A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn
B. Núi và cao nguyên
C. Các thung lũng rộng
D. Đồi, núi và núi lửa
A. một đới khí hậu
B. hai đới khí hậu
C. ba đới khí hậu.
D. bốn đới khí hậu
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt đới gió mùa
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa
C. cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.
A. có nhiều tài nguyên rừng.
B. giàu có về tài nguyên khoáng sản.
C. hầu hết các nước giáp biển.
A. nằm trong vành đai sinh khoảng
B. nằm ở vị trí tiếp giáp với biển
C. nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới
D. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật
A. nằm trong vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
B. nằm kề vành đai lửa Thái Bình Dương.
C. nằm trong vành đai sinh khoáng địa trung hải.
A. Than, dầu mỏ, khí đốt, thiếc, vàng.
B. Dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt, đồng, vàng.
C. Than, khí tự nhiên, dầu mỏ, sắt, đồng.
A. Có số dân đông, nhiều quốc gia.
B. Nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
C. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
A. Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản
B. Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc
C. Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. Là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng
A. Á - Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a.
B. Phi với lục địa Ô-xtrây-li-a.
C. Nam Mĩ với lục địa Ô-xtrây-li-a.
A. văn hóa Trung Hoa, Ấn Độ, Nhật Bản và Âu, Mĩ.
B. văn hóa Trung Hoa, Hàn Quốc, Nhật Bản và Âu, Mĩ.
C. văn hóa Nam Á, Ấn Độ, Nhật Bản và Âu - Hàn.
A. Cam-pu-chia, Lào, Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam
B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây
C. Thái Lan, Việt Nam, Ma-lai-xi-a, Lào, Phi-lip-pin
D. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a
A. bắc - nam
B. đông bắc - tây nam.
C. tây bắc - đông nam
D. tây bắc - đông nam hoặc bắc - nam.
A. xích đạo
B. nhiệt đới gió mùa
C. cận nhiệt đới gió mùa
D. ôn đới lục địa.
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương
A. Cam-pu-chia và Mi-an-ma
B. Việt Nam và Lào
C. Mi-an-ma và Lào
D. Phi-lip-pin và Cam-pu-chia.
A. xăng dầu, phân bón, thuốc trừ sâu
B. một số mặt hàng điện tử.
C. hàng tiêu dùng
D. máy móc, thiết bị, phụ tùng
A. 1967.
B. 1977.
C. 1995.
D. 1997
A. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
B. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
C. Thông qua các dự án.
D. Thông qua các chương trình phát triển.
A. Tăng cường hợp tác kinh tế.
B. Tăng cường hợp tác quân sự.
C. Tăng cường hợp tác văn hóa - xã hội.
A. Phi
B. Nam Mĩ
C. Bắc Mĩ
D. Ô-xtrây-li-a
A. Biển Ban-đa
B. Biển An-đa-man
C. Biển Xu-la-vê-di
D. Biển Ô-khôt
A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
A. Ban-đa, Gia-va, A-rap, Xu-la-vê-di.
B. Biển Đông, Xu-la-vê-di, Ô-khôt, Xu-lu.
C. An-đa-man, Xu-la-vê-di, Ban-đa, Xu-lu.
D. Xu-la-vê-di, A-ra-phu-ra, Ba-ren, An-đa-man
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
A. Miền Trung.
B. Miền Bắc.
C. Miền Nam.
A. Trung Á.
B. Đông Á
C. Tây Nam Á.
D. Đông Nam Á.
A. 1984
B. 1995
C. 1997
D. 1999
A. Phía nam Việt Nam, phía nam Lào.
B. Phía bắc của Lào, phía bắc Mi-an-ma.
C. Phía bắc Mi-an-ma, phía bắc Việt Nam.
A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
C. lao động không cần cù, siêng năng.
A. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước
B. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài
C. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại
D. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống
A. Phát triển thủy điện
B. Phát triển lâm nghiệp
C. Phát triển kinh tế biển
D. Phát triển chăn nuôi
A. phát triển các ngành kinh tế biển.
B. phát triển kinh tế - xã hội.
C. phát triển ngành hàng không - vũ trụ.
A. Làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
B. Khai thác thế mạnh về đất đai
C. Thay thế cây lương thực
D. Xuất khẩu thu ngoại tệ
A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển
B. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên
C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác
A. Gia-cac-ta (In-đô-nê-xi-a).
B. Ma-ni-la (Phi-lip-pin).
C. Băng Cốc (Thái Lan).
D. Cua-la Lăm-pơ (Ma-lai-xi-a).
A. 12,4 triệu tấn
B. 14,5 triệu tấn
C. 16,6 triệu tấn
D. 18,7 triệu tấn
A. 320 tỉ kWh
B. 439 tỉ kWh.
C. 548 tỉ kWh.
D. 657 tỉ kWh
A. 161 triệu tấn
B. 270 triệu tấn
C. 382 triệu tấn
D. 493 triệu tấn
A. 124 người/ ${k}{m}^{2}$
B. 143 người/ ${k}{m}^{2}$
C. 168 người/${k}{m}^{2}$
D. 189 người/${k}{m}^{2}$
A. Thái Lan, Cam-pu-chia, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po
B. Phi-lip-pin, Mi-an-ma, Đông Ti-mo, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam
C. Xin-ga-po, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Phi-lip-pin
D. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Phi-lip-pin, Việt Nam, Ma-lai-xi-a
A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po
B. Thái Lan, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin
C. Xin-ga-po, Bra-nây, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.
D. Phi-lip-pin, Thái Lan, Lào, ỉn-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma
A. Đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản
B. Chăn nuôi bò
C. Khai thác và chế biến lâm sản
D. Nuôi cừu để lấy lông
A. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả
B. Trồng lúa nước
C. Chăn nuôi trâu, bò, lợn, gà
D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
A. có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ.
B. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
C. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định.
A. sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được nhu cầu của người dân.
B. năng suất tăng lên nhanh chóng.
C. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
A. nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, hai lục địa và nơi các cường quốc cạnh tranh ảnh hưởng.
C. khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển
B. Những hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm
C. Thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo
D. Nhiều thiên tai, dịch bệnh
A. công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.
B. những hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
A. Đói nghèo
B. Ô nhiễm môi trường
C. Thất nghiệp và thiếu việc làm
D. Mức ổn định do vấn đề dân tộc, tôn giáo
A. Đói nghèo.
B. Ô nhiễm môi trường.
D. Mức độ ổn định chính trị.
A. Ti trọng khu vực dịch vụ giảm
B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm
C. Ti trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất
A. nghèo tài nguyên khoáng sản.
B. không có đồng bằng lớn.
D. chịu ảnh hưởng nặng nề của các thiên tai.
A. Khai thác than và các khoáng sản kim loại.
B. Sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử
C. Dệt may, giày da, chế biến thực phẩm
D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp
A. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a
B. Thái Lan, Việt Nam.
C. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
D. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
A. Lào
B. Mi-an-ma
C. Cam-pu-chia
D. Việt Nam
A. In-đô-nê-xi-a
B. Bru-nây
C. Xin-ga-po
D. Thái Lan
A. Thái Lan
B. In-đô-nê-xi-a
C. Phi-lip-pin
D. Việt Nam
A. Phi-líp-pin
B. Thái Lan
C. Việt Nam
D. Ma-lai-xi-a
A. Phi-lip-pin
B. Việt Nam
C. In-đô-nê-xi-a
D. Thái Lan.
A. Lào
B. Cam-pu-chia.
C. Thái Lan.
D. Phi-lip-pin
A. Việt Nam.
B. Phi-lip-pin.
D. In-đô-nê-xi-a.
A. Thái Lan
B. Việt Nam
C. Ma-lai-xi-a
D. In-đô-nê-xi-a
A. Thái Lan
B. Ma-lai-xi-a
C. Việt Nam
D. In-đô-nê-xLa
A. Mi-an-ma
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Bru-nây
D. Phi-lip-pin
A. In-đô-nê-xi-a
B. Phi-lip-pin
C. Mi-an-ma
D. Thái Lan
A. Bru-nây.
B. Ma-lai-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a
D. Phi-lip-pin.
đáp án Trắc nghiệm Địa 11 bài 11 (có đáp án) phần 2
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | D | Câu 40 | D |
Câu 2 | B | Câu 41 | A |
Câu 3 | D | Câu 42 | C |
Câu 4 | A | Câu 43 | B |
Câu 5 | B | Câu 44 | B |
Câu 6 | A | Câu 45 | A |
Câu 7 | B | Câu 46 | A |
Câu 8 | C | Câu 47 | D |
Câu 9 | C | Câu 48 | A |
Câu 10 | D | Câu 49 | A |
Câu 11 | A | Câu 50 | A |
Câu 12 | A | Câu 51 | B |
Câu 13 | A | Câu 52 | D |
Câu 14 | D | Câu 53 | A |
Câu 15 | B | Câu 54 | C |
Câu 16 | B | Câu 55 | B |
Câu 17 | B | Câu 56 | C |
Câu 18 | C | Câu 57 | C |
Câu 19 | D | Câu 58 | D |
Câu 20 | A | Câu 59 | D |
Câu 21 | C | Câu 60 | B |
Câu 22 | B | Câu 61 | D |
Câu 23 | A | Câu 62 | B |
Câu 24 | C | Câu 63 | B |
Câu 25 | B | Câu 64 | B |
Câu 26 | D | Câu 65 | C |
Câu 27 | D | Câu 66 | B |
Câu 28 | D | Câu 67 | A |
Câu 29 | C | Câu 68 | D |
Câu 30 | B | Câu 69 | D |
Câu 31 | B | Câu 70 | D |
Câu 32 | D | Câu 71 | D |
Câu 33 | C | Câu 72 | B |
Câu 34 | C | Câu 73 | D |
Câu 35 | C | Câu 74 | D |
Câu 36 | B | Câu 75 | D |
Câu 37 | B | Câu 76 | C |
Câu 38 | C | Câu 77 | D |
Câu 39 | B |