A. 1/1
B. 2/1
C. 1/10
D. 10/1
A. 8/1
B. 101/9
C. 10/1
D. 4/1
A. Na+ và SO42-
B. Ba2+ ,HCO32- và Na+
C. Na+ , HCO32-
D. Na+ , HCO32- và SO42-
A. HCl < H2SO4 < CH3COOH
B. H2SO4 < HCl < CH3COOH
C. H2SO4 < CH3COOH < HCl
D. CH3COOH < HCl < H2SO4
A. HCl, NaNO3, Ba(OH)2
B. H2SO4, HCl,KOH.
C. H2SO4, NaOH, KOH
D. Ba(OH)2, NaCl, H2SO4
A. Dung dịch muối có pH < 7.
B. Muối cố khả năng phản ứng với bazơ.
C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.
D. Muối mà gốc axit vẫn còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước.
A. 10 ml.
B. 15 ml.
C. 20 ml.
D. 25 ml.
A. 134.
B. 147.
C. 114.
D. 169.
A. NH4Cl.
A. NaCl.
B. CH3COONa.
B. NH4Cl.
C. Na2CO3.
C. C6H5ONa.
D. KClO3.
D. FeCl3.
A. CH3COOH, HCl và BaCl2.
B. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3.
C. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3.
D. NaHSO4, HCl và AlCl3.
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (1), (3), (6), (8).
D. (2), (5), (6), (7).
A. NaNO3; KCl.
B. K2CO3; CuSO4; KCl.
C. CuSO4; FeCl3; AlCl3.
D. NaNO3; K2CO3; CuSO4.
đáp án Trắc nghiệm Hóa 11 bài 3: Sự điện li của nước - pH và Chất chỉ thị axit-bazơ
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | C | Câu 7 | C |
Câu 2 | B | Câu 8 | A |
Câu 3 | C | Câu 9 | C, D |
Câu 4 | B | Câu 10 | D |
Câu 5 | A | Câu 11 | C |
Câu 6 | D | Câu 12 | A |