A. Kinh tế
B. Luật pháp
C. Nội vụ
D. Chính trị
- Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới
- Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới
- Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng
- Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài
A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới
B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới
C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng
D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài
A. Số dân nhỏ hơn
B. GDP lớn hơn
C. Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP nhỏ hơn
D. Tỉ trọng xuất khẩu của thế giới nhỏ hơn
A. Thu hút đầu tư nước ngoài.
B. Giá cả tiêu dùng tăng cao, lạm phát tăng.
C. Tỉ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.
D. Chậm chuyển đổi cơ cấu ngành kinh tế.
A. Tất cả các nước thành viên EU đều sử dụng đồng tiền chung Ơ - rô.
B. Năm 2014, có 13 nước thành viên sử dụng đồng tiền chung Ơ - rô.
C. Năm 2018, đã có 19 nước thành viên sử dụng đồng tiền chung Ơ - rô.
D. Một số nước không thuộc EU đã chọn Ơ - rô làm tiền tệ chính thức.
A. Năm 1951
B. Năm 1958
C. Năm 1967
D. Năm 1993
A. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo
B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường
C. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối
D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung
A. Tự do cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán
B. Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải
C. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc
D. Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ thông tin liên lạc
A. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc
B. Tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch
C. Bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán
D. Hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
B. Làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
C. Làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn.
D. Công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp.
A. Đức, Pháp, Tây Ban Nha
B. Đức, Pháp, Đan Mạch
C. Đức, Pháp, Anh
D. Đức, Pháp, Thụy Điển.
A. Biên giới của EU.
B. Nằm giữa mỗi nước của EU.
C. Nằm ngoài EU.
D. Không thuộc EU
A. Đi sang nước láng giềng làm việc trong ngày
B. Xuất bản phẩm với nhiều thứ tiếng
C. Các trường học phối hợp tổ chức khóa đào tạo chung
D. Tổ chức các hoạt động chính trị
A. Cộng đồng Kinh tế châu Âu
B. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu
C. Cộng đồng Than và thép châu Âu
D. Cộng đồng châu Âu (EC)
A. Cộng đồng Năng lượng châu Âu, Cộng đồng Nguyên tử châu Âu, Cộng đồng Kinh tế châu Âu
B. Cộng đồng Kinh tế châu Âu, Cộng đồng Khoáng sản châu Âu, Cộng đồng Nguyên tử châu Âu
C. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu, Cộng đồng Nguyên tử châu Âu, Cộng đồng Than và thép châu Âu
D. Cộng đồng Than và thép châu Âu, Cộng đồng Kinh tế châu Âu, Cộng đồng Nguyên tử châu Âu
A. Cộng đồng Than và thép châu Âu
B. Cộng đồng Kinh tế châu Âu
C. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu
D. Cộng đồng Năng lượng châu Âu
A. Hiệp ước Ma-xtrich
B. Hiệp ước Cô-pen-ha-ghen
C. Hiệp ước Béc-nơ
D. Hiệp ước Rô-ma
A. Cộng đồng nguyên tử châu Âu
B. Cộng đồng Kinh tế châu Âu
C. Cộng đồng châu Âu (EC)
D. Cộng đồng Than và thép châu Âu
A. Cộng đồng Kinh tế châu Âu
B. Cộng đồng Than và thép châu Âu
C. Liên minh châu Âu (EU)
D. Cộng đồng nguyên tử châu Âu
A. Tăng thuế giá trị gia tăng khi lưu thông hàng hóa, tiền tệ và dịch vụ
B. Tăng cường tự do lưu thông về người, hàng hóa và dịch vụ
C. Tăng thuế các nước thành viên khi lưu thông hàng hóa, dịch vụ
D. Tăng cường vai trò của từng quốc gia khi buôn bán với các nước ngoài khối
A. Gia tăng sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các nước trong khối
B. Tăng thêm nhu cầu trao đổi, buôn bán hàng hóa giữa các nước
C. Tăng thêm diện tích và số dân của toàn khối
D. Tăng thêm tiềm lực và khả năng cạnh tranh kinh tế của toàn khối
A. Làm phức tạp hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia
B. Tăng tính rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ
C. Gây trở ngại cho việc chuyển giao vốn trong EU
D. Gây nên tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng cao và dẫn tới lạm phát
A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu
B. Cộng đồng châu Âu (EC)
C. Cộng đồng Kinh tế châu Âu
D. Cộng đồng Than và thép châu Âu
A. Cộng đồng châu Âu (EC)
B. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu
C. Cộng đồng Than và thép châu Âu
D. Cộng đồng Kinh tế châu Âu
A. I-ta-li-a
B. Hà Lan
C. Lúc-xăm-bua
D. Đan Mạch
A. CHLB Đức, Đan Mạch, Hi Lạp, Hunggari, Pháp, I-ta-li-a
B. I-ta-li-a, Anh, Thụy Điển, Phàn Lan, CHLB Đức, Pháp
C. Pháp, Ailen, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Hà Lan, CHLB Đức
D. Ailen, Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Hà Lan, CHLB Đức
A. Cộng đồng Than và thép châu Âu, Cộng đồng Nguyên tử châu Âu, Cộng đồng Kinh tế châu Âu
B. Cộng đồng Kinh tế châu Âu, Cộng đồng Than và thép châu Âu, Cộng đồng Nguyên tử châu Âu
C. Cộng đồng Kinh tế châu Âu, Cộng đồng Nguyên tử châu Âu, Cộng đồng Than và thép châu Âu
D. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu, Cộng đồng Than và thép châu Âu, Cộng đồng Kinh tế châu Âu
A. Cộng đồng Kinh tế - xã hội châu Âu
B. Cộng đồng Năng lượng châu Âu
C. Cộng đồng châu Âu (EC)
D. Liên minh châu Âu (EU)
A. Hà Lan
B. Anh
C. Bỉ
D. Lúc-xăm-bua
A. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai
B. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai
C. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai
D. Sắp kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai
A. Xây dựng "Kế hoạch Mácsan"
B. Thành lập Cộng đồng Năng lượng châu Âu.
C. Tăng cường quá trình liên kết ở châu Âu
D. Thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương
A. 1951
B. 1957
C. 1958
D. 1967
A. Cộng đồng Kinh tế châu Âu
B. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu
C. Cộng đồng châu Âu (EC)
D. Cộng đồng Than và thép châu Âu
A. 5 nước
B. 6 nước
C. 7 nước
D. 8 nước
A. I-ta-li-a, CHLB Đức, Đan Mạch, Thụy Điển, Hà Lan
B. CHLB Đức, I-ta-li-a, Anh, Pháp, Lúc-xăm-bua, Phần Lan
C. Hà Lan, I-ta-li-a, Pháp, CHLB Đức, Ailen, Ba Lan
D. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua
A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu
B. Cộng đồng Than và thép châu Âu
C. Cộng đồng Kinh tế châu Âu
D. Cộng đồng châu Âu (EC
A. Pháp
B. Anh
C. CHLB Đức
D. I-ta-li-a
A. CHLB Đức, I-ta-li-a, Anh, Pháp, Lúc-xăm-bua, Phần Lan
B. Hà Lan, I-ta-li-a, Pháp, CHLB Đức, Ailen, Ba Lan
C. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua
D. I-ta-li-a, Pháp, CHLB Đức, Đan Mạch, Thụy Điển, Hà Lan
A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu
B. Cộng đồng Kinh tế châu Âu
C. Cộng đồng châu Âu (EC)
D. Cộng đồng Than và thép châu Âu
A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu
B. Cộng đồng châu Âu (EC)
C. Cộng đồng Kinh tế châu Âu
D. Cộng đồng Than và thép châu Âu
A. Cộng đồng châu Âu (EC).
B. Cộng đồng Kinh tế châu Âu.
C. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu.
D. Cộng đồng Than và thép châu Âu.
A. I-ta-li-a, Anh, Thụy Điển, Phàn Lan, CHLB Đức, Pháp
B. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua
C. CHLB Đức, Đan Mạch, Hi Lạp, Hunggari, Pháp, I-ta-li-a
D. Pháp, Ailen, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Hà Lan, CHLB Đức
A. Cộng đồng Than và Thép châu Âu, Cộng đồng nguyên tử châu Âu và Cộng đồng kinh tế châu Âu.
B. Cộng đồng Than và Thép châu Âu, Liên minh châu Âu và Cộng đồng kinh tế châu Âu.
C. Liên minh châu Âu, Cộng đồng Nguyên tử châu Âu và Cộng đồng Than và Thép châu Âu.
D. Liên minh châu Âu, Cộng đồng Nguyên tử châu Âu và Cộng đồng Kinh tế châu Âu.
A. Chính trị, xã hội.
B. Dân tộc, văn hóa.
C. Ngôn ngữ, tôn giáo.
D. Trình độ phát triển.
A. APEC.
B. NAFTA.
C. EU.
D. ASEAN.
A. chính phủ quyết đưa ra quyết định.
B. Hội đồng châu Âu quyết định.
C. Ủy ban liên minh châu Âu quyết định.
D. Hội đồng bộ trưởng EU quyết định.
A. Số dân lớn gấp 1,6 lần Hoa Kì.
B. GDP vượt Hoa Kì và chiếm tới 33,5% trong giá trị xuất khẩu thế giới.
C. Số dân đạt 507,9 triệu người.
D. Số dân gấp 4,0 lần Nhật Bản.
đáp án Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 7 (có đáp án) phần 1
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | C | Câu 27 | C |
Câu 2 | A | Câu 28 | C |
Câu 3 | D | Câu 29 | B |
Câu 4 | A | Câu 30 | C |
Câu 5 | B | Câu 31 | B |
Câu 6 | B | Câu 32 | C |
Câu 7 | A | Câu 33 | C |
Câu 8 | B | Câu 34 | D |
Câu 9 | B | Câu 35 | C |
Câu 10 | C | Câu 36 | C |
Câu 11 | D | Câu 37 | C |
Câu 12 | A | Câu 38 | D |
Câu 13 | C | Câu 39 | D |
Câu 14 | A | Câu 40 | B |
Câu 15 | D | Câu 41 | D |
Câu 16 | C | Câu 42 | C |
Câu 17 | D | Câu 43 | C |
Câu 18 | D | Câu 44 | D |
Câu 19 | A | Câu 45 | A |
Câu 20 | C | Câu 46 | A |
Câu 21 | B | Câu 47 | A |
Câu 22 | B | Câu 48 | D |
Câu 23 | B | Câu 49 | C |
Câu 24 | D | Câu 50 | A |
Câu 25 | D | Câu 51 | B |
Câu 26 | B |