Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 4 phần 1

Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 4 phần 1 có đáp án với những câu hỏi cơ bản về Hiđrocacbon - Nhiên liệu

Câu 1. Chất hữu cơ là:
Câu 2. Dãy các chất nào sau đây là hiđrocacbon?
Câu 3. Trong phân tử hợp chất hữu cơ cacbon, hiđro, oxi có hoá trị lần lượt là:
Câu 4. Hợp chất hữu cơ nào sau đây chỉ gồm liên kết đơn?
Câu 5. Các chất thuộc loại hiđrocacbon là
Câu 6. Công thức cấu tạo cho biết:
Câu 7. Số công thức cấu tạo của C4H10 là
Câu 8. Chọn câu đúng trong các câu sau:
Câu 9. Dựa vào dữ kiện nào trong các dữ kiện sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
Câu 10. Nhận xét nào sau đây không đúng
Câu 11. Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố
Câu 12. Chất nào sau đây không thuộc loại chất hữu cơ
Câu 13. Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ
Câu 14. Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon
Câu 15. Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon
Câu 16. Trong các chất sau: CH4 , CO , C2H6 , K2CO3 , C2H5ONa có
Câu 17. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C trong C2H6O là
Câu 18. Chọn câu đúng trong các câu sau
Câu 19. Phân tử chất hữu cơ X có 2 nguyên tố C, H. Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 21. Công thức phân tử của X là
Câu 20. Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị là
Câu 21.

Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là

Câu 22. Công thức cấu tạo dưới đây là của hợp chất nào

Công thức cấu tạo dưới đây là của hợp chất nào
Câu 23. Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết
Câu 24. Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là
Câu 25. Một hợp chất hữu cơ có công thức C3H7Cl , có số công thức cấu tạo là
Câu 26. Có các công thức cấu tạo sau
Các công thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất

Các công thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất
Câu 27. Rượu etylic có công thức là
Câu 28. Phân tử chất hữu cơ X có 2 nguyên tố C, H. Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 22. Công thức phân tử của X là
Câu 29. Nhận xét nào sau đây không đúng?
Câu 30. Axit axetic có công thức là C2H4O2. Phần trăm nguyên tố C trong phân tử axit axetic là
Câu 31. Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ A là CH2Cl. Biết MA = 99. CTPT của A là
Câu 32. Hợp chất hữu cơ A gồm 3 nguyên tố C, H, O trong đó % mC = 48 , 65 % và % mH = 8 , 11 % . Biết khối lượng mol phân tử của A là 74. Xác định CTPT của A.
Câu 33. Một hợp chất X chứa 3 nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với CTPT. CTPT X là:
Câu 34. Hiđrocacbon X có 83,33% khối lượng Cacbon. Số đồng phân cấu tạo của X là:
Câu 35. Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất A thu được 5,4 gam nước. Biết khối lượng mol của A là 30 gam/mol. Công thức phân tử của A là
Câu 36. Vitamin A là một chất dinh dưỡng thiết yếu cho con người. Trong thực phẩm, vitamin A tồn tại ở dạng chính là retinol (chứa C, H, O) trong đó thành phần % khối lượng H và O tương ứng là 10,49% và 5,594%. Biết retinol chứa 1 nguyên tử oxi, công thức phân tử của retinol là
Câu 37. Một hợp chất hữu cơ Y khi đốt cháy hoàn toàn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Đồng thời số mol oxi tối thiểu cần dùng bằng 4 lần số mol của Y. Biết trong Y chỉ chứa 1 nguyên tử O. Công thức phân tử của Y là
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 gam hợp chất hữu cơ X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm CO2 và H2O) lần lượt qua bình (1) đựng H2SO4 đặc dư, bình (2) đựng dung dịch KOH dư. Kết thúc thí nghiệm thấy khối lượng bình (1) và bình (2) tăng lần lượt là 0,54 gam và 1,32 gam. Biết rằng 0,42 gam X chiếm thể tích hơi bằng thể tích của 0,192 gam O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
Câu 39. Có bao nhiêu CTPT hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với H2 bằng 30?
Câu 40. Phản ứng của metan đặc trưng cho liên kết đơn là:
Câu 41. Chọn câu đúng trong các câu sau:
Câu 42. Trong các khí sau: CH4 , H2 , Cl2 , O2. Khí nào khi trộn với nhau tạo ra hỗn hợp nổ?
Câu 43. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biểu sau:
a) Metan cháy với oxi tạo hơi nước và khí lưu huỳnh đioxit.
b) Phản ứng hóa học giữa metan và clo được gọi là phản ứng thế.
c) Trong phản ứng hóa học giữa metan và clo, chỉ có duy nhất một nguyên tử hiđro của metan có thể được thay thế bởi nguyên tử clo.
d) Hỗn hợp gồm hai thể tích metan và một thể tích oxi là hỗn hợp nổ mạnh.
Câu 44. Những phát biểu nào sau đây không đúng?
1) Metan tác dụng với clo khi có ánh sáng.
2) Metan là chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
3) Metan cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng làm nhiên liệu trong đời sống và trong sản xuất.
4) Hỗn hợp giữa metan và clo là hỗn hợp nổ.
5) Trong phân tử metan có bốn liên kết đơn C-H.
6) Metan tác dụng với clo ở điều kiện thường.
Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.Thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành lần lượt là
Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít khí metan (đktc). Lấy sản phẩm thu được hấp thụ hoàn toàn vào nước vôi trong dư thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là
Câu 47. Cho 2,24 lít khí metan (đktc) phản ứng hoàn toàn với V lít khí Cl2 cùng điều kiện thu được chất A và HCl. Biết clo chiếm 83,53% khối lượng của A. Giá trị của V là
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn một ankan thu được 2,24 lít khí CO2 ở đktc và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của ankan là
Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 2,24 lít khí ở đktc và 2,34 gam H2O . Xác định CTPT của 2 ankan.
Câu 50. Tính chất vật lí cơ bản của metan là
Câu 51. Chất nào sau đây có phản ứng thế với clo:
Câu 52. Đốt cháy khí metan bằng khí oxi. Nếu hỗn hợp nổ mạnh thì tỉ lệ thể tích của khí metan và khí oxi là
Câu 53. Cho các chất sau: H2O , HCl , Cl2 , O2 , CO2. Khí metan phản ứng được với
Câu 54. Phản ứng hóa học đặc trưng của metan là
Câu 55. Đốt cháy hợp chất hữu cơ nào sau đây thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O
Câu 56. Khí metan có lẫn khí cacbonic. Để thu được khí metan tinh khiết cần
Câu 57. Cho các chất sau: CH4 , Cl2 , H2 , O2. Có mấy cặp chất có thể tác dụng với nhau từng đôi một
Câu 58. Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố cacbon và hiđro trong CH4 lần lượt là
Câu 59. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol metan người ta thu được một lượng khí CO2 (đktc) có thể tích là
Câu 60. Dẫn 5,6 lít hỗn hợp khí ở đktc gồm khí metan và khí etilen đi qua bình đựng dung dịch nước brom. Biết hỗn hợp khí đã làm mất màu hoàn toàn dung dịch có chứa 4 gam brom. Thể tích khí metan (đktc) trong hỗn hợp là
Câu 61. Trong phân tử etilen có
Câu 62. CH4 và C2H4 giống nhau ở phản ứng nào sau đây?
Câu 63. Cho các hợp chất sau: CH4 , C2H6 , C2H4 , H2. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường?
Câu 64. Hóa chất dùng để tách etilen khỏi hỗn hợp etan và etilen là
Câu 65. Chất nào sau đây vừa làm mất màu dung dịch brom, vừa tham gia phản ứng trùng hợp?
Câu 66. Tính chất vật lí của etilen là
Câu 67. Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của etilen?
Câu 68. Phản ứng cháy giữa etilen và oxi thu được số mol CO2 và số mol H2O sinh ra theo tỉ lệ là:
Câu 69. Đốt cháy V lít etilen thu được 9 gam hơi nước. Thể tích không khí cần dùng (ở đktc) là? Biết O2 chiếm 20% thể tích không khí?
Câu 70. Cho 2,8 lít hỗn hợp metan và etilen (đktc) lội qua dung dịch brom (dư), người ta thu được 4,7 gam đibrometan. Phần trăm thể tích của khí metan là
Câu 71. Đốt cháy hết 36 gam hỗn hợp khí C3H6 và C2H6 trong O2 dư thu được 56 lít CO2 (đktc). Thể tích khí C3H6 ở đktc là
Câu 72. Tính chất vật lý của axetilen là
Câu 73. Cấu tạo phân tử axetilen gồm
Câu 74. Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
Câu 75. Liên kết C≡C trong phân tử axetilen có
Câu 76. Trong điều kiện nhiệt độ áp suất không đổi thì axetilen phản ứng với oxi theo tỉ lệ thể tích là
Câu 77. Hãy cho biết trong các chất sau: C2H4 , C3H4 , C2H6 , C2H2 có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch brom?
Câu 78. Khi đốt khí axetilen, số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ là
Câu 79. Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây
Câu 80. Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?
Câu 81. Khí X có tỉ khối đối với oxi là 0,8125. Khí X là
Câu 82. Phương pháp hiện đại để điều chế axetilen hiện nay là
Câu 83. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X + H2O → Y + Z
Y + O2 → T + H2O
T + Z → CaCO3 + H2O
X, Y, Z, T lần lượt là
Câu 84. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí axetilen thì cần bao nhiêu lít không khí (các khí đo ở đktc, biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí)?
Câu 85. Axetilen có tính chất vật lý nào sau đây
Câu 86. Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây?
Câu 87. Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại, đó là
Câu 88. Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?
Câu 89. Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua bình đựng dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
Câu 90. Thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 mol axetilen là (các khí đo ở đktc, biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí) ?
Câu 91. Trong điều kiện thích hợp 1 mol khí axetilen tác dụng hoàn toàn với 2 mol khí hiđro, thu được chất khí là
Câu 92. Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí metan và axetilen tác dụng với dung dịch brom dư, lượng brom đã tham gia phản ứng là 5,6 gam. Thành phần phần trăm về thể tích của axetilen trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
Câu 93. Đốt hoàn toàn 24 ml hỗn hợp axetilen và metan phải dùng 54 ml oxi (các thể tích khí đo ở đktc). Thể tích khí CO2 sinh ra là
Câu 94. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hỗn hợp khí metan và axetilen cần dùng 13,44 lít khí oxi. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp là
Câu 95. Cho 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm C2H4 , C2H2 tác dụng hết với dung dịch brom dư, khối lượng brom đã tham gia phản ứng là 4,8 gam. Số mol khí C2H4 trong hỗn hợp ban đầu là
Câu 96. Có 3 bình, mỗi bình chứa 1 trong các khí sau: metan, axetilen, khí cacbonic. Đánh số A, B, C vào các bình này và tiến hành các thí nghiệm với từng chất khí. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Có 3 bình, mỗi bình chứa 1 trong các khí sau: metan, axetilen, khí cacbonic

Hãy cho biết 3 bình A, B, C chứa lần lượt những khí nào?
Câu 97. Tính chất vật lý nào sau đây của benzen là sai
Câu 98. Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là
Câu 99. Phản ứng đặc trưng của benzen là
Câu 100. Trong các phản ứng sau phản ứng hóa học đúng là
Câu 101. Một hợp chất hữu cơ A có phân tử khối là 78 đvC. Vậy A là
Câu 102. Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế được 31,4 gam brombenzen? Biết hiệu suất phản ứng là 85%
Câu 103. Cần bao nhiêu kg oxi để đốt cháy hết 3,9 kg benzen?
Câu 104. Cho 7,8 gam benzen phản ứng với brom dư (có bột sắt xúc tác) hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng brombenzen thu được là
Câu 105. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
Câu 106. Tính chất không phải của benzen là
Câu 107. Cho benzen + Cl2 (as) ta thu được dẫn xuất clo A. Vậy A là:
Câu 108. Tính chất nào không phải của benzen?
Câu 109. Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế 23,55 gam brombenzen. Biết hiệu suất phản ứng đạt 85%.
Câu 110. Cho brom phản ứng với benzen tạo ra brombenzen (bột sắt làm xúc tác). Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế 15,7 gam brombenzen. Biết hiệu suất của quá trình phản ứng là 80%.
Câu 111. Đốt cháy hòa toàn 15,6 gam benzen rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam?
Câu 112. Đốt cháy chất nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol nước
Câu 113. Benzen có ứng dụng nào sau đây
Câu 114. Cho các câu sau:
a) Dầu mỏ là một đơn chất.
b) Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp.
c) Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại Hiđrocacbon.
d) Dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ xác định.
e) Dầu mỏ sôi ở những nhiệt độ khác nhau.
Số câu đúng là
Câu 115. Ở nông thôn có thể dùng phân gia súc, gia cầm, rác hữu cơ để ủ trong các hầm Bio-gas. Dưới ảnh hưởng của các vi sinh vật yếm khí, chất hữu cơ sẽ phân hủy tạo ra một loại phân bón chất lượng cao và khí Bio-gas dùng để đun nấu trong gia đình. Nên phát triển các hầm Bio-gas vì
Câu 116. Để dập tắt xăng dầu cháy người ta sẽ:
Câu 117. Sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dầu là thảm họa môi trường vì:
Câu 118. Đốt cháy V lít khí thiên nhiên chứa 96% CH4, 2% N2 và 2% CO2 về thể tích. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 4,9 gam kết tủa. Giá trị của V là (biết thể tích đo ở đktc).
Câu 119. Nhận xét nào sau đây là sai
Câu 120. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 10 lít khí thiên nhiên chứa 96% metan; 2% nitơ và 2% khí cacbon đioxit là (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)
Câu 121. Đốt hoàn toàn V lít (ở đktc) khí thiên nhiên có chứa 96% CH4; 2% N2 và 2% CO2 rồi dẫn toàn bộ sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong dư ta thu được 29,4 gam kết tủa. Giá trị của V là
Câu 122. Nhận xét nào sau đây là đúng về dầu mỏ
Câu 123.

Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp

Câu 124. Thành phần chính của khí đồng hành (hay khí mỏ dầu) là
Câu 125. Dầu mỏ nước ta có hàm lượng hợp chất chứa lưu huỳnh là
Câu 126. Crăckinh dầu mỏ để thu được
Câu 127. Trên mũi khoan để khai thác dầu mỏ người ta có gắn
Câu 128. Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là
Câu 129. Để sử dụng nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp không khí hoặc oxi:
Câu 130. Vì sao không đun bếp than trong phòng kín?
Câu 131. Hãy giải thích tại sao các chất khí dễ cháy hoàn toàn hơn các chất rắn và chất lỏng?
Câu 132. Biết 1 mol cacbon khi cháy hoàn toàn tỏa ra một nhiệt lượng là 394 kJ. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 5 kg than chứa 90% cacbon.
Câu 133. Một mol khí etilen cháy hoàn toàn tỏa ra một lượng nhiệt 1423 kJ. Vậy 0,2 mol etilen cháy tỏa ra một lượng nhiệt Q là bao nhiêu kJ?
Câu 134. Nhận xét nào sau đây là đúng?
Câu 135. Đốt hoàn toàn 12 gam than chứa 98% cacbon. Tỏa ra nhiệt lượng là (Biết rằng khi đốt 1 mol cacbon cháy tỏa ra 394 kj nhiệt lượng)
Câu 136. Đốt một mẫu than (chứa tạp chất không cháy) có khối lượng 0,6 kg trong oxi dư thu được 1,06 m3 (đktc) khí cacbonic. Thành phần phần trăm khối lượng cacbon trong mẫu than trên là
Câu 137. Nhận định nào sau đây là sai?
Câu 138. Trong các loại than dưới đây, loại than già nhất có hàm lượng cacbon trên 90% là
Câu 139. Khí nào sau đây khi cháy không gây ô nhiễm môi trường?
Câu 140. Để sử dụng nhiên liệu cho hiệu quả cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây
Câu 141. Loại than nào sau đây có hàm lượng cacbon thấp nhất
Câu 142. Loại nhiên liệu nào sau đây có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn
Câu 143. Thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 kg than có chứa 4% tạp chất không cháy là
Câu 144. Khí tham gia phản ứng trùng hợp là
Câu 145. Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen là
Câu 146. Phân biệt metan và etilen dùng dung dịch nào sau đây
Câu 147. Benzen tác dụng với Br2 theo tỷ lệ mol 1 : 1 (có mặt bột Fe), thu được sản phẩm hữu cơ là
Câu 148. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol metan người ta thu được một lượng khí CO2 (đktc) có thể tích là
Câu 149. Trùng hợp 14 gam etilen (với hiệu suất 100 %) ở điều kiện thích hợp thì thu được khối lượng polietilen là
Câu 150. Dẫn 0,05 mol khí axetilen qua bình đựng dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
Câu 151. Một hợp chất hữu cơ A có phân tử khối là 28 đvC. Vậy A là

đáp án Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 4 phần 1 có đáp án

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1CCâu 77C
Câu 2DCâu 78D
Câu 3BCâu 79D
Câu 4BCâu 80D
Câu 5DCâu 81A
Câu 6DCâu 82D
Câu 7CCâu 83C
Câu 8CCâu 84B
Câu 9DCâu 85B
Câu 10DCâu 86C
Câu 11ACâu 87C
Câu 12CCâu 88D
Câu 13BCâu 89D
Câu 14ACâu 90B
Câu 15CCâu 91B
Câu 16DCâu 92B
Câu 17ACâu 93C
Câu 18CCâu 94C
Câu 19CCâu 95B
Câu 20BCâu 96B
Câu 21CCâu 97D
Câu 22DCâu 98D
Câu 23CCâu 99C
Câu 24BCâu 100B
Câu 25DCâu 101D
Câu 26CCâu 102C
Câu 27BCâu 103B
Câu 28BCâu 104A
Câu 29DCâu 105C
Câu 30BCâu 106D
Câu 31BCâu 107C
Câu 32DCâu 108C
Câu 33ACâu 109B
Câu 34BCâu 110A
Câu 35ACâu 111C
Câu 36DCâu 112C
Câu 37CCâu 113A
Câu 38BCâu 114B
Câu 39CCâu 115D
Câu 40CCâu 116D
Câu 41BCâu 117C
Câu 42DCâu 118A
Câu 43ACâu 119D
Câu 44CCâu 120B
Câu 45CCâu 121B
Câu 46DCâu 122A
Câu 47BCâu 123B
Câu 48ACâu 124B
Câu 49CCâu 125A
Câu 50DCâu 126A
Câu 51DCâu 127C
Câu 52CCâu 128B
Câu 53BCâu 129A
Câu 54BCâu 130B
Câu 55ACâu 131C
Câu 56ACâu 132A
Câu 57CCâu 133D
Câu 58BCâu 134C
Câu 59BCâu 135C
Câu 60BCâu 136A
Câu 61BCâu 137D
Câu 62DCâu 138A
Câu 63ACâu 139B
Câu 64CCâu 140D
Câu 65DCâu 141D
Câu 66BCâu 142A
Câu 67CCâu 143A
Câu 68ACâu 144B
Câu 69ACâu 145B
Câu 70CCâu 146A
Câu 71ACâu 147C
Câu 72BCâu 148A
Câu 73ACâu 149B
Câu 74CCâu 150A
Câu 75CCâu 151C
Câu 76B

Chu Huyền (Tổng hợp)

Các đề khác

X