. Dùng nước vôi trong dư, sau đó dùng quỳ tím ẩm
C. Dùng que đóm còn tàn đỏ, sau đó dùng quỳ tím ẩm
D. Dùng quỳ tím ẩm, sau đó dùng nước vôi trong
A. quì tím ẩm
B. dd NaOH
C. dd AgNO3
D. dd brom
A. 6,72 lít
B. 13,44 lít
C. 14,56 lít
D. 19,2 lít
A. 0,05M
B. 0,5M
C. 1,0M
D. 1,5M
A. Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.
B. Thủy phân
C. Nhiệt phân
D. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
A. Hiđro clorua
B. Hiđro florua
C. Hiđro bromua
D. Hiđro iotua
A. Nước gia-ven
B. Nước muối
C. Nước axeton
D. Nước cất
A. H2SO4
B. HCl đặc
C. HNO3
D. H2SO3
A. 50% CuO; 50% Fe2O3
B. 40% CuO; 60% Fe2O3
C. 30% Fe2O3; 70% CuO
D. 56% Fe2O3; 44% CuO
A. 133333 kJ
B. 147750 kJ
C. 144450 kJ
D. 191340 kJ
A. Áp suất của khí CO2 trong chai nhỏ hơn áp suất của khí quyển, khi mở nút chai dưới áp suất của khí quyển, độ tan giảm đi, khí CO2 trong dung dịch thoát ra
B. Áp suất của khí CO2 trong chai bằng áp suất của khí quyển, khi mở nút chai dưới áp suất của khí quyển, độ tan giảm đi, khí CO2 trong dung dịch thoát ra
C. Áp suất của khí CO2 trong chai bằng áp suất của khí quyển, khi mở nút chai dưới áp suất của khí quyển, độ tan tăng lên, khí CO2 trong dung dịch thoát ra
D. Áp suất của khí CO2 trong chai lớn hơn áp suất của khí quyển, khi mở nút chai dưới áp suất của khí quyển, độ tan giảm đi, khí CO2 trong dung dịch thoát ra
A. Kim cương
B. Than chì
C. Fuleren
D. Cả A, B, C và cacbon vô địch hình
A. Nước vôi trong; đồng (II) oxit nung nóng
B. Kali hiđroxit, nhôm oxit
C. Natri hiđroxit, đồng (II) oxit nung nóng
D. Nước vôi trong; nhôm oxit
A. Kim cương, than chì, than gỗ
B. Kim cương, than chì, cacbon vô định hình
C. Kim cương, than gỗ, than cốc
D. Kim cương, than xương, than cốc
A. đều có cấu tạo tinh thể như nhau
B. đều do nguyên tố cacbon tạo nên
C. đều có tính chất vật lí tương tự nhau
D. cả A và B đều đúng
A. Một số oxit kim loại như PbO, ZnO, CuO, ...
B. Một số bazơ như NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, ...
C. Một số axit như HNO3; H2SO4; H3PO4, ....
D. Một số muối như NaCl, CaCl2, CuCl2,...
A. những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên.
B. những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên
C. những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon
D. những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố phi kim với oxi
A. than chì, cacbon vô định hình, khí cacbonic
B. than chì, kim cương, canxi cacbonat
C. cacbon, cacbon oxit; cacbon đioxit
D. kim cương, than chì, cacbon vô định hình
A. điện cực, chất khử
B. trắng đường, mặt nạ phòng hơi độc
C. ruột bút chì, chất bôi trơn
D. mũi khoan, dao cắt kính
A. CuO , BaO , Fe2O3
B. PbO , CuO , FeO
C. Fe2O3 , PbO , Al2O3
D. K2O , ZnO , Fe3O4
A. dung dịch HCl đặc , nóng
B. dung dịch NaCl
C. dung dịch CuSO4
D. nước nóng
A. 1,12 lít
B. 11,2 lít
C. 2,24 lít
D. 22,4 lít
A. 3,6 gam
B. 1,2 gam
C. 2,4 gam
D. 0,6 gam
A. 1717,3m³
B. 1715,3m³
C. 1710,3m³
D. 1708 m3
A. 450 lít
B. 425 lít
C. 420 lít
D. 400 lít
A. Na2CO3 . H2O
B. Na2CO3 . 2H2O
C. 2Na2CO3 . H2O
D. Na2CO3 . 3H2O
A. 22,4 lít
B. 224 lít
C. 44,8 lít
D. 448 lít
A. 1 chất
B. 2 chất
C. 3 chất
D. không nhận được
A. H2O và CO2
B. H2O và NaOH
C. H2O và HCl
D. H2O và BaCl2
A. NaHCO3, Na2CO3
B. Na2CO3, NaHCO3
C. Na2CO3
D. Không đủ dữ liệu xác định
A. H2SO4 và KHCO3
B. K2CO3 và NaCl
C. MgCO3 và HCl
D. CaCl2 và Na2CO3
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
B. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH
C. CaCO3 → CaO + H2O
D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 +CO2 + H2O
A. 0,224 lít
B. 0,448 lít
C. 0,336 lít
D. 0,672 lít
C. 30 ml
D. 25 ml
A. 100 ml
B. 40 ml
A. 5,55 gam
B. 11,1 gam
C. 16,5 gam
D. 22,2 gam
A. 16,33
B. 14,33
C. 9,265
D. 12,65
A. NaHCO3 , BaCO3 , Na2CO3
B. Ba(HCO3)2 , NaHCO3 , Ca(HCO3)2
C. Ca(HCO3)2 , Ba(HCO3)2 , MgCO3 .
D. Mg(HCO3)2 , Ba(HCO3)2 , CaCO3
A. CaCO3 , MgCO3 , Mg(HCO3)2 , K2CO3
B. CaCO3 , NaHCO3 , Mg(HCO3)2 , Na2CO3
C. CaCO3 , Na2CO3 , NaHCO3 , MgCO3
D. Na2CO3 , Ca(HCO3)2 , Ba(HCO3)2 , K2CO3
A. Na2CO3 , Mg(OH)2 , Ca(HCO3)2 , BaCO3
B. MgCO3 , BaCO3 , Ca(HCO3)2 , NaHCO3
C. K2CO3 , KOH , MgCO3 , Ca(HCO3)2 .
D. NaHCO3 , KHCO3 , Na2CO3 , K2CO3
A. Na2CO3 , CaCO3
B. K2SO4 , Na2CO3
C. Na2SO4 , Mg(NO3)2
D. Na2SO3 , KNO3
A. HCl và KHCO3
B. Ca(OH)2 và Ca(HCO3)2
C. K2CO3 và CaCl2
D. K2CO3 và Na2SO4
A. 0,05 lít
B. 0,04 lít
C. 0,75 lít
D. 0,15 lít
A. 5 gam
B. 10 gam
C. 15 gam
D. 20 gam
A. Dung dịch BaCl2
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch Pb(NO3)2
A. 142 gam.
B. 124 gam
C. 141 gam
D. 140 gam
A. 26,61 kg
B. 29,57 kg
C. 20,56 kg
D. 24,45 kg
A. 22,17 kg
B. 27,12 kg
C. 25,15 kg
D. 20,92 kg
A. Na2O . 2CaO . 3SiO2
B. 2Na2O . CaO . 6SiO2
C. Na2O . CaO . 6SiO2
D. 2Na2O . 2CaO . SiO2
A. NaOH và CO2
B. CO2 và C
C. SiO2 và NaOH
D. KOH và K2SiO3
A. oxit axit
B. oxit trung tính
C. oxit bazơ
D. oxit lưỡng tính
A. Cacbon đioxit
B. Lưu huỳnh đioxit
C. Silic đioxit
D. Đinitơ pentaoxit
A. Si + O2$\overset {t^0} \rightarrow$SiO2
B. SiO2 + 2NaOH$\overset {t^0} \rightarrow$Na2SiO3 + H2O
C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
D. SiO2 + H2O → H2SiO3
A. 12,8
B. 6,4
C. 3,2
D. 2,56
A. Silic là nguyên tố phổ biến thứ hai trong thiên nhiên, chỉ sau oxi
B. Silic chiếm 1/4 khối lượng vỏ Trái Đất
C. Trong tự nhiên Silic tồn tại cả ở dạng đơn chất và hợp chất
D. Một số hợp chất của silic: cát trắng, đất sét (cao lanh).
A. CO2
B. SO2
C. SiO2
D. N2O5
A. Silic là phi kim hoạt động hóa học yếu hơn cacbon, clo
B. Ở nhiệt độ cao, silic phản ứng với oxi tạo thành silic đioxit
C. Silic là chất rắn, màu xám
D. Silic dẫn điện tốt nên được dùng làm pin mặt trời
A. thủy tinh, đồ gốm
B. thạch cao
C. phân bón hóa học
D. chất dẻo
A. 1,869 gam.
B. 2,492 gam
C. 3,738 gam
D. 1,246 gam
A. sản xuất đồ gốm, thủy tinh
B. sản xuất xi măng
C. sản xuất silic
D. sản xuất đồ gồm, thủy tinh, xi măng
A. Na2O . CaO . 6SiO2
B. Na2O . CaO . 3SiO2
C. Na2O . 2CaO . 6SiO2
D. Na2O . 2CaO . 3SiO2
A. dung dịch HCl
B. dung dịch HBr
C. dung dịch HI
D. dung dịch HF
Hãy xác định công thức của hợp chất khí A, biết rằng
+ A là oxit của lưu huỳnh chứa 50% oxi
+ 1 gam khí A chiếm thể tích 0,35 lít ở đktc
A. SO
B. SO3
C. SO2
D. NO2
A. 3 và 3
B. 4 và 3
C. 4 và 4
D. 3 và 4
A. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm
B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, sắp xếp theo Z tăng dần
C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì, số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử
D. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A, 8 nhóm B, 18 cột trong đó nhóm A có 8 cột và nhóm B có 10 cột
A. Mg, Na, Si, P
B. Ca, P, B, C
C. C, N, O, F
D. O, N, C, B
A. Be, Fe, Ca, Cu
B. Ca, K, Mg, Al
C. Al, Zn, Co, Ca
D. Ni, Mg, Li, Cs
A. Số electron lớp ngoài cùng
B. Số thứ tự của nguyên tố
C. Số hiệu nguyên tử
D. Số lớp electron
A. Số thứ tự của nguyên tố
B. Số electron lớp ngoài cùng
C. Số hiệu nguyên tử
D. Số lớp electron
A. Chiều nguyên tử khối tăng dần
B. Chiều điện tích hạt nhân tăng dần
C. Tính kim loại tăng dần
D. Tính phi kim tăng dần
A. X có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 7e, X là phi kim mạnh
B. X có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 17e, X là phi kim mạnh
C. X có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 7e, X là kim loại mạnh
D. X có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 17e, X là kim loại mạnh
A. O, F, N, C
B. F, O, N, C
C. O, N, C, F
D. C, N, O, F
A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần
B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần
C. tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần
D. tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần
A. K, Na, Li, Rb
B. Li, K, Rb, Na
C. Na, Li, Rb, K
D. Li, Na, K, Rb
A. O, P, N
B. N, P, O
C. P, N, O
D. O, N, P
A. chu kỳ 3, nhóm II
B. chu kỳ 3, nhóm III
C. chu kỳ 2, nhóm II
D. chu kỳ 2, nhóm III
A. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là kim loại mạnh.
B. thuộc chu kỳ 7, nhóm III là kim loại yếu
C. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim mạnh
D. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim yếu
A. X là kim loại mạnh, Y là phi kim yếu
B. X là kim loại mạnh, Y là phi kim mạnh
C. X là kim loại yếu, Y là phi kim mạnh
D. X là kim loại yếu, Y là phi kim yếu
A. Điện tích hạt nhân 19+, 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron, kim loại mạnh
B. Điện tích hạt nhân 19+, 1 lớp electron, lớp ngoài cùng có 4 electron, kim loại mạnh
C. Điện tích hạt nhân 19+, 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 4 electron, kim loại yếu
D. Điện tích hạt nhân 19+, 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron, kim loại yếu
A. tính phi kim của X mạnh hơn Y
B. tính phi kim của Y mạnh hơn X
C. X, Y có tính phi kim tương đương nhau
D. X, Y có tính kim loại tương đương nhau
A. Điện tích hạt nhân của nguyên tử là 10+, nguyên tử có 10 electron.
B. Nguyên tử X cuối chu kỳ 2.
C. X là một khí hiếm.
D. X là 1 kim loại hoạt động yếu.
A. Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
B. Na2O, MgO, K2O, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
C. Na2O, MgO, K2O, SO2, P2O5, SO3, Cl2O7
D. K2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
A. Điện tích hạt nhân của nguyên tử là 9+, nguyên tử có 9 electron
B. Nguyên tử X ở gần cuối chu kỳ 2, đầu nhóm VII
C. X là 1 phi kim hoạt động mạnh
D. X là 1 kim loại hoạt động yếu
A. CO , SO2
B. SO2 , SO3
C. FeO , Fe2O3
D. NO , NO2
A. CO
B. CO2
C. SO2
D. NO
A. quỳ tím hóa đỏ
B. quỳ tím hóa xanh
C. quỳ tím không chuyển màu
D. quỳ tím hóa đỏ sau đó mất màu ngay
A. thuốc tím
B. nước gia - ven
C. clorua vôi
D. kali clorat
A. Al2O3
B. K2O
C. CaO
D. Fe3O4
A. Oxi
B. Dung dịch KOH
C. CuO
D. NaCl
A. dung dịch H2SO4đặc
B. dung dịch Ca(OH)2
C. dung dịch CaSO4
D. dung dịch CaCl2
A. 50 gam
B. 25 gam
C. 15 gam
D. 40 gam
A. CO và CO2 đều là oxit axit
B. CO không phải oxit axit; CO2 là oxit axit
C. CO là chất có tính khử; CO2 là oxit axit
D. CO là oxit axit, CO2 là oxit không tạo muối
đáp án Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 3 phần 1
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | B | Câu 68 | B |
Câu 2 | B | Câu 69 | B |
Câu 3 | B | Câu 70 | D |
Câu 4 | C | Câu 71 | D |
Câu 5 | B | Câu 72 | B |
Câu 6 | A | Câu 73 | A |
Câu 7 | C | Câu 74 | B |
Câu 8 | A | Câu 75 | B |
Câu 9 | A | Câu 76 | D |
Câu 10 | B | Câu 77 | B |
Câu 11 | C | Câu 78 | A |
Câu 12 | D | Câu 79 | D |
Câu 13 | D | Câu 80 | B |
Câu 14 | C | Câu 81 | B |
Câu 15 | B | Câu 82 | B |
Câu 16 | B | Câu 83 | B |
Câu 17 | A | Câu 84 | A |
Câu 18 | B | Câu 85 | B |
Câu 19 | C | Câu 86 | A |
Câu 20 | A | Câu 87 | C |
Câu 21 | A | Câu 88 | D |
Câu 22 | B | Câu 89 | A |
Câu 23 | B | Câu 90 | C |
Câu 24 | A | Câu 91 | C |
Câu 25 | D | Câu 92 | D |
Câu 26 | B | Câu 93 | A |
Câu 27 | B | Câu 94 | C |
Câu 28 | C | Câu 95 | C |
Câu 29 | C | Câu 96 | D |
Câu 30 | A | Câu 97 | A |
Câu 31 | A | Câu 98 | B |
Câu 32 | A | Câu 99 | D |
Câu 33 | C | Câu 100 | A |
Câu 34 | C | Câu 101 | D |
Câu 35 | A | Câu 102 | C |
Câu 36 | B | Câu 103 | A |
Câu 37 | B | Câu 104 | D |
Câu 38 | D | Câu 105 | C |
Câu 39 | A | Câu 106 | C |
Câu 40 | A | Câu 107 | C |
Câu 41 | D | Câu 108 | D |
Câu 42 | A | Câu 109 | A |
Câu 43 | B | Câu 110 | D |
Câu 44 | B | Câu 111 | B |
Câu 45 | A | Câu 112 | A |
Câu 46 | B | Câu 113 | D |
Câu 47 | D | Câu 114 | C |
Câu 48 | D | Câu 115 | D |
Câu 49 | C | Câu 116 | C |
Câu 50 | A | Câu 117 | A |
Câu 51 | B | Câu 118 | C |
Câu 52 | B | Câu 119 | B |
Câu 53 | A | Câu 120 | A |
Câu 54 | A | Câu 121 | B |
Câu 55 | D | Câu 122 | D |
Câu 56 | B | Câu 123 | A |
Câu 57 | C | Câu 124 | D |
Câu 58 | B | Câu 125 | B |
Câu 59 | A | Câu 126 | A |
Câu 60 | D | Câu 127 | D |
Câu 61 | D | Câu 128 | B |
Câu 62 | A | Câu 129 | D |
Câu 63 | C | Câu 130 | B |
Câu 64 | A | Câu 131 | B |
Câu 65 | D | Câu 132 | B |
Câu 66 | C | Câu 133 | B |
Câu 67 | C |