Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 4 phần 1

Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 4 phần 1 có đáp án với những câu hỏi cơ bản về Hiđrocacbon - Nhiên liệu

Câu 1. Chất hữu cơ là:

A. hợp chất khó tan trong nước.

B. hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O

C. hợp chất của cacbon trừ CO , CO2 , H2CO3, muối cacbonat, muối cacbua và xianua.

D. hợp chất có nhiệt độ sôi cao.

Câu 2. Dãy các chất nào sau đây là hiđrocacbon?

A. CH4 , C2H2 , C2H5Cl

B. C6H6 , C3H4 , HCHO

C. C2H2 , C2H5OH , C6H12

D. C3H8 , C3H4 , C3H6

Câu 4. Hợp chất hữu cơ nào sau đây chỉ gồm liên kết đơn?

A. C3H8 ; C2H2 .

B. C3H8 ; C4H10

C. C4H10 ; C2H2

D. C4H10 ; C6H6(benzen)

Câu 5. Các chất thuộc loại hiđrocacbon là

A. CH4 , C2H6 , CCl4

B. C2H6O , C2H4O2

C. HCHO , CaC2 , C4H8

D. CH4 , C2H6 , C6H6

Câu 6. Công thức cấu tạo cho biết:

A. tỉ lệ số nguyên tử giữa các nguyên tố

B. thành phần của mỗi nguyên tố trong phân tử

C. số lượng nguyên tố trong mỗi nguyên tử

D. thành phần của nguyên tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử

Câu 8. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên.

B. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.

C. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ.

D. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống.

Câu 9. Dựa vào dữ kiện nào trong các dữ kiện sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?

A. Trạng thái (rắn, lỏng, khí).

B. Màu sắc.

C. Độ tan trong nước.

D. Thành phần nguyên tố.

Câu 10. Nhận xét nào sau đây không đúng

A. Hợp chất hữu cơ có ở xung quanh ta

B. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon

C. Khi đốt cháy các hợp chất hữu cơ đều thấy tạo ra CO2

D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ luôn thu được CO2 và H2O

Câu 13. Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ

A. CH4 , C2H6 , CO

B. C6H6 , CH4 , C2H5OH

C. CH4 , C2H2 , CO2

D. C2H2 , C2H6O , BaCO3

Câu 14. Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon

A. C2H6 , C4H10 , CH4

B. CH4 , C2H2 , C3H7Cl

C. C2H4 , CH4 , C2H5Br

D. C2H6O , C3H8 , C2H2

Câu 15. Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon

A. C2H6O , C2H4 , C2H2

B. C2H4 , C3H7Cl , CH4O

C. C2H6O , C3H7Cl , C2H5Br

D. C2H6O , C3H8 , C2H2

Câu 16. Trong các chất sau: CH4 , CO , C2H6 , K2CO3 , C2H5ONa có

A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ

B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ

C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ

D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ

Câu 18. Chọn câu đúng trong các câu sau

A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên

B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon

C. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ

D. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống

Câu 21. Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là

A. mạch vòng

B. mạch thẳng, mạch nhánh

C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh

D. mạch nhánh

Câu 23. Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết

A. thành phần phân tử

B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử

C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử

D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác

Câu 27. Rượu etylic có công thức là

A. CH3OH

B. C2H5OH

C. CH3ONa

D. C2H5ONa

Câu 29. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon

B. Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hóa trị IV

C. Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử

D. Trong hợp chất hữu cơ, oxi có hóa trị I hoặc II

Câu 40. Phản ứng của metan đặc trưng cho liên kết đơn là:

A. Phản ứng cháy

B. Phản ứng cộng

C. Phản ứng thế

D. Phản ứng trùng hợp

Câu 41. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Metan có nhiều trong khí quyển

B. Metan có nhiều trong mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than

C. Metan có nhiều trong nước biển

D. Metan sinh ra trong quá trình thực vật bị phân hủy.

Câu 50. Tính chất vật lí cơ bản của metan là

A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước

B. chất khí, màu vàng lục, tan nhiều trong nước

C. chất khí, không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí, ít tan trong nước

D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước

Câu 52. Đốt cháy khí metan bằng khí oxi. Nếu hỗn hợp nổ mạnh thì tỉ lệ thể tích của khí metan và khí oxi là

A. 1 thể tích khí metan và 3 thể tích khí oxi

B. 2 thể tích khí metan và 1 thể tích khí oxi

C. 1 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi

D. 3 thể tích khí metan và 2 thể tích oxi

Câu 54. Phản ứng hóa học đặc trưng của metan là

A. phản ứng cộng

B. phản ứng thế

C. phản ứng tách

D. phản ứng trùng hợp

Câu 56. Khí metan có lẫn khí cacbonic. Để thu được khí metan tinh khiết cần

A. Dẫn hỗn hợp qua nước vôi trong dư

B. Đốt cháy hỗn hợp rồi dẫn qua nước vôi trong

C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch H2SO4

D. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch brom dư

Câu 61. Trong phân tử etilen có

A. 1 nguyên tử C

B. 2 nguyên tử C

C. 3 nguyên tử H

D. 6 nguyên tử H

Câu 62. CH4 và C2H4 giống nhau ở phản ứng nào sau đây?

A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.

B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro

C. tham gia phản ứng trùng hợp

D. tham gia phản ứng cháy với oxi.

Câu 64. Hóa chất dùng để tách etilen khỏi hỗn hợp etan và etilen là

A. dung dịch NaOH.

B. dung dịch HCl

C. dung dịch brom.

D. dung dịch AgNO3.

Câu 66. Tính chất vật lí của etilen là

A. Chất lỏng, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.

B. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.

C. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nặng hơn không khí.

D. Chất khí, không màu, không mùi, tan tốt trong nước và nhẹ hơn không khí.

Câu 67. Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của etilen?

A. Điều chế PE.

B. Điều chế rượu etylic

C. Điều chế khí ga.

D. Dùng để ủ trái cây mau chín.

Câu 72. Tính chất vật lý của axetilen là

A. chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

B. chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

C. chất khí không màu, không mùi, tan tốt trong nước, nhẹ hơn không khí.

D. chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

Câu 73. Cấu tạo phân tử axetilen gồm

A. hai liên kết đơn và một liên kết ba.

B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.

C. một liên kết ba và một liên kết đôi.

D. hai liên kết đôi và một liên kết ba.

Câu 74. Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có

A. một liên kết đơn.

B. một liên kết đôi

C. một liên kết ba.

D. hai liên kết đôi.

Câu 75. Liên kết C≡C trong phân tử axetilen có

A. một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học.

B. hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học.

C. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.

D. ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.

Câu 76. Trong điều kiện nhiệt độ áp suất không đổi thì axetilen phản ứng với oxi theo tỉ lệ thể tích là

A. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 4 lít khí O2.

B. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 5 lít khí O2.

C. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 2 lít khí O2.

D. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 1 lít khí O2.

Câu 79. Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây

A. Phản ứng cộng với dung dịch brom.

B. Phản ứng cháy với oxi.

C. Phản ứng cộng với hiđro.

D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.

Câu 82. Phương pháp hiện đại để điều chế axetilen hiện nay là

A. nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao.

B. nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao.

C. nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao.

D. nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao.

Câu 83. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X + H2O → Y + Z
Y + O2 → T + H2O
T + Z → CaCO3 + H2O
X, Y, Z, T lần lượt là

A.CaC2, CO2, C2H2, Ca(OH)2.

B.CaC2, C2H2, CO2, Ca(OH)2.

C.CaC2, C2H2, Ca(OH)2, CO2.

D.CO2, C2H2, CaC2, Ca(OH)2.

Câu 85. Axetilen có tính chất vật lý nào sau đây

A. là chất khí không màu, mùi xốc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

B. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

C. là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước, nhẹ hơn không khí .

D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

Câu 86. Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây?

A. Phản ứng cộng với dung dịch brom.

B. Phản ứng cháy với oxi.

C. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.

D. Phản ứng cộng với hiđro.

Câu 88. Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?

A. CH4 ; C6H6.

B. CH4 ; C2H6.

C. CH4 ; C2H4.

D. C2H4 ; C2H2.

Câu 96. Có 3 bình, mỗi bình chứa 1 trong các khí sau: metan, axetilen, khí cacbonic. Đánh số A, B, C vào các bình này và tiến hành các thí nghiệm với từng chất khí. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Có 3 bình, mỗi bình chứa 1 trong các khí sau: metan, axetilen, khí cacbonic

Hãy cho biết 3 bình A, B, C chứa lần lượt những khí nào?

A. Bình A chứa axetilen, bình B chứa metan, bình C chứa cacbonic.

B. Bình A chứa metan, bình B chứa axetilen, bình C chứa cacbonic.

C. Bình A chứa axetilen, bình B chứa cacbonic, bình C chứa metan.

D. Bình A chứa cacbonic, bình B chứa metan, bình C chứa axetilen.

Câu 97. Tính chất vật lý nào sau đây của benzen là sai

A. Benzen là chất lỏng, không màu

B. Benzen độc

C. Benzen không tan trong nước

D. Benzen nặng hơn nước

Câu 98. Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là

A. Phân tử có vòng

B. Phân tử có 3 liên kết đôi

C. Phân tử có vòng 6 cạnh, chứa các liên kết đôi

D. Phân tử có vòng 6 cạnh, chứa 3 liên kết đôi xen kẽ với 3 liên kết đơn

Câu 99. Phản ứng đặc trưng của benzen là

A. phản ứng cộng với dd brom

B. phản ứng trùng hợp

C. phản ứng thế với brom (có bột sắt xúc tác)

D. phản ứng hóa hợp với brom (có bột sắt xúc tác)

Câu 100. Trong các phản ứng sau phản ứng hóa học đúng là

A. C6H6 + Br → C6H5Br + H

B. C6H6 + Br2$\overset {Fe , t^o} \rightarrow$C6H5Br + HBr

C. C6H6 + Br → C6H6Br2

D. C6H6 + 2Br$\overset {Fe , t^o} \rightarrow$C6H5Br + HBr

Câu 105. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. Benzen + Cl2 (as).

B. Benzen + H2 (Ni, p, to).

C. Benzen + Br2 (dd).

D. Benzen + HNO3 (đ)/H2SO4 (đ).

Câu 106. Tính chất không phải của benzen là

A. Dễ thế.

B. Khó cộng.

C. Bền với chất oxi hóa.

D. Kém bền với các chất oxi hóa.

Câu 108. Tính chất nào không phải của benzen?

A. Tác dụng với Br2 (t⁰, Fe).

B. Tác dụng với HNO3 / H2SO4 (đ).

C. Tác dụng với dung dịch KMnO4.

D. Tác dụng với Cl2 (as).

Câu 113. Benzen có ứng dụng nào sau đây

A. Làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, thuốc trừ sâu, dược phẩm

B. Làm nhiên liệu trong đèn xì

C. Làm nguyên liệu sản xuất PE

D. Kích thích hoa quả mau chín

Câu 116. Để dập tắt xăng dầu cháy người ta sẽ:

A. Phun nước vào ngọn lửa.

B. Dùng chăn ướt chùm lên ngọn lửa.

C. Phủ cát lên ngọn lửa.

D. Cả B và C đều đúng.

Câu 117. Sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dầu là thảm họa môi trường vì:

A. Do dầu không tan trong nước

B. Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau

C. Do dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết

D. Dầu lan rộng trên mặt nước bị sóng, gió cuốn đi xa rất khó xử lý.

Câu 119. Nhận xét nào sau đây là sai

A. Dầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon

B. Dầu mỏ và khí thiên nhiên là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong đời sống và sản xuất

C. Crackinh dầu mỏ để tăng thêm lượng xăng

D. Khí thiên nhiên là do cây quang hợp sinh ra

Câu 122. Nhận xét nào sau đây là đúng về dầu mỏ

A. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, không tan trong nước, nhẹ hơn nước

B. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu đen, không tan trong nước, nặng hơn nước

C. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nhẹ hơn nước

D. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nặng hơn nước

Câu 123. Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp

A. phun nước vào ngọn lửa

B. phủ cát vào ngọn lửa

C. thổi oxi vào ngọn lửa

D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa

Câu 125. Dầu mỏ nước ta có hàm lượng hợp chất chứa lưu huỳnh là

A. nhỏ hơn 0,5%.

B. lớn hơn 0,5%.

C. bằng 0,5%

D. bằng 0,05%.

Câu 126. Crăckinh dầu mỏ để thu được

A. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ hơn

B. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn

C. hiđrocacbon nguyên chất

D. dầu thô

Câu 130. Vì sao không đun bếp than trong phòng kín?

A. Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng.

B. Vì than cháy tỏa ra rất nhiều khí CO, CO2 có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín.

C. Vì than không cháy được trong phòng kín.

D. Vì giá thành than khá cao.

Câu 131. Hãy giải thích tại sao các chất khí dễ cháy hoàn toàn hơn các chất rắn và chất lỏng?

A. Vì chất khí nhẹ hơn chất rắn và chất lỏng.

B. Vì chất khí có nhiệt độ sôi thấp hơn chất rắn và chất lỏng.

C. Vì diện tích tiếp xúc của chất khí với không khí lớn hơn.

D. Vì chất khí có khối lượng riêng lớn hơn chất rắn và lỏng.

Câu 134. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Nhiên liệu lỏng được dùng chủ yếu trong đun nấu và thắp sáng

B. Than mỏ gồm than cốc, than chì, than bùn

C. Nhiên liệu khí dễ cháy hoàn toàn hơn nhiên liệu rắn

D. Sử dụng than khi đun nấu góp phần bảo vệ môi trường

Câu 137. Nhận định nào sau đây là sai?

A. Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng

B. Nhiên liệu đóng vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất

C. Nhiên liệu rắn gồm than mỏ, gỗ ...

D. Nhiên liệu khí có năng suất tỏa nhiệt thấp, gây độc hại cho môi trường

Câu 140. Để sử dụng nhiên liệu cho hiệu quả cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây

A. Cung cấp đủ không khí hoặc oxi cho quá trình cháy

B. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu rắn với với không khí hoặc oxi

C. Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy phù hợp với nhu cầu sử dụng

D. Cả 3 yêu cầu trên

Câu 142. Loại nhiên liệu nào sau đây có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn

A. Nhiên liệu khí

B. Nhiên liệu lỏng

C. Nhiên liệu rắn

D. Nhiên liệu hóa thạch

đáp án Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 4 phần 1 có đáp án

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1CCâu 77C
Câu 2DCâu 78D
Câu 3BCâu 79D
Câu 4BCâu 80D
Câu 5DCâu 81A
Câu 6DCâu 82D
Câu 7CCâu 83C
Câu 8CCâu 84B
Câu 9DCâu 85B
Câu 10DCâu 86C
Câu 11ACâu 87C
Câu 12CCâu 88D
Câu 13BCâu 89D
Câu 14ACâu 90B
Câu 15CCâu 91B
Câu 16DCâu 92B
Câu 17ACâu 93C
Câu 18CCâu 94C
Câu 19CCâu 95B
Câu 20BCâu 96B
Câu 21BCâu 97D
Câu 22DCâu 98D
Câu 23CCâu 99C
Câu 24BCâu 100B
Câu 25DCâu 101D
Câu 26CCâu 102C
Câu 27BCâu 103B
Câu 28BCâu 104A
Câu 29DCâu 105C
Câu 30BCâu 106D
Câu 31BCâu 107C
Câu 32DCâu 108C
Câu 33ACâu 109B
Câu 34BCâu 110A
Câu 35ACâu 111C
Câu 36DCâu 112C
Câu 37CCâu 113A
Câu 38BCâu 114B
Câu 39CCâu 115D
Câu 40CCâu 116D
Câu 41BCâu 117C
Câu 42DCâu 118A
Câu 43ACâu 119D
Câu 44CCâu 120B
Câu 45CCâu 121B
Câu 46DCâu 122A
Câu 47BCâu 123B
Câu 48ACâu 124B
Câu 49CCâu 125A
Câu 50DCâu 126A
Câu 51DCâu 127C
Câu 52CCâu 128B
Câu 53BCâu 129A
Câu 54BCâu 130B
Câu 55ACâu 131C
Câu 56ACâu 132A
Câu 57CCâu 133D
Câu 58BCâu 134C
Câu 59BCâu 135C
Câu 60BCâu 136A
Câu 61BCâu 137D
Câu 62DCâu 138A
Câu 63ACâu 139B
Câu 64CCâu 140D
Câu 65DCâu 141D
Câu 66BCâu 142A
Câu 67CCâu 143A
Câu 68ACâu 144B
Câu 69ACâu 145B
Câu 70CCâu 146A
Câu 71ACâu 147C
Câu 72BCâu 148A
Câu 73ACâu 149B
Câu 74CCâu 150A
Câu 75CCâu 151C
Câu 76B

Chu Huyền (Tổng hợp)

Các đề khác

X