Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 3 phần 1

Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 3 phần 1 với những câu hỏi cơ bản về Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Câu 9. Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit là

A. S, C, P

B. S, C, Cl2

C. C, P, Br2

D. C, Cl2, BR2

Câu 10. Dãy gồm các nguyên tố phi kim là

A. C, S, O, Fe

B. Cl, C, P, S

C. P, S, Si, Ca

D. K, N, P, Si

Câu 11. Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường

A. S, P, Cl2, N2

B. C, S, Cl2, BR2

C. Cl2, H2, N2, O2

D. Br2, Cl2, N2, O2

Câu 12. Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái

A. Lỏng và khí

B. Rắn và lỏng

C. Rắn và khí

D. Rắn, lỏng, khí

Câu 13. Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái

A. lỏng và khí

B. rắn và lỏng

C. rắn và khí

D. rắn, lỏng, khí

Câu 14. Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường

A. S, C, N2, Cl2

B. C, S, Br2, Cl2

C. Cl2, H2, N2, O2

D. Br2, P, N2, O2

Câu 15. Dãy gồm các nguyên tố phi kim là

A. C, S, O, Na

B. Cl, C, P, S

C. P, S, Si, Ca.

D. K, N, P, Si

Câu 17. Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit

A. S, C, P

B. S, P, Cl2

C. Si, P, Br2

D. C, Cl2, Br2

Câu 18. Dãy phi kim tác dụng được với nhau là

A. S, Cl2, O2

B. H2, S, O2

C. Br2, C, O2

D. N2, S, O2

Câu 19. Độ tan của chất khí tăng nếu

A. tăng nhiệt độ, tăng áp suất

B. tăng nhiệt độ, giảm áp suất

C. giảm nhiệt độ, tăng áp suất

D. giảm nhiệt độ, giảm áp suất

Câu 21. Dãy các chất tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất khí là

A. C, Br2, S, Cl2

B. C, O2, Na, Si

C. Si, K, P, Cl2.

D. P, Ca, Cl2, S

Câu 23. Clo là chất khí có màu

A. nâu đỏ

B. vàng lục

C. lục nhạt

D. trắng xanh

Câu 24. Clo là phi kim có độ hoạt động hoá học

A. mạnh hơn photpho, lưu huỳnh nhưng yếu hơn flo

B. mạnh hơn photpho, lưu huỳnh và flo

C. yếu hơn flo, lưu huỳnh nhưng mạnh hơn brom

D. yếu hơn flo, photpho và brom

Câu 25. Nước clo là dung dịch hỗn hợp các chất

A. HCl; HClO

B. HCl; HClO2; Cl2

C. NaCl, NaClO

D. HCl; HClO; Cl2

Câu 26. Clo tác dụng với natri hiđroxit ở điều kiện thường

A. tạo thành muối natri clorua và nước

B. tạo thành nước javen

C. tạo thành hỗn hợp các axit

D. tạo thành muối natri hipoclorit và nước

Câu 27. Trong công nghiệp người ta sản xuất clo bằng cách

A. điện phân dung dịch muối ăn bão hoà

B. điện phân dung dịch muối ăn bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn

C. nung nóng muối ăn

D. đun nhẹ kalipemanganat với axit clohiđric đặc

Câu 28. Khi dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng

A. vật lí

B. hoá học

C. vật lí và hoá học

D. không xảy ra hiện tượng vật lí và hóa học

Câu 30. Phương trình phản ứng viết sai là

A. Fe+Cl2$\overset {t^0} \rightarrow$FeCl2

B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

D. Fe + S $\overset {t^0} \rightarrow$ FeS

Câu 33. Từ bột Fe và một hoá chất X có thể điều chế trực tiếp được FeCl3. Vậy X là

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch CuCl2

C. Khí clo

D. Cả A, B, C đều được

Câu 34. Có 4 lọ đựng 4 khí riêng biệt: oxi, hiđro, clo và khí cacbonic. Bằng cách nào trong các cách sau đây để phân biệt mỗi khí trên (tiến hành theo trình tự sau):

A. Dùng nước vôi trong dư

B. Dùng nước vôi trong dư, sau đó dùng quỳ tím ẩm

C. Dùng que đóm còn tàn đỏ, sau đó dùng quỳ tím ẩm

D. Dùng quỳ tím ẩm, sau đó dùng nước vôi trong

Câu 39. Trong công nghiệp, clo được điều chế bằng phương pháp gì?

A. Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.

B. Thủy phân

C. Nhiệt phân

D. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.

Câu 40. Clo tác dụng với hiđro tạo thành sản phẩm gì?

A. Hiđro clorua

B. Hiđro florua

C. Hiđro bromua

D. Hiđro iotua

Câu 41. Dung dịch nước clo có màu gì?

A. Xanh lục

B. Hồng

C. Tím

D. Vàng lục

Câu 42. Dung dịch hỗn hợp hai muối natri clorua và natri hipoclorit được gọi là gì?

A. Nước gia-ven

B. Nước muối

C. Nước axeton

D. Nước cất

Câu 47. Khi mở các chai nước giải khát có ga thấy xuất hiện hiện tượng sủi bọt vì:

A. Áp suất của khí CO2 trong chai nhỏ hơn áp suất của khí quyển, khi mở nút chai dưới áp suất của khí quyển, độ tan giảm đi, khí CO2 trong dung dịch thoát ra

B. Áp suất của khí CO2 trong chai bằng áp suất của khí quyển, khi mở nút chai dưới áp suất của khí quyển, độ tan giảm đi, khí CO2 trong dung dịch thoát ra

C. Áp suất của khí CO2 trong chai bằng áp suất của khí quyển, khi mở nút chai dưới áp suất của khí quyển, độ tan tăng lên, khí CO2 trong dung dịch thoát ra

D. Áp suất của khí CO2 trong chai lớn hơn áp suất của khí quyển, khi mở nút chai dưới áp suất của khí quyển, độ tan giảm đi, khí CO2 trong dung dịch thoát ra

Câu 48. Cacbon tạo thành một số dạng thù hình là:

A. Kim cương

B. Than chì

C. Fuleren

D. Cả A, B, C và cacbon vô địch hình

Câu 49. Cacbon có thể tạo với oxi hai oxit là:

A. CO, CO3

B. CO2, CO3

C. CO, CO2

D. CO2, C2O4

Câu 51. Cacbon gồm những dạng thù hình nào?

A. Kim cương, than chì, than gỗ

B. Kim cương, than chì, cacbon vô định hình

C. Kim cương, than gỗ, than cốc

D. Kim cương, than xương, than cốc

Câu 52. Kim cương và than chì là 2 dạng thù hình của cacbon vì

A. đều có cấu tạo tinh thể như nhau

B. đều do nguyên tố cacbon tạo nên

C. đều có tính chất vật lí tương tự nhau

D. cả A và B đều đúng

Câu 53. Trong luyện kim, người ta sử dụng cacbon và hoá chất nào để điều chế kim loại ?

A. Một số oxit kim loại như PbO, ZnO, CuO, ...

B. Một số bazơ như NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, ...

C. Một số axit như HNO3; H2SO4; H3PO4, ....

D. Một số muối như NaCl, CaCl2, CuCl2,...

Câu 54. Dạng thù hình của một nguyên tố là

A. những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên.

B. những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên

C. những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon

D. những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố phi kim với oxi

Câu 55. Các dạng thù hình của cacbon là

A. than chì, cacbon vô định hình, khí cacbonic

B. than chì, kim cương, canxi cacbonat

C. cacbon, cacbon oxit; cacbon đioxit

D. kim cương, than chì, cacbon vô định hình

Câu 56. Do có tính hấp phụ, nên cacbon vô định hình được dùng làm

A. điện cực, chất khử

B. trắng đường, mặt nạ phòng hơi độc

C. ruột bút chì, chất bôi trơn

D. mũi khoan, dao cắt kính

Câu 58. Dãy oxit phản ứng với cacbon ở nhiệt độ cao tạo thành đơn chất kim loại là

A. CuO , BaO , Fe2O3

B. PbO , CuO , FeO

C. Fe2O3 , PbO , Al2O3

D. K2O , ZnO , Fe3O4

Câu 68. Quá trình thổi khí CO2 đến dư vào dung dịch NaOH, muối tạo ra theo thứ tự là :

A. NaHCO3, Na2CO3

B. Na2CO3, NaHCO3

C. Na2CO3

D. Không đủ dữ liệu xác định

Câu 70. Sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động của mỏ đá vôi là do có phản ứng :

A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

B. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH

C. CaCO3 → CaO + H2O

D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 +CO2 + H2O

Câu 75. Dãy các chất nào sau đây là muối axit

A. NaHCO3 , BaCO3 , Na2CO3

B. Ba(HCO3)2 , NaHCO3 , Ca(HCO3)2

C. Ca(HCO3)2 , Ba(HCO3)2 , MgCO3 .

D. Mg(HCO3)2 , Ba(HCO3)2 , CaCO3

Câu 76. Dãy gồm các muối đều tan trong nước là

A. CaCO3 , MgCO3 , Mg(HCO3)2 , K2CO3

B. CaCO3 , NaHCO3 , Mg(HCO3)2 , Na2CO3

C. CaCO3 , Na2CO3 , NaHCO3 , MgCO3

D. Na2CO3 , Ca(HCO3)2 , Ba(HCO3)2 , K2CO3

Câu 77. Dãy gồm các chất bị phân hủy bởi nhiệt là

A. Na2CO3 , Mg(OH)2 , Ca(HCO3)2 , BaCO3

B. MgCO3 , BaCO3 , Ca(HCO3)2 , NaHCO3

C. K2CO3 , KOH , MgCO3 , Ca(HCO3)2 .

D. NaHCO3 , KHCO3 , Na2CO3 , K2CO3

Câu 79. Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch

A. HCl và KHCO3

B. Ca(OH)2 và Ca(HCO3)2

C. K2CO3 và CaCl2

D. K2CO3 và Na2SO4

Câu 83. Có 2 dung dịch K2SO4 , K2CO3 thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết 2 dung dịch trên

A. Dung dịch BaCl2

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch Pb(NO3)2

Câu 88. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng

A. NaOH và CO2

B. CO2 và C

C. SiO2 và NaOH

D. KOH và K2SiO3

Câu 90. Oxit axit nào sau đây không tác dụng với nước?

A. Cacbon đioxit

B. Lưu huỳnh đioxit

C. Silic đioxit

D. Đinitơ pentaoxit

Câu 92. Phản ứng hóa học nào sau đây là sai

A. Si + O2$\overset {t^0} \rightarrow$SiO2

B. SiO2 + 2NaOH$\overset {t^0} \rightarrow$Na2SiO3 + H2O

C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

D. SiO2 + H2O → H2SiO3

Câu 94. Nhận xét nào sau đây không đúng về Silic?

A. Silic là nguyên tố phổ biến thứ hai trong thiên nhiên, chỉ sau oxi

B. Silic chiếm 1/4 khối lượng vỏ Trái Đất

C. Trong tự nhiên Silic tồn tại cả ở dạng đơn chất và hợp chất

D. Một số hợp chất của silic: cát trắng, đất sét (cao lanh).

Câu 96. Nhận định nào sau đây về tính chất của silic là sai?

A. Silic là phi kim hoạt động hóa học yếu hơn cacbon, clo

B. Ở nhiệt độ cao, silic phản ứng với oxi tạo thành silic đioxit

C. Silic là chất rắn, màu xám

D. Silic dẫn điện tốt nên được dùng làm pin mặt trời

Câu 97. SiO2 là nguyên liệu quan trọng để sản xuất

A. thủy tinh, đồ gốm

B. thạch cao

C. phân bón hóa học

D. chất dẻo

Câu 99. Công nghiệp silicat gồm

A. sản xuất đồ gốm, thủy tinh

B. sản xuất xi măng

C. sản xuất silic

D. sản xuất đồ gồm, thủy tinh, xi măng

Câu 106. Phát biểu nào sau đây là không đúng:

A. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm

B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, sắp xếp theo Z tăng dần

C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì, số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử

D. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A, 8 nhóm B, 18 cột trong đó nhóm A có 8 cột và nhóm B có 10 cột

Câu 107. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần:

A. Mg, Na, Si, P

B. Ca, P, B, C

C. C, N, O, F

D. O, N, C, B

Câu 109. Số thứ tự nhóm trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết:

A. Số electron lớp ngoài cùng

B. Số thứ tự của nguyên tố

C. Số hiệu nguyên tử

D. Số lớp electron

Câu 110. Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết

A. Số thứ tự của nguyên tố

B. Số electron lớp ngoài cùng

C. Số hiệu nguyên tử

D. Số lớp electron

Câu 111. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo nguyên tắc :

A. Chiều nguyên tử khối tăng dần

B. Chiều điện tích hạt nhân tăng dần

C. Tính kim loại tăng dần

D. Tính phi kim tăng dần

Câu 112. Biết nguyên tố X có số hiệu là 17, chu kì 3, nhóm VII. Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử và tính chất của nguyên tố X?

A. X có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 7e, X là phi kim mạnh

B. X có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 17e, X là phi kim mạnh

C. X có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 7e, X là kim loại mạnh

D. X có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 17e, X là kim loại mạnh

Câu 114. Trong 1 chu kỳ (trừ chu kì 1), đi từ trái sang phải tính chất của các nguyên tố biến đổi như sau

A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần

B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần

C. tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần

D. tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần

Câu 118. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Vị trí và tính chất cơ bản của nguyên tố X là

A. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là kim loại mạnh.

B. thuộc chu kỳ 7, nhóm III là kim loại yếu

C. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim mạnh

D. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim yếu

Câu 119. Trong chu kỳ 3, X là nguyên tố đứng đầu chu kỳ, còn Y là nguyên tố đứng cuối chu kỳ nhưng trước khí hiếm. Nguyên tố X và Y có tính chất sau

A. X là kim loại mạnh, Y là phi kim yếu

B. X là kim loại mạnh, Y là phi kim mạnh

C. X là kim loại yếu, Y là phi kim mạnh

D. X là kim loại yếu, Y là phi kim yếu

Câu 120. Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 19, chu kỳ 4, nhóm I trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Phát biểu nào sau đây đúng

A. Điện tích hạt nhân 19+, 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron, kim loại mạnh

B. Điện tích hạt nhân 19+, 1 lớp electron, lớp ngoài cùng có 4 electron, kim loại mạnh

C. Điện tích hạt nhân 19+, 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 4 electron, kim loại yếu

D. Điện tích hạt nhân 19+, 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron, kim loại yếu

Câu 121. Nguyên tố X ở chu kỳ 4 nhóm VI, nguyên tố Y ở chu kỳ 2 nhóm VII. So sánh tính chất của X và Y thấy

A. tính phi kim của X mạnh hơn Y

B. tính phi kim của Y mạnh hơn X

C. X, Y có tính phi kim tương đương nhau

D. X, Y có tính kim loại tương đương nhau

Câu 122. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 10. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Điện tích hạt nhân của nguyên tử là 10+, nguyên tử có 10 electron.

B. Nguyên tử X cuối chu kỳ 2.

C. X là một khí hiếm.

D. X là 1 kim loại hoạt động yếu.

Câu 123. Dãy công thức hoá học của oxit tương ứng với các nguyên tố hoá học thuộc chu kì 3 là:

A. Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7

B. Na2O, MgO, K2O, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7

C. Na2O, MgO, K2O, SO2, P2O5, SO3, Cl2O7

D. K2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7

Câu 124. Nguyên tố X có hiệu số nguyên tử là 9. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Điện tích hạt nhân của nguyên tử là 9+, nguyên tử có 9 electron

B. Nguyên tử X ở gần cuối chu kỳ 2, đầu nhóm VII

C. X là 1 phi kim hoạt động mạnh

D. X là 1 kim loại hoạt động yếu

Câu 125. Cặp chất tác dụng được với dung dịch KOH là

A. CO , SO2

B. SO2 , SO3

C. FeO , Fe2O3

D. NO , NO2

Câu 127. Khi dẫn khí clo vào cốc đựng nước, sau đó cho vào cốc 1 mẩu quỳ tím. Hiện tượng xảy ra là

A. quỳ tím hóa đỏ

B. quỳ tím hóa xanh

C. quỳ tím không chuyển màu

D. quỳ tím hóa đỏ sau đó mất màu ngay

Câu 131. Khí CO lẫn tạp chất là CO2 và SO2 có thể làm sạch CO bằng cách dẫn mẫu khí trên qua

A. dung dịch H2SO4đặc

B. dung dịch Ca(OH)2

C. dung dịch CaSO4

D. dung dịch CaCl2

Câu 133. Nhận định nào sau đây đúng khí nói về khí CO:

A. CO và CO2 đều là oxit axit

B. CO không phải oxit axit; CO2 là oxit axit

C. CO là chất có tính khử; CO2 là oxit axit

D. CO là oxit axit, CO2 là oxit không tạo muối

đáp án Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 3 phần 1

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1BCâu 68B
Câu 2BCâu 69B
Câu 3BCâu 70D
Câu 4CCâu 71D
Câu 5BCâu 72B
Câu 6ACâu 73A
Câu 7CCâu 74B
Câu 8ACâu 75B
Câu 9ACâu 76D
Câu 10BCâu 77B
Câu 11CCâu 78A
Câu 12DCâu 79D
Câu 13DCâu 80B
Câu 14CCâu 81B
Câu 15BCâu 82B
Câu 16BCâu 83B
Câu 17ACâu 84A
Câu 18BCâu 85B
Câu 19CCâu 86A
Câu 20ACâu 87C
Câu 21ACâu 88D
Câu 22BCâu 89A
Câu 23BCâu 90C
Câu 24ACâu 91C
Câu 25DCâu 92D
Câu 26BCâu 93A
Câu 27BCâu 94C
Câu 28CCâu 95C
Câu 29CCâu 96D
Câu 30ACâu 97A
Câu 31ACâu 98B
Câu 32ACâu 99D
Câu 33CCâu 100A
Câu 34CCâu 101D
Câu 35ACâu 102C
Câu 36BCâu 103A
Câu 37BCâu 104D
Câu 38DCâu 105C
Câu 39ACâu 106C
Câu 40ACâu 107C
Câu 41DCâu 108D
Câu 42ACâu 109A
Câu 43BCâu 110D
Câu 44BCâu 111B
Câu 45ACâu 112A
Câu 46BCâu 113D
Câu 47DCâu 114C
Câu 48DCâu 115D
Câu 49CCâu 116C
Câu 50ACâu 117A
Câu 51BCâu 118C
Câu 52BCâu 119B
Câu 53ACâu 120A
Câu 54ACâu 121B
Câu 55DCâu 122D
Câu 56BCâu 123A
Câu 57CCâu 124D
Câu 58BCâu 125B
Câu 59ACâu 126A
Câu 60DCâu 127D
Câu 61DCâu 128B
Câu 62ACâu 129D
Câu 63CCâu 130B
Câu 64ACâu 131B
Câu 65DCâu 132B
Câu 66CCâu 133B
Câu 67C

Chu Huyền (Tổng hợp)

Các đề khác

X