Đáp án và lời giải
Đáp án:
act (v): hành động
action (n): việc làm
active (adj): năng động
actively (adv): 1 cách năng động
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ
=> Longevity hot spots are located in regions of different countries where people commonly lead active lives past the age of 100.
Tạm dịch:
Các điểm nóng về tuổi thọ được đặt tại các vùng của các quốc gia khác nhau, nơi mọi người thường sống cuộc sống năng động ở tuổi 100.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án và lời giải
Đáp án:
get (v): có
reach (v): đạt tới
come (v): đến
become (v): trở thành
=> Another blue zone was discovered in the mountains of Sardinia, Italy where even men reach the age of 100 at an amazing rate, another was discovered on the Nicoya Peninsula of Costa Rica in 2007.
Tạm dịch:
Một vùng màu xanh khác được phát hiện ở vùng núi Sardinia, Ý, nơi thậm chí cả đàn ông đạt tới 100 tuổi với tốc độ tuyệt vời, một con khác được phát hiện trên Bán đảo Nicoya của Costa Rica năm 2007.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án và lời giải
Đáp án:
bits (n): miếng, mẩu
a piece (v): 1 mẩu
a fraction (v): phần nhỏ, miếng nhỏ
=> It was found when researchers who were staying in Loma Linda, California discovered they suffered from a fraction of the diseases that commonly kill people in other parts of the United States and throughout the developed world.
Tạm dịch:
Nó được tìm thấy khi các nhà nghiên cứu đang ở tại Loma Linda, California phát hiện ra họ bị một phần nhỏ các bệnh thường giết người ở các vùng khác của Hoa Kỳ và phần thế giới phát triển.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án và lời giải
Đáp án:
almost = nearly: hầu như
quite: khá
hardly = almost no: hầu như không
about: về
=> The final blue zone was found on an expedition to the island of Ikaria, Greece where they have 50% lower rates of heart disease, 20% less cancer, and almost zero dementia - loss of memory.
Tạm dịch:
Vùng màu xanh cuối cùng được tìm thấy trên một chuyến thám hiểm đến đảo Ikaria, Hy Lạp, nơi họ có tỷ lệ mắc bệnh tim thấp hơn 50%, ung thư ít hơn 20% và gần như không mắc chứng mất trí nhớ.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án và lời giải
Đáp án:
making (v): làm, tạo ra
adding (v): thêm vào, bổ sung
bringing (v): mang
supplying (v): cung cấp
=> What's their secret formula for adding another 10 healthy years?
Tạm dịch:
Công thức bí mật của họ trong việc bổ sung thêm 10 năm khỏe mạnh là gì?
Đáp án cần chọn là:
B
Đáp án và lời giải
Đáp án:
remedy (n): trị liệu
behaviour (n): hành vi, cư xử
lifestyle (n): phong cách sống
medicine (n): thuốc
=> If you adopt the right lifestyle, they concluded the other 70% can be up to us.
Tạm dịch:
Nếu bạn áp dụng lối sống đúng đắn, họ kết luận 70% còn lại có thể tùy thuộc vào chúng tôi.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án và lời giải
Đáp án:
traits (n): đặc điểm
types (n): loại
tracks (n): đường mòn
problems (n): vấn đề
=> Other traits the people living in the blue zones have in common...
Tạm dịch:
Những đặc điểm khác mà những người sống trong vùng xanh có điểm chung...
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án và lời giải
Đáp án:
sociable (adj): hòa đồng
social (adj): thuộc về xã hội
society (n): xã hội
socializing (v): xã hội hóa
=> Other traits the people living in the blue zones have in common include less stress and more sociable,
Tạm dịch:
Những đặc điểm khác mà những người sống trong vùng xanh có điểm chung bao gồm ít căng thẳng và hòa đồng hơn,
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án và lời giải
Đáp án:
pressure (n): áp lực
effect (n): hiệu quả
emphasis (n): nhấn mạnh
influence (n): tác động
=> strong influence on family, a fresh natural plant based, diet, very little red meat and daily exercise.
Tạm dịch:
ảnh hưởng mạnh mẽ đến gia đình, chế độ ăn chủ yếu dựa vào thực vật, sử dụng ít thịt đỏ và tập thể dục hàng ngày.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án và lời giải
Đáp án: D
value (n): giá trị
meaning (n): ý nghĩa
determination (n): sự quyết định
purpose (n): mục đích
a sense of purpose: có mục đích cụ thể
=> Leading their lives with a sense purpose was a big factor. It insures they look forward to getting up in the morning.
Tạm dịch:
Sống một cuộc sống có mục đích cụ thể là một yếu tố quan trọng. Nó bảo đảm con người mong đợi thức dậy vào buổi sáng.