Đề luyện thi tốt nghiệp THPT môn Toán số 8 có đáp án

Thử sức luyện thi tốt nghiệp THPT môn Toán đề số 8 bám sát phân bổ chương trình Toán học lớp 11, 12 học kì 1.

Câu 1. Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ với ${u_1} = - 2$ và công sai $d = 3$ thì số hạng ${u_5}$ bằng
Câu 2. Trong không gian $Oxyz$, mặt cầu $\left( S \right)$:${x^2} + {y^2} + {z^2} - 8x + 4y + 2z - 4 = 0$ có bán kính $R$ là
Câu 3. Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:
Cho hàm số y = fleft( x right) có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho nghịch hình ảnh
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 4. Cho $\log a = 10;$$\log b = 100$. Khi đó $\log \left( {a.{b^3}} \right)$bằng
Câu 5. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y =  - hình ảnh
Câu 6. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có đường cao bằng $2$ và đường kính đáy bằng $8$.
Câu 7. Cho khối chóp $S.ABC$ có đáy $ABC$ là tam giác đều cạnh $a$, $SA$ vuông góc với mặt phẳng đáy và $SA = 2a$. Tính thể tích khối chóp $S.ABC$.
Câu 8. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $f(x) = {{\rm{e}}^{2020x}} + 2x$ là
Câu 9. Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:
Cho hàm số y = fleft( x right) có bảng biến thiên như sau:Giá trị cực tiểu của hình ảnh
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
Câu 10. Trong không gian $Oxyz$, cho điểm $M$ thỏa mãn hệ thức $\overrightarrow {OM} = 2\overrightarrow i + \overrightarrow j $. Tọa độ điểm $M$ là
Câu 11. Cho đồ thị $y = f\left( x \right)$ như hình vẽ sau đây. Biết rằng $\int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx} = a$ và $\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} = b$. Tính diện tích S của phần hình phẳng được tô đậm.
Cho đồ thị y = fleft( x right) như hình vẽ sau đây. Biết rằng intlimits - 21 hình ảnh
Câu 12. Đồ thị hàm số $y = \frac{{x - 2}}{{{x^2} - 4}}$có đường tiệm cận ngang là
Câu 13. Số nghiệm của phương trình ${3^{{x^2} - 2x}} = 27$ là
Câu 14. Cho khối hộp có thể tích bằng 64 và chiều cao bằng 4. Diện tích đáy của khối hộp đã cho bằng
Câu 15. Số nghiệm nguyên của bất phương trình ${4^{x - 1}} \ge {2^{{x^2} - 3x + 2}}$ là
Câu 16. Cho hàm số $f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:
Cho hàm số fleft( x right) có bảng biến thiên như sau:Có bao nhiêu giá trị hình ảnh
Có bao nhiêu giá trị nguyên của $m$ để phương trình $2f\left( x \right) + 3m = 0$ có 3 nghiệm phân biệt
Câu 17. Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ {a;\;b} \right].$ Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 18. Tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương là
Câu 19. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x.lnx tại điểm có hoành độ bằng e là
Câu 20. Cho tứ diện ABCD. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ $\overrightarrow 0 $ mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD?
Câu 21. Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đạo hàm $f'\left( x \right) = ({x^2} + 1)(x - 2)$, . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy, biết $AB = 2a,\;SB = 3a$. Thể tích khối chóp S.ABC là $V$. Tỷ số $\frac{{4V}}{{{a^3}}}$ có giá trị là
Câu 23. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình ${4^{{x^2}}} - {5.2^{{x^2}}} + 4 = 0$ là
Câu 24. Tập xác định của hàm số $y = {\left( {{x^2} - 7x + 10} \right)^{ - 2021}}$ là
Câu 25. Cho hàm số $y = \sqrt {4 + x} + \sqrt {4 - x} $ Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 26. Cho hàm số bậc ba$f(x) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d$ có đồ thị như hình vẽ
Cho hàm số bậc baf(x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽTính tổng: T = a hình ảnh
Tính tổng: $T = a - b + c + d$
Câu 27. Cho mặt cầu (S) đi qua $A\left( {3;1;0} \right),{\rm{ }}B\left( {5;5;0} \right)$ và có tâm Ithuộc trục $Ox$. (S) có phương trình là:
Câu 28. Lăng trụ đứng có đáy $ABC$ là tam giác vuông tại$A,{\rm{ }}BC = 2a,{\rm{ }}AB = a$. Mặt bên là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là:
Câu 29. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 1 và AD = 2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần $S_{xq}$ của hình trụ đó.
Câu 30. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân, có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
Câu 31. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y = \frac{{x - 3}}{{\sqrt {9 - {x^2}} }}$ là
Câu 32. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số $y = {e^{2x}}$, trục hoành và hai đường thẳng $x = 0$, $x = 3$ là
Câu 33. Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, có đúng một cực trị?
Câu 34. Biết rằng tích phân $\int\limits_0^1 {\left( {2x + 1} \right){e^x}dx = a + b.e} $, tích $ab$ bằng
Câu 35. Tìm nguyên hàm của hàm số $f(x) = {\sin ^3}x.\cos x$.
Câu 36. Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm liên tục trên thoả mãn $\cos x.f'\left( x \right) + \sin x.f\left( x \right) = 2\sin x.{\cos ^3}x$ , với mọi , và $f\left( {\frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{9\sqrt 2 }}{4}$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 37. Cho hàm số $y = f\left( x \right).$ Đồ thị của hàm số $y = f'\left( x \right)$ như hình bên.
Cho hàm số y = fleft( x right). Đồ thị của hàm số y = f
Hàm số $g\left( x \right) = f\left( {\left| x \right|} \right) + 2021$có bao nhiêu điểm cực trị?
Câu 38. Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm trên ℝ, đồ thị hàm số $y = f'\left( x \right)$ như trong hình vẽ. Hỏi phương trình $f\left( x \right) = 0$ có tất cả bao nhiêu nghiệm biết $f\left( a \right) > 0$?
Cho hàm số fleft( x right) có đạo hàm trên ℝ, đồ thị hàm số y = f
Câu 39. Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đồ thị của hàm số $y = f'\left( x \right)$ như hình vẽ.
Cho hàm số y = fleft( x right) có đồ thị của hàm số y = f
Hàm số $y = f\left( {\left| {3 - x} \right|} \right)$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 40. Cho bất phương trình:${9^x} + \left( {m + 1} \right){.3^x} + 2m > 0\,\,\left( 1 \right)$. Có bao nhiêugiá trị của tham số $m$ nguyên thuộc$\left[ { - 8;8} \right]$ để bất phương trình $\left( 1 \right)$ nghiệm đúng $\forall x > 1$.
Câu 41. Ông M vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0,4%/ tháng theo hình thức mỗi tháng trả góp số tiền giống nhau sao cho sau đúng 3 năm thì hết nợ. Hỏi số tiền ông phải trả hàng tháng là bao nhiêu? (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy)
Câu 42. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a√2 , cạnh bên SA = 2a. Côsin của góc giữa (SDC) và (SAC) bằng:
Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng asqrt 2 , cạnh bên hình ảnh
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có ABC là tam giác vuông cân, AB = AC = a, $AA' = a\sqrt 3 \,$. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB', BC'.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$, cho hình vuông $MNPQ$ với $M\left( {10;10} \right)$, $N\left( { - 10;10} \right)$, $P\left( { - 10; - 10} \right)$, $Q\left( {10; - 10} \right)$. Gọi S là tập hợp tất cả các điểm có tọa độ đều là các số nguyên nằm trong hình vuông $MNPQ$( tính cả các điểm nằm trên các cạnh của hình vuông). Chọn ngẫu nhiên một điểm $A\left( {x;y} \right) \in S$, khi đó xác suất để chọn được điểm $A$ thỏa mãn $\left| {\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {OM} } \right| \le 1$ là
Câu 45. Cho khối chóp $S.ABC$ có đường cao $SA = a$, tam giác $ABC$ vuông ở $C$ có $AB = 2a$, góc $\widehat {CAB} = {30^0}$. Gọi $H$ là hình chiếu của $A$ trên $SC$. Gọi $B'$ là điểm đối xứng của $B$ qua mặt phẳng $\left( {SAC} \right)$. Tính thể tích khối chóp $H.AB'B$
Câu 46. Xét các số thực dương $a,b,x,y$ thỏa mãn $a > 1;b > 1$ và${a^{2x}} = {b^{3y}} = {(a.b)^6}$.Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức $P = 3.x.y + 2x + y$có dạng $m + n\sqrt {30} $ (với $m,n$là các số tự nhiên). Tính $S = m - 2n$.
Câu 47. Cho $f\left( x \right)$ là hàm số liên tục có đạo hàm $f'(x)$ trên $\left[ {0;1} \right]$, $f\left( 0 \right) = 0$. Biết $\int\limits_0^1 {{{\left( {f'\left( x \right)} \right)}^2}dx} = \frac{1}{3},\int\limits_0^1 {f\left( x \right)} \;dx = - \frac{1}{3}$. Khi đó $\int\limits_0^{\frac{1}{2}} {f\left( x \right)dx} $ bằng
Câu 48. Cho mặt cầu tâm $O$ bán kính $R$. Từ điểm $A$ tùy ý trên mặt cầu dựng các đường thẳng đôi một hợp với nhau góc $\alpha $ và cắt mặt cầu tại $B;C;D$khác $A$ thỏa mãn $AB = AC = AD$. Khi $\alpha $ thay đổi, thể tích lớn nhất của khối tứ diện ABCD bằng
Câu 49. Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ.
Cho hàm số y = fleft( x right) liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ.Giá trị của hình ảnh
Giá trị của tham số $m$để phương trình $\frac{{4{m^3} + m}}{{\sqrt {2{f^2}\left( x \right) + 5} }} = {f^2}\left( x \right) + 3$ có 3 nghiệm phân biệt là $m = \frac{{\sqrt a }}{b}$ với $a,b$là hai số nguyên tố. Tính $T = a + b$?
Câu 50. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có diện tích các mặt $ABCD,\,ABB'A',\,ADD'A'$ lần lượt bằng $30c{m^2},\,40c{m^2},\,48c{m^2}$. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp bằng:

đáp án Đề luyện thi tốt nghiệp THPT môn Toán số 8 có đáp án

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 B Câu 26 C
Câu 2 C Câu 27 C
Câu 3 A Câu 28 D
Câu 4 C Câu 29 B
Câu 5 A Câu 30 D
Câu 6 D Câu 31 C
Câu 7 C Câu 32 C
Câu 8 D Câu 33 A
Câu 9 A Câu 34 C
Câu 10 C Câu 35 B
Câu 11 C Câu 36 A
Câu 12 B Câu 37 A
Câu 13 C Câu 38 D
Câu 14 C Câu 39 D
Câu 15 A Câu 40 A
Câu 16 B Câu 41 C
Câu 17 A Câu 42 C
Câu 18 B Câu 43 B
Câu 19 A Câu 44 A
Câu 20 C Câu 45 B
Câu 21 D Câu 46 B
Câu 22 C Câu 47 A
Câu 23 A Câu 48 C
Câu 24 C Câu 49 C
Câu 25 D Câu 50 C

Chu Huyền (Tổng hợp)

Các đề khác

X