Trắc nghiệm bài biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)

Bộ đề trắc nghiệm ôn tập bài biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)

Câu 1. Cho các biểu thức $A , B$ mà $A . B \geq 0 ; B >0,$ khẳng định nào sau đây là đúng?

A. $\sqrt{\frac{ A }{ B }}=\frac{\sqrt{ AB }}{ B }$

B. $\sqrt{\frac{ A }{ B }}=-\frac{\sqrt{ AB }}{ B }$

C. $\sqrt{\frac{ A }{ B }}=\frac{\sqrt{ A }}{ B }$

D. $\sqrt{\frac{ A }{ B }}=\frac{ AB }{\sqrt{ B }}$

Câu 2. Cho các biểu thức $A , B , C$ mà $A , B , C >0,$ khẳng định nào sau đây là đúng?

A. $\sqrt{\frac{ A }{ BC }}=\frac{\sqrt{ ABC }}{ B }$

B. $\sqrt{\frac{ A }{ B }}=-\frac{\sqrt{ ABC }}{ BC }$

C. $\sqrt{\frac{ A }{ BC }}=\frac{\sqrt{ ABC }}{ BC }$

D. $\sqrt{\frac{A}{B C}}=\frac{A B C}{\sqrt{B C}}$

Câu 3. Cho các biều thức với $A <0$ và $B \geq 0$, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. $\sqrt{A^{2} B}=A \sqrt{B}$

B. $\sqrt{ A ^{2} B }=- A \sqrt{ B }$

C. $\sqrt{ A ^{2} B }=- B \sqrt{ A }$

D. $\sqrt{ A ^{2} B }= B \sqrt{ A }$

Câu 4. Với hai biểu thức $A , B$ mà $A , B \geq 0,$ ta có:

A. $\sqrt{ A ^{2} B }= A \sqrt{ B }$

B. $\sqrt{ B ^{2} A }= A \sqrt{ B }$

C. $\sqrt{ A ^{2} B }= B \sqrt{ A }$

D. $\sqrt{ B ^{2}}=- B \sqrt{ A }$

Câu 5. Đưa thừa số $\sqrt{81(2- y )^{4}}$ ra ngoài dấu căn ta được?

A. $9(2-y)$

B. $81(2- y )^{2}$

C. $9(2- y )^{2}$

D. $-9(2- y )^{2}$

Câu 6. Đưa thừa số $\sqrt{144(3+2 a )^{4}}$ ra ngoài dấu căn ta được?

A. $12(3+2 a )^{4}$

B. $144(3+2 a )^{2}$

C. $-12(3+2 a)^{2}$

D. $12(3+2 a )^{2}$

Câu 7. Đưa thừa số $5 y \sqrt{ y }( y \geq 0$ ) vào trong dấu căn ta được?

A. $-\sqrt{25 y^{3}}$

B. $\sqrt{5 y^{3}}$

C. $\sqrt{5 y^{2}}$

D. $\sqrt{25 y^{3}}$

Câu 8. Đưa thừa số $-7 x \sqrt{2 xy }( x \geq 0, y \geq 0)$ vào trong dấu căn ta được?

A. $\sqrt{98 x^{3} y}$

B. $-\sqrt{98 x^{3} y}$

C. $-\sqrt{14 x ^{3} y }$

D. $\sqrt{49 x^{3} y}$

Câu 9. Đưa thừa số $x \sqrt{\frac{-35}{x}}(x<0)$ vào trong dấu căn ta được?

A. $\sqrt{-35 x}$

B. $-\sqrt{-35 x}$

C. $\sqrt{35}$

D. $\sqrt{35 x ^{2}}$

Câu 10. Đura thừa số $5 x \sqrt{\frac{-12}{ x ^{3}}}( x <0)$ vào trong dấu căn ta được?

A. $\sqrt{\frac{300}{x}}$

B. $\sqrt{\frac{-300}{x}}$

C. $-\sqrt{\frac{-300}{ x }}$

D. $-\sqrt{\frac{-60}{x}}$

Câu 11. So sánh hai số $5 \sqrt{3}$ và $4 \sqrt{5}$

A. $5 \sqrt{3}>4 \sqrt{5}$

B. $5 \sqrt{3}=4 \sqrt{5}$

C. $5 \sqrt{3} \geq 4 \sqrt{5}$

D. $5 \sqrt{3}<4 \sqrt{5}$

Câu 12. So sánh hai số $9 \sqrt{7}$ và $8 \sqrt{8}$

A. $9 \sqrt{7}<8 \sqrt{8}$

B. $9 \sqrt{7}=8 \sqrt{8}$

C. $9 \sqrt{7} \geq 8 \sqrt{8}$

D. $9 \sqrt{7}>8 \sqrt{8}$

Câu 15. Khử mẫu biểu thức sau $- xy \sqrt{\frac{3}{ xy }}$ với $x <0 ; y <0$ ta được:

A. $\sqrt{x y}$

B. $\sqrt{-x y}$

C. $\sqrt{3 xy }$

D. $-\sqrt{3 xy }$

Câu 21. Giá trị của biều thức $2 \sqrt{\frac{16 a }{3}}-3 \sqrt{\frac{ a }{27}}-6 \sqrt{\frac{4 a }{75}}$ là:

A. $\frac{23 \sqrt{3 a}}{15}$

B. $\frac{\sqrt{3 a }}{15}$

C. $\frac{23 \sqrt{2}}{15}$

D. $\frac{3 \sqrt{3 a }}{15}$

Câu 22. Rút gọn biều thức $7 \sqrt{ x }+11 y \sqrt{36 x ^{5}}-2 x ^{2} \sqrt{16 xy ^{2}}-\sqrt{25 x }$ vói $x \geq 0$ ta được kết quả là:

A. $2 \sqrt{x}+58 x^{2} y \sqrt{x}$

B. $2 \sqrt{x}-58 x^{2} y \sqrt{x}$

C. $2 \sqrt{x}-56 x^{2} y \sqrt{x}$

D. $12 \sqrt{x}+58 x^{2} y \sqrt{x}$

Câu 24. Trục căn thức ở mẫu biều thức $\frac{2 a }{2-\sqrt{ a }}$ với $a \geq 0 ; a \neq 4$ ta được:

A. $\frac{-2 a \sqrt{ a }+4 a }{4- a }$

B. $\frac{2 a \sqrt{a}-4 a}{4-a}$

C. $\frac{2 a \sqrt{a}+4 a}{4-a}$

D. $-\frac{2 a \sqrt{a}+4 a}{4-a}$

Câu 25. Trục căn thức ở mẫu biểu thức $\frac{3}{6+\sqrt{3 a}}$ với $a \geq 0 ; a \neq 12$ ta được:

A. $\frac{6+\sqrt{3 a }}{12+ a }$

B. $\frac{6-\sqrt{3 a }}{12+ a }$

C. $\frac{6+\sqrt{3 a }}{12- a }$

D. $\frac{6-\sqrt{3 a }}{12- a }$

Câu 26. Trục căn thức ở mẫu biểu thức $\frac{6}{\sqrt{x}+\sqrt{2 y}}$ với $x, y \geq 0$ ta được:

A. $\frac{6(\sqrt{x}-\sqrt{2 y})}{x-4 y}$

B. $\frac{6(\sqrt{x}+\sqrt{2 y})}{x-2 y}$

C. $\frac{6(\sqrt{x}-\sqrt{2 y})}{x-2 y}$

D. $\frac{6(\sqrt{x}+\sqrt{2 y})}{x+2 y}$

Câu 27. Trục căn thức ở mẫu biều thức $\frac{4}{3 \sqrt{x}+2 \sqrt{y}}$ với $x, y \geq 0 ; a \neq \frac{4}{9} y$ ta được:

A. $\frac{3 \sqrt{x}-2 \sqrt{y}}{9 x-4 y}$

B. $\frac{12 \sqrt{x}-8 \sqrt{y}}{3 x+2 y}$

C. $\frac{12 \sqrt{x}+8 \sqrt{y}}{9 x+4 y}$

D. $\frac{12 \sqrt{x}-8 \sqrt{y}}{9 x-4 y}$

Câu 30. Giá trị biểu thức $\frac{3}{2} \sqrt{6}+2 \sqrt{\frac{2}{3}}-4 \sqrt{\frac{3}{2}}$ là giá trị nào sau đây?

A. $\frac{\sqrt{6}}{6}$

B. $\sqrt{6}$

C. $\frac{\sqrt{6}}{2}$

D. $\frac{\sqrt{6}}{3}$

đáp án Trắc nghiệm bài biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 A Câu 17 A
Câu 2 C Câu 18 A
Câu 3 B Câu 19 D
Câu 4 A Câu 20 D
Câu 5 C Câu 21 A
Câu 6 D Câu 22 A
Câu 7 D Câu 23 B
Câu 8 B Câu 24 C
Câu 9 B Câu 25 D
Câu 10 B Câu 26 C
Câu 11 D Câu 27 D
Câu 12 A Câu 28 B
Câu 13 D Câu 29 B
Câu 14 B Câu 30 A
Câu 15 D Câu 31 C
Câu 16 C

Nguyễn Hưng (Tổng hợp)

Các đề khác

X