A. P + HNO3 đặc, nóng
B. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc
C. P2O5 + H2O
D. HPO3 + H2O
H3PO4 → X → Y → Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. H2PO4 , HPO3 , H4P2O7
B. HPO3 , H4P2O7 , P2O5
C. H4P2O7 , P2O5 , HPO3
D. H4P2O7 , HPO3 , P2O5
A. pH1 < pH2 < pH3 < pH4
B. pH4 < pH3 < pH2 < pH1
C. pH3 < pH4 < pH1 < pH2
D. pH2 < pH1 < pH4 < pH3
A. Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3(PO4)2 CaF2.
B. Trong công nghiệp photpho được điều chế từ Ca3P2 , SiO2 và C.
C. Ở điều kiện thường photpho đỏ tác dụng với O2 tạo ra sản phẩm P2O5.
D. Các muối Ca3(PO4)2 và CaHPO4 đều tan trong nước.
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Hãy cho biết có bao nhiêu muối X thỏa mãn.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
(1) Ca3(PO4)2 + C + SiO2(lò điện) ; (2) NH3 + O2(t⁰ cao) ; (3) Cu(NO3)2(t⁰ cao) ; (4) NH4Cl + NaOH
Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là.
A. (1),(2),(4).
B. (1),(3),(4).
C. (2),(3),(4).
D. (1),(2),(3).
A. Na3PO4 , Na2HPO4 và Na2SO4
B. H3PO4 , H2SO4 và Na2SO4
C. Na2HPO4 , H3PO4 và Na2SO4
D. Na2HPO4 và Na2SO4
Các chất X, Y, Z lần lượt là
B. KH2PO4 , K3PO4 , K2HPO4
C. K3PO4 , KH2PO4 , K2HPO4
D. K3PO4 , K2HPO4 , KH2PO4
A. 11,2.
B. 5,6.
C. 10,08.
D. 8,96.
A. PBr3.
B. PI3
C. PF3
D. PCl3
A. 1220ml.
B. 936ml.
C. 1000ml.
D. 896ml.
Các muối trong dung dịch X là
A. K2HPO4 và KH2PO4
B. K2HPO4 và K3PO4
C. K3PO4 , K2HPO4 và KH2PO4
D. K3PO4 và K2HPO4
$Ca3(PO4)2 \overset {+ H2PO4} \rightarrow H3PO4 \overrightarrow + \overset {+Ca3PO4} \rightarrow Ca(H2PO4)2$
Biết hiệu suất 70%, khối lượng dung dịch H2SO4 70% đã dùng để điều chế được 467 gam Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ biến hóa trên là
A. 800 gam.
B. 350 gam.
C. 400 gam.
D. 700 gam.
đáp án Trắc nghiệm hóa 11 bài 11: Axit photphoric và muối photphat
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | A | Câu 9 | A |
Câu 2 | D | Câu 10 | C |
Câu 3 | D | Câu 11 | A |
Câu 4 | B | Câu 12 | A |
Câu 5 | A | Câu 13 | D |
Câu 6 | D | Câu 14 | D |
Câu 7 | D | Câu 15 | C |
Câu 8 | D |