Với $a \geq 0 a \neq 1$ ta có: $a=(\sqrt{a})^{2}=\sqrt{a^{2}}$
$P=\left(\frac{1-a \sqrt{a}}{1-\sqrt{a}}+\sqrt{a}\right) \cdot\left(\frac{1-\sqrt{a}}{1-a}\right)^{2}$
$=\left(\frac{(1-\sqrt{a})\left(1+\sqrt{a}+\sqrt{a^{2}}\right)}{1-\sqrt{a}}+\sqrt{a}\right)\left(\frac{1-\sqrt{a}}{(1-\sqrt{a})(1+\sqrt{a})}\right)^{2}$
$=(1+\sqrt{a}+a+\sqrt{a}) \cdot\left(\frac{1}{1+\sqrt{a}}\right)^{2}=(1+2 \sqrt{a}+a) \cdot \frac{1}{(1+\sqrt{a})^{2}}$
$=(1+\sqrt{a})^{2} \cdot \frac{1}{(1+\sqrt{a})^{2}}=1$
Rút gọn biểu thức: P=left(frac1-a sqrta1-sqrta+sqrtaright)
Xuất bản: 19/11/2020 - Cập nhật: 19/11/2020 - Tác giả: Nguyễn Hưng
Câu Hỏi:
Rút gọn biểu thức: $P=\left(\frac{1-a \sqrt{a}}{1-\sqrt{a}}+\sqrt{a}\right) \cdot\left(\frac{1-\sqrt{a}}{1-a}\right)^{2}($ với $a \geq 0 ; a \neq 1)$
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm bài rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: C