A. Nhập văn bản
B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác
C. Lưu trữ và in văn bản
D. Các ý trên đều đúng
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản
B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản
D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự
A. Chỉnh sửa - trình bày - gõ văn bản - in ấn
B. Gõ văn bản - chỉnh sửa - trình bày - in ấn
C. Gõ văn bản - trình bày - chỉnh sửa - in ấn.
D. Gõ văn bản - trình bày - in ấn - chỉnh sửa
A. Nhập và lưu trữ văn bản
B. Sửa đổi văn bản
C. Trình bày văn bản
D. Cả A, B và C đều đúng
A. Tính toán và lập bản
B. Tạo các tệp đồ họa
C. Soạn thảo văn bản
D. Chạy các chương trình ứng dụng khác
A. Time New Roman
B. VNI-Times
C. VNI-Top
D. Cả B và C đều đúng
A. VietWare_X
B. Unicode
C. TCVN3_ABC
D. VNI Win
A. f, s, j, r, x
B. s, f, r, j, x
C. f, s, r, x, j
D. s, f, x, r, j
A. VNI-Times
B. VnArial
C. VnTime
D. Time New Roman
đáp án Trắc nghiệm Tin học 10 bài 14: Khái niệm về soạn thảo văn bản
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | D | Câu 6 | C |
Câu 2 | A | Câu 7 | A |
Câu 3 | B | Câu 8 | B |
Câu 4 | B | Câu 9 | C |
Câu 5 | D | Câu 10 | D |