A. hợp chất khó tan trong nước.
B. hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O
C. hợp chất của cacbon trừ CO , CO2 , H2CO3, muối cacbonat, muối cacbua và xianua.
D. hợp chất có nhiệt độ sôi cao.
A. CH4 , C2H2 , C2H5Cl
B. C6H6 , C3H4 , HCHO
C. C2H2 , C2H5OH , C6H12
D. C3H8 , C3H4 , C3H6
A. II; I; II.
B. IV; I; II.
C. VI; I; II.
D. IV; II; II.
A. C3H8 ; C2H2 .
B. C3H8 ; C4H10
C. C4H10 ; C2H2
D. C4H10 ; C6H6(benzen)
A. CH4 , C2H6 , CCl4
B. C2H6O , C2H4O2
C. HCHO , CaC2 , C4H8
D. CH4 , C2H6 , C6H6
A. tỉ lệ số nguyên tử giữa các nguyên tố
B. thành phần của mỗi nguyên tố trong phân tử
C. số lượng nguyên tố trong mỗi nguyên tử
D. thành phần của nguyên tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
A. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên.
B. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.
C. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ.
D. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống.
A. Trạng thái (rắn, lỏng, khí).
B. Màu sắc.
C. Độ tan trong nước.
D. Thành phần nguyên tố.
A. Hợp chất hữu cơ có ở xung quanh ta
B. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon
C. Khi đốt cháy các hợp chất hữu cơ đều thấy tạo ra CO2
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ luôn thu được CO2 và H2O
A. cacbon
B. hiđro
C. oxi
D. nitơ
A. CH4 , C2H6 , CO
B. C6H6 , CH4 , C2H5OH
C. CH4 , C2H2 , CO2
D. C2H2 , C2H6O , BaCO3
A. C2H6 , C4H10 , CH4
B. CH4 , C2H2 , C3H7Cl
C. C2H4 , CH4 , C2H5Br
D. C2H6O , C3H8 , C2H2
A. C2H6O , C2H4 , C2H2
B. C2H4 , C3H7Cl , CH4O
C. C2H6O , C3H7Cl , C2H5Br
D. C2H6O , C3H8 , C2H2
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ
B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ
D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ
A. 52,2%
B. 55,2%
C. 13,0%
D. 34,8%
A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên
B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon
C. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ
D. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống
A. C4H8
B. C3H8
C. C3H6
D. C6H6
A. mạch vòng
B. mạch thẳng, mạch nhánh
C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh
D. mạch nhánh
A. thành phần phân tử
B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác

Các công thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất
A. 3 chất
B. 2 chất
C. 1 chất
D. 4 chất
A. C4H8
B. C3H8
C. C3H6
D. C6H6
A. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon
B. Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hóa trị IV
C. Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
D. Trong hợp chất hữu cơ, oxi có hóa trị I hoặc II
A. 30%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 60%
A. CH2Cl2
B. C2H4Cl2
C. CHCl3
D. C2H2Cl3
A. C2H4O2
B. C2H4O
C. C3H6O
D. C3H6O2
A. C7H8O
B.C8H100
C.C6H6O2
D.C7H802
A. C2H6
B. C3H8
C. C2H4
D. CH3
A.C18H30O
B.C22H26O
C.C21H18O
D.C20H30O
A. C2H6O
B. C4H80
C.C3H6O
D.C3H8O
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Phản ứng cháy
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng thế
D. Phản ứng trùng hợp
A. Metan có nhiều trong khí quyển
B. Metan có nhiều trong mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than
C. Metan có nhiều trong nước biển
D. Metan sinh ra trong quá trình thực vật bị phân hủy.
A. CH4 và Cl2.
B. H2 và O2.
C. CH4 và O2
D. cả B và C đều đúng
1) Metan tác dụng với clo khi có ánh sáng.
2) Metan là chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
3) Metan cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng làm nhiên liệu trong đời sống và trong sản xuất.
4) Hỗn hợp giữa metan và clo là hỗn hợp nổ.
5) Trong phân tử metan có bốn liên kết đơn C-H.
6) Metan tác dụng với clo ở điều kiện thường.
A. 1, 3, 5.
B. 1, 2, 6.
C. 2, 4, 6.
D. 2, 4, 5
A. 22,4 lít và 22,4 lít.
B. 11,2 lít và 22,4 lít.
C. 22,4 lít và 11,2 lít.
D. 11,2 lít và 22,4 lít
A. 9
B. 10
C. 12
D. 15
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 6,72.
A. CH4.
B. C2H6.
C. C3H8.
D. C4H10
A. CH4 và C2H6.
B. C2H6 và C3H8.
C. C3H8 và C4H10.
D. CH4 và C3H8
A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước
B. chất khí, màu vàng lục, tan nhiều trong nước
C. chất khí, không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí, ít tan trong nước
D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước
A. 1 thể tích khí metan và 3 thể tích khí oxi
B. 2 thể tích khí metan và 1 thể tích khí oxi
C. 1 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi
D. 3 thể tích khí metan và 2 thể tích oxi
A. H2O , HCl
B. Cl2 , O2
C. HCl , Cl2
D. O2 , CO2
A. phản ứng cộng
B. phản ứng thế
C. phản ứng tách
D. phản ứng trùng hợp
A. CH4
B. C4H6
C. C2H4
D. C6H6
A. Dẫn hỗn hợp qua nước vôi trong dư
B. Đốt cháy hỗn hợp rồi dẫn qua nước vôi trong
C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch H2SO4
D. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch brom dư
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 60% và 40%
B. 75% và 25%
C. 80% và 20%
D. 40% và 60%
A. 5,6 lít
B. 11,2 lít
C. 16,8 lít
D. 8,96 lít
A. 0,56 lít.
B. 5,04 lít.
C. 0,28 lít.
D. 3,36 lít
A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.
B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro
C. tham gia phản ứng trùng hợp
D. tham gia phản ứng cháy với oxi.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl
C. dung dịch brom.
D. dung dịch AgNO3.
A. CH4
B. CH3CH2OH.
C. CH3 - CH3.
D. CH2 = CH - CH3.
A. Chất lỏng, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
B. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
C. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nặng hơn không khí.
D. Chất khí, không màu, không mùi, tan tốt trong nước và nhẹ hơn không khí.
A. Điều chế PE.
B. Điều chế rượu etylic
C. Điều chế khí ga.
D. Dùng để ủ trái cây mau chín.
A. 1 : 1
B. 2 : 1
C. 1 : 2
D. Kết quả khác
A. 84,0 lít.
B. 16,8 lít.
C. 56,0 lít.
D. 44,8 lít
A. 20%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 60%
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít.
C. 33,6 lít.
D. 44,8 lít.
A. chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
B. chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. chất khí không màu, không mùi, tan tốt trong nước, nhẹ hơn không khí.
D. chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
A. hai liên kết đơn và một liên kết ba.
B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
C. một liên kết ba và một liên kết đôi.
D. hai liên kết đôi và một liên kết ba.
A. một liên kết đơn.
B. một liên kết đôi
C. một liên kết ba.
D. hai liên kết đôi.
A. một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học.
B. hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học.
C. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
D. ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
A. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 4 lít khí O2.
B. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 5 lít khí O2.
C. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 2 lít khí O2.
D. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 1 lít khí O2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1 : 1.
B. 1 : 2
C. 1 : 3.
D. 2 : 1.
A. Phản ứng cộng với dung dịch brom.
B. Phản ứng cháy với oxi.
C. Phản ứng cộng với hiđro.
D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
A. CH4, C6H6
B. C2H4, C2H6
C. CH4, C2H4
D. C2H4, C2H2
A. nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao.
B. nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao.
C. nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao.
D. nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao.
X + H2O → Y + Z
Y + O2 → T + H2O
T + Z → CaCO3 + H2O
X, Y, Z, T lần lượt là
A.CaC2, CO2, C2H2, Ca(OH)2.
B.CaC2, C2H2, CO2, Ca(OH)2.
C.CaC2, C2H2, Ca(OH)2, CO2.
D.CO2, C2H2, CaC2, Ca(OH)2.
A. 300 lít.
B. 280 lít.
C. 240 lít.
D. 120 lít.
A. là chất khí không màu, mùi xốc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
B. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước, nhẹ hơn không khí .
D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
A. Phản ứng cộng với dung dịch brom.
B. Phản ứng cháy với oxi.
C. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
D. Phản ứng cộng với hiđro.
A. metan.
B. etilen.
C. axetilen.
D. etan.
A. CH4 ; C6H6.
B. CH4 ; C2H6.
C. CH4 ; C2H4.
D. C2H4 ; C2H2.
A. 16,0 gam.
B. 20,0 gam.
C. 26,0 gam.
D. 32,0 gam.
A. 300 lít.
B. 280 lít.
C. 240 lít.
D. 120 lít.
A. C3H6 .
B. C2H6 .
C. C3H4
D. C2H4.
A. 20%.
B. 70%.
C. 40%
D. 60%.
A. 24 ml.
B. 30 ml.
C. 36 ml.
D. 42 ml.
A. CH4 40% và C2H2 60%.
B. CH4 80% và C2H2 20%.
C. CH4 20% và C2H2 80%.
D. CH4 60% và C2H2 40%.
A. 0,02.
B. 0,01.
C. 0,015.
D. 0,005.

Hãy cho biết 3 bình A, B, C chứa lần lượt những khí nào?
A. Bình A chứa axetilen, bình B chứa metan, bình C chứa cacbonic.
B. Bình A chứa metan, bình B chứa axetilen, bình C chứa cacbonic.
C. Bình A chứa axetilen, bình B chứa cacbonic, bình C chứa metan.
D. Bình A chứa cacbonic, bình B chứa metan, bình C chứa axetilen.
A. Benzen là chất lỏng, không màu
B. Benzen độc
C. Benzen không tan trong nước
D. Benzen nặng hơn nước
A. Phân tử có vòng
B. Phân tử có 3 liên kết đôi
C. Phân tử có vòng 6 cạnh, chứa các liên kết đôi
D. Phân tử có vòng 6 cạnh, chứa 3 liên kết đôi xen kẽ với 3 liên kết đơn
A. phản ứng cộng với dd brom
B. phản ứng trùng hợp
C. phản ứng thế với brom (có bột sắt xúc tác)
D. phản ứng hóa hợp với brom (có bột sắt xúc tác)
A. C6H6 + Br → C6H5Br + H
B. C6H6 + Br2$\overset {Fe , t^o} \rightarrow$C6H5Br + HBr
C. C6H6 + Br → C6H6Br2
D. C6H6 + 2Br$\overset {Fe , t^o} \rightarrow$C6H5Br + HBr
A. axetilen
B. metan
C. etilen
D. benzen
A. 15,6 gam
B. 13,26 gam
C. 18,353 gam
D. 32 gam
A. 12,56 gam
B. 15,7 gam
C. 19,625 gam
D. 23,8 gam
A. Benzen + Cl2 (as).
B. Benzen + H2 (Ni, p, to).
C. Benzen + Br2 (dd).
D. Benzen + HNO3 (đ)/H2SO4 (đ).
A. Dễ thế.
B. Khó cộng.
C. Bền với chất oxi hóa.
D. Kém bền với các chất oxi hóa.
A. C6H5Cl.
B. C6H4Cl2.
C. C6H6Cl6.
D. C6H3Cl3.
A. Tác dụng với Br2 (t⁰, Fe).
B. Tác dụng với HNO3 / H2SO4 (đ).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
D. Tác dụng với Cl2 (as).
A. 11,7 gam.
B. 13,765 gam.
C. 14,625 gam.
D. 9,945 gam.
A. 9,75 gam.
B. 6,24 gam.
C. 7,80 gam.
D. 10,53 gam
A. tăng 56,4 gam.
B. giảm 28,2 gam.
C. giảm 56,4 gam.
D. tăng 28,2 gam
A. metan
B. etilen
C. benzen
D. etilen và benzen
A. Làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, thuốc trừ sâu, dược phẩm
B. Làm nhiên liệu trong đèn xì
C. Làm nguyên liệu sản xuất PE
D. Kích thích hoa quả mau chín
A. Vốn đầu tư không lớn.
B. Đảm bảo vệ sinh môi trường và mầm các bệnh bị tiêu diệt
C. Có nguồn năng lượng sạch và thuận tiện.
D. Tất cả các lý do trên.
A. Phun nước vào ngọn lửa.
B. Dùng chăn ướt chùm lên ngọn lửa.
C. Phủ cát lên ngọn lửa.
D. Cả B và C đều đúng.
A. Do dầu không tan trong nước
B. Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau
C. Do dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết
D. Dầu lan rộng trên mặt nước bị sóng, gió cuốn đi xa rất khó xử lý.
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Dầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon
B. Dầu mỏ và khí thiên nhiên là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong đời sống và sản xuất
C. Crackinh dầu mỏ để tăng thêm lượng xăng
D. Khí thiên nhiên là do cây quang hợp sinh ra
A. 9,6 lít
B. 19,2 lít
C. 28,8 lít
D. 4,8 lít
A. 6,86 lít
B. 6,72 lít
C. 4,48 lít
D. 67,2 lít
A. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, không tan trong nước, nhẹ hơn nước
B. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu đen, không tan trong nước, nặng hơn nước
C. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nhẹ hơn nước
D. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nặng hơn nước
A. phun nước vào ngọn lửa
B. phủ cát vào ngọn lửa
C. thổi oxi vào ngọn lửa
D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa
A. nhỏ hơn 0,5%.
B. lớn hơn 0,5%.
C. bằng 0,5%
D. bằng 0,05%.
A. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ hơn
B. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn
C. hiđrocacbon nguyên chất
D. dầu thô
A. Vừa đủ.
B. Thiếu.
C. Dư.
D. cả B và C đều đúng.
A. Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng.
B. Vì than cháy tỏa ra rất nhiều khí CO, CO2 có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín.
C. Vì than không cháy được trong phòng kín.
D. Vì giá thành than khá cao.
A. Vì chất khí nhẹ hơn chất rắn và chất lỏng.
B. Vì chất khí có nhiệt độ sôi thấp hơn chất rắn và chất lỏng.
C. Vì diện tích tiếp xúc của chất khí với không khí lớn hơn.
D. Vì chất khí có khối lượng riêng lớn hơn chất rắn và lỏng.
A. 147750 kJ
B. 147570 kJ
C. 145770 kJ
D. 174750 kJ
A. 7115 kJ.
B. 246,8 kJ.
C. 264,8 kJ.
D. 284,6 kJ.
A. Nhiên liệu lỏng được dùng chủ yếu trong đun nấu và thắp sáng
B. Than mỏ gồm than cốc, than chì, than bùn
C. Nhiên liệu khí dễ cháy hoàn toàn hơn nhiên liệu rắn
D. Sử dụng than khi đun nấu góp phần bảo vệ môi trường
A. 788 kj
B. 772,24 kj
C. 386,12 kj
D. 896 kj
A. 94,64
B. 64,94
C. 49,64
D. 46,94
A. Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng
B. Nhiên liệu đóng vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất
C. Nhiên liệu rắn gồm than mỏ, gỗ ...
D. Nhiên liệu khí có năng suất tỏa nhiệt thấp, gây độc hại cho môi trường
A. than gầy
B. than mỡ
C. than non
D. than bùn
A. Cung cấp đủ không khí hoặc oxi cho quá trình cháy
B. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu rắn với với không khí hoặc oxi
C. Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy phù hợp với nhu cầu sử dụng
D. Cả 3 yêu cầu trên
A. than gầy
B. than mỡ
C. than non
D. than bùn
A. Nhiên liệu khí
B. Nhiên liệu lỏng
C. Nhiên liệu rắn
D. Nhiên liệu hóa thạch
A. 1,792 m3
B. 4,48 m3
C. 3,36 m3
D. 6,72 m3
A. C6H6Br2
B. C6H6Br6
C. C6H5Br
D. C6H6Br4
A. 5,6 lít
B. 11,2 lít
C. 16,8 lít
D. 8,96 lít
A. 7 gam
B. 14 gam
C. 28 gam
D. 56 gam
A. 16,0 gam
B. 20,0 gam
C. 26,0 gam
D. 32,0 gam
A. axetilen
B. metan
C. etilen
D. benzen
đáp án Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 4 phần 1 có đáp án
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | C | Câu 77 | C |
Câu 2 | D | Câu 78 | D |
Câu 3 | B | Câu 79 | D |
Câu 4 | B | Câu 80 | D |
Câu 5 | D | Câu 81 | A |
Câu 6 | D | Câu 82 | D |
Câu 7 | C | Câu 83 | C |
Câu 8 | C | Câu 84 | B |
Câu 9 | D | Câu 85 | B |
Câu 10 | D | Câu 86 | C |
Câu 11 | A | Câu 87 | C |
Câu 12 | C | Câu 88 | D |
Câu 13 | B | Câu 89 | D |
Câu 14 | A | Câu 90 | B |
Câu 15 | C | Câu 91 | B |
Câu 16 | D | Câu 92 | B |
Câu 17 | A | Câu 93 | C |
Câu 18 | C | Câu 94 | C |
Câu 19 | C | Câu 95 | B |
Câu 20 | B | Câu 96 | B |
Câu 21 | B | Câu 97 | D |
Câu 22 | D | Câu 98 | D |
Câu 23 | C | Câu 99 | C |
Câu 24 | B | Câu 100 | B |
Câu 25 | D | Câu 101 | D |
Câu 26 | C | Câu 102 | C |
Câu 27 | B | Câu 103 | B |
Câu 28 | B | Câu 104 | A |
Câu 29 | D | Câu 105 | C |
Câu 30 | B | Câu 106 | D |
Câu 31 | B | Câu 107 | C |
Câu 32 | D | Câu 108 | C |
Câu 33 | A | Câu 109 | B |
Câu 34 | B | Câu 110 | A |
Câu 35 | A | Câu 111 | C |
Câu 36 | D | Câu 112 | C |
Câu 37 | C | Câu 113 | A |
Câu 38 | B | Câu 114 | B |
Câu 39 | C | Câu 115 | D |
Câu 40 | C | Câu 116 | D |
Câu 41 | B | Câu 117 | C |
Câu 42 | D | Câu 118 | A |
Câu 43 | A | Câu 119 | D |
Câu 44 | C | Câu 120 | B |
Câu 45 | C | Câu 121 | B |
Câu 46 | D | Câu 122 | A |
Câu 47 | B | Câu 123 | B |
Câu 48 | A | Câu 124 | B |
Câu 49 | C | Câu 125 | A |
Câu 50 | D | Câu 126 | A |
Câu 51 | D | Câu 127 | C |
Câu 52 | C | Câu 128 | B |
Câu 53 | B | Câu 129 | A |
Câu 54 | B | Câu 130 | B |
Câu 55 | A | Câu 131 | C |
Câu 56 | A | Câu 132 | A |
Câu 57 | C | Câu 133 | D |
Câu 58 | B | Câu 134 | C |
Câu 59 | B | Câu 135 | C |
Câu 60 | B | Câu 136 | A |
Câu 61 | B | Câu 137 | D |
Câu 62 | D | Câu 138 | A |
Câu 63 | A | Câu 139 | B |
Câu 64 | C | Câu 140 | D |
Câu 65 | D | Câu 141 | D |
Câu 66 | B | Câu 142 | A |
Câu 67 | C | Câu 143 | A |
Câu 68 | A | Câu 144 | B |
Câu 69 | A | Câu 145 | B |
Câu 70 | C | Câu 146 | A |
Câu 71 | A | Câu 147 | C |
Câu 72 | B | Câu 148 | A |
Câu 73 | A | Câu 149 | B |
Câu 74 | C | Câu 150 | A |
Câu 75 | C | Câu 151 | C |
Câu 76 | B |