Trắc nghiệm Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo có đáp án

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo có đáp án với việc tổng hợp các câu hỏi xoay quanh chương trình học và có trong bài tập của em.

Câu 1. Hiện thực lịch sử là tất cả những
Câu 2. Con người nhận thức hiện thực lịch sử bằng cách nào?
Câu 3. Sử quan là
Câu 4. Sử gia là
Câu 5. Quốc sử quán là cơ quan
Câu 6. Viện sử học là cơ quan
Câu 7. Trong nghiên cứu sử học, nguyên tắc nào dưới đây là quan trọng nhất?
Câu 8. Phương pháp logic khác phương pháp lịch sử là phải thấy được
Câu 9. Để tìm ra điểm tương đồng hoặc khác biệt của giáo dục thời phong kiến với giáo dục hiện đại ở Việt Nam, chúng ta phải sử dụng phương pháp nghiên cứu sử học nào?
Câu 10. Để tìm ra điểm chung của các cuộc cách mạng tư sản Anh, Pháp, Mỹ, chúng ta sẽ dùng phương pháp
Câu 11. Tri thức lịch sử là tất cả
Câu 12. Những tri thức lịch sử đã được con người nhận thức thể hiện dưới dạng nào dưới đây?
Câu 13. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về dạng tồn tại của tri thức lịch sử từ trải nghiệm thực tế?
Câu 14. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về dạng tồn tại của tri thức lịch sử được tiếp nhận qua hệ thống giáo dục?
Câu 15. Các bước thu thập thông tin, sử liệu làm giàu tri thức gồm:
Câu 16. Nội dung nào dưới đây không phải là bước xác định vấn đề khi thu thập thông tin, sử liệu làm giàu tri thức?
Câu 17. Để sưu tầm tư liệu, người nghiên cứu phải
Câu 18. Việc dạy và học lịch sử dân tộc ở trường phổ thông có ý nghĩa và giá trị nào dưới đây?
Câu 19. Mộc bản triều Nguyễn chứa đựng những tri thức lịch sử thuộc dạng nào dưới đây?
Câu 20. Ở Việt Nam, nơi nào dưới đây tập trung đa dạng các sử liệu góp phần phục vụ nhu cầu nghiên cứu, học tập, tham quan và hưởng thụ văn hoá của công chúng?
Câu 21. Sử học là môn khoa học có tính chất liên ngành vì
Câu 22. Việc sử dụng tri thức từ các ngành khoa học khác nhau để nghiên cứu giúp Sử học giải quyết vấn đề một cách
Câu 23. Với các ngành khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên và công nghệ, Sử học có khả năng
Câu 24. Với các ngành khoa học xã hội và nhân văn khác, Sử học không có khả năng nào dưới đây?
Câu 25. Giá trị quan trọng của Sử học với sự phát triển của các ngành khoa học tự nhiên và công nghệ thể hiện qua nội dung nào dưới đây:
Câu 26. Việc sử dụng tri thức từ ngành khoa học tự nhiên để nghiên cứu, giúp Sử học thực hiện được chức năng, nhiệm vụ nào?
Câu 27. Việc sử dụng tri thức từ các ngành khoa học tự nhiên và công nghệ trong nghiên cứu Sử học giúp nhận thức được đặc điểm nào dưới đây của con người trong quá trình vận động và phát triển của xã hội?
Câu 28. Hai chức năng cơ bản của Sử học là
Câu 29. Hai nhiệm vụ chủ yếu của Sử học là
Câu 30. Ba nguyên tắc cơ bản của Sử học là
Câu 31. Sử học có mối quan hệ như thế nào với di sản văn hoá?
Câu 32. Việc bảo tồn và phát huy giá trị của các di tích, di sản là nhiệm vụ của
Câu 33. Di sản văn hoá Việt Nam được sử dụng không nhằm mục đích nào dưới đây?
Câu 34. Sử học có vai trò như thế nào với việc bảo tồn và phát huy các giá trị di sản văn hoá?
Câu 35. Di sản văn hoá là những sản phẩm tinh thần, vật chất, được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác, có giá trị
Câu 36. Bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hoá là hoạt động
Câu 37. Bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hoá không phải là hoạt động
Câu 38. Các loại hình di sản văn hoá (vật thể, phi vật thể, hỗn hợp,...) đều có vai trò là
Câu 39. Sử học có vai trò nào dưới đây đối với sự phát triển của một số ngành nghề trong lĩnh vực công nghiệp văn hoá?
Câu 40. Công nghiệp văn hoá có vai trò nào dưới đây đối với sự phát triển của Sử học?
Câu 41. Lịch sử và văn hoá có vai trò như thế nào đến sự phát triển du lịch?
Câu 42. Nền văn minh nào dưới đây ra đời sớm nhất trên thế giới?
Câu 43. Văn hoá là tổng thể những giá trị vật chất và tinh thần do loài người sáng tạo ra
Câu 44. Văn minh là trạng thái tiến hoá, phát triển cao của nền văn hoá
Câu 45. Khác với văn minh, văn hoá thường có
Câu 46. Khác với văn hoá, văn minh là những giá trị vật chất và tinh thần do loài người sáng tạo ra
Câu 47. Một trong những tiêu chí đánh dấu con người bước vào thời đại văn minh là khi có
Câu 48. Mối quan hệ giữa văn minh và văn hoá là
Câu 49. Các nhà nghiên cứu dựa vào các tiêu chí nào để xác định một nền văn minh?
Câu 50. Văn minh nhân loại trải qua tiến trình
Câu 51. Nhà nước cổ đại ra đời sớm nhất ở phương Đông là
Câu 52. Cư dân Ai Cập sống tập trung ở đồng bằng ven sông lớn vì ở đây có
Câu 53. Điều kiện tự nhiên ở Ai Cập thích hợp nhất cho việc phát triển ngành kinh tế chủ yếu nào dưới đây?
Câu 54. Mục đích chính để cư dân Ai Cập cổ đại liên kết thành liên minh công xã là
Câu 55. Vì sao nhà nước Ai Cập cổ đại ra đời sớm?
Câu 56. Các tầng lớp xã hội chính của xã hội Ai Cập cổ đại gồm:
Câu 57. Tầng lớp nào dưới đây là lực lượng lao động chính của xã hội Ai Cập cổ đại?
Câu 58. Tính chất của nhà nước Ai Cập cổ đại là nhà nước
Câu 59. Đứng đầu nhà nước Ai Cập cổ đại là ai?
Câu 60. Nhà nước Ai Cập cổ đại được hình thành trên cơ sở nào dưới đây?
Câu 61. Vì sao Lịch pháp và Thiên văn học ở Ai Cập cổ đại ra đời sớm?
Câu 62. Chữ viết Ai Cập cổ đại ra đời do nhu cầu
Câu 63. Việc ra đời chữ viết có ý nghĩa gì?
Câu 64. Người Ai Cập viết chữ trên nguyên liệu gì?
Câu 65. Vì sao những tri thức toán học ra đời sớm ở Ai Cập cổ đại?
Câu 66. Việc xây dựng thư viện A-lếch-xan-đri-a (Alexandria) ở Ai Cập thời cổ đại cho thấy người Ai Cập cổ
Câu 67. Chế độ phong kiến Trung Quốc được xác lập dưới triều đại nhà
Câu 68. Các giai cấp, tầng lớp nào hình thành trong xã hội phong kiến Trung Quốc?
Câu 69. Những người nông dân Trung Quốc thời phong kiến có sở hữu ruộng đất để cày cấy gọi là
Câu 70. Những người nông dân Trung Quốc thời phong kiến không có ruộng đất phải nhận ruộng đất của địa chủ để cày cấy gọi là
Câu 71. Quan hệ sản xuất phong kiến là quan hệ địa chỉ giao ruộng đất cho
Câu 72. Tầng lớp nào dưới đây là lực lượng lao động chính của xã hội Trung Quốc cổ - trung đại?
Câu 73. Tính chất của nhà nước Trung Quốc cổ - trung đại là
Câu 74. Đứng đầu nhà nước Trung Quốc cổ - trung đại là
Câu 75. Người Trung Quốc cổ đại viết chữ trên nguyên liệu gì?
Câu 76. Chữ tượng hình của người Trung Quốc ra đời trong khoảng thế kỉ XVI - XII TCN, khắc trên mai rùa, xương thú gọi là
Câu 77. “Con đường Tơ lụa” là con đường trao đổi buôn bán từ Trung Quốc sang
Câu 78. Tư tưởng, tôn giáo nào trở thành hệ tư tưởng phục vụ cho chế độ phong kiến Trung Quốc?
Câu 79. Tư tưởng Nho giáo dưới thời nhà Hán đã trở thành cơ sở
Câu 80. Tứ đại danh tác của nền văn học Trung Quốc thời Minh, Thanh là
Câu 81. Bốn phát minh kĩ thuật quan trọng nào dưới đây của Trung Quốc thời phong kiến có đóng góp to lớn cho nền văn minh nhân loại?
Câu 82. Nhận định nào dưới đây không đúng về giá trị của Nho giáo ở Trung Quốc?
Câu 83. Chế độ quân điền ở Trung Quốc thời Đường là
Câu 84. Tác giả và tác phẩm đặt nền móng cho sử học Trung Quốc là
Câu 85. Quan hệ sản xuất trong xã hội phong kiến Trung Quốc là quan hệ giữa hai giai cấp nào?
Câu 86. Chính sách quân điền thời nhà Đường đã có tác dụng quan trọng nào?
Câu 87. Nền văn minh Ấn Độ cổ đại khởi nguồn trên lưu vực
Câu 88. Dòng sông Mẹ linh thiêng trong tâm thức người Ấn, nơi văn minh Ấn Độ phát triển là
Câu 89. Khoảng thế kỉ VI TCN, tôn giáo nào ra đời ở Ấn Độ có ảnh hưởng đến Đông Nam Á?
Câu 90. Phật giáo phát triển rực rỡ và trở thành quốc giáo ở Ấn Độ dưới triều vua
Câu 91. Loại hình kiến trúc tiêu biểu cho kiến trúc Hin-đu (Hindu) giáo ở Ấn Độ là
Câu 92. Ấn Độ là cái nôi của những tôn giáo lớn nào dưới đây?
Câu 93. Tư tưởng tôn giáo nào là cơ sở cho sự phân biệt đẳng cấp trong xã hội Ấn Độ cổ đại?
Câu 94. Chữ viết ngày nay của Ấn Độ có nguồn gốc từ chữ viết nào?
Câu 95. Văn hoá truyền thống Ấn Độ ảnh hưởng rõ nét nhất ở khu vực nào?
Câu 96. Những lĩnh vực nào dưới đây của văn hoá truyền thống Ấn Độ được truyền bá ra bên ngoài?
Câu 97. Đặc điểm nổi bật của văn hoá Ấn Độ cổ - trung đại là có tính
Câu 98. Công trình nào dưới đây tiêu biểu cho kiến trúc Phật giáo của Ấn Độ?
Câu 99. Phát minh chữ số tự nhiên và số 0 là thành tựu của quốc gia nào sau đây?
Câu 100. Cái gì không có ở trong ........ thì không thể có ở Ấn Độ.
Câu 101. Giá trị ưu việt và tính nhân văn của văn minh Ấn Độ thể hiện qua việc lan toả giá trị văn minh bằng con đường
Câu 102. Đạo Hin-đu - một tôn giáo lớn ở Ấn Độ được hình thành trên cơ sở
Câu 103. Chữ Phạn được hoàn thiện và phổ biến dưới thời Gúp-ta (Gupta) đã ảnh hưởng sâu sắc thế nào đối với sự lan toả của nền văn minh Ấn Độ?
Câu 104. Phần lớn lãnh thổ của nền văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại có địa hình
Câu 105. Kim loại nào đã thúc đẩy sự phát triển kinh tế của cư dân Địa Trung Hải thời cổ đại?
Câu 106. Kinh tế chủ đạo của các quốc gia cổ đại Hy Lạp - La Mã là gì?
Câu 107. Lực lượng lao động chính ở các quốc gia cổ đại Hy Lạp - La Mã là
Câu 108. Xã hội Hy Lạp - La Mã cổ đại có hai giai cấp cơ bản là
Câu 109. Địa bàn sinh sống của cư dân ở Địa Trung Hải là
Câu 110. Mô hình của một thị quốc Hy Lạp cổ đại
Câu 111. Người Hy Lạp - La Mã cổ đại thường mua lúa mì, súc vật, lông thú từ khu vực nào?
Câu 112. Mâu thuẫn cơ bản của xã hội cổ đại Hy Lạp - La Mã là mâu thuẫn giữa
Câu 113. Một trong những cống hiến lớn có giá trị đến nay của cư dân La Mã là
Câu 114. Vì sao thương nghiệp hàng hải phát triển mạnh ở Hy Lạp và La Mã cổ đại?
Câu 115.

Vì sao nói chữ viết là cống hiến lớn lao của La Mã cổ đại?

Câu 116. Những tiến bộ trong cách tính lịch của người phương Tây So với phương Đông xuất phát từ
Câu 117. Người La Mã sớm có hiểu biết chính xác về Trái Đất và hệ Mặt Trời là nhờ
Câu 118. Điểm giống nhau giữa tầng lớp nông dân công xã ở phương Đông cổ đại với tầng lớp nô lệ ở xã hội phương Tây cổ đại là gì?
Câu 119. Việc tìm thấy những đồng tiền cổ nhất thế giới của người Hy Lạp và La Mã cổ đại ở châu Á và châu Phi đã thể hiện ý nghĩa nào dưới đây?
Câu 120. Chữ Quốc ngữ của Việt Nam hiện nay có nguồn gốc từ
Câu 121. Vì sao hiện nay nhân loại tiếp tục duy trì Đại hội thể thao Ô-lim-píc (Olympic)?
Câu 122. Hàng hoá trao đổi, mua bán quan trọng nhất ở Địa Trung Hải cổ đại là gì?
Câu 123. Điểm tiến bộ của thể chế dân chủ ở Hy Lạp cổ đại so với chế độ chuyên chế trung ương tập quyền ở phương Đông cổ đại là gì?
Câu 124. Trong phong trào Văn hoá Phục hưng, giai cấp tư sản chủ trương
Câu 125. Qua những tác phẩm văn học, nghệ thuật thời Phục hưng, giai cấp tư sản đã nghiêm khắc lên án
Câu 126. Văn hoá Phục hưng đã đề cao vấn đề nào dưới đây?
Câu 127. Điều kiện nào đóng vai trò chủ yếu dẫn đến sự ra đời của phong trào Văn hoá Phục hưng?
Câu 128. Phong trào Văn hoá Phục hưng (thế kỉ XIV - XVII) đã đạt được những thành tựu rực rỡ về mọi mặt, đặc biệt là lĩnh vực
Câu 129. Văn hoá Phục hưng (thế kỉ XIV - XVII) có nghĩa là khôi phục lại
Câu 130. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng nguyên nhân xuất hiện của phong trào Văn hoá Phục hưng?
Câu 131. Phong trào Văn hoá Phục hưng đã đạt được những thành tựu rực rỡ về mọi mặt, đặc biệt là lĩnh vực
Câu 132. Thời đại Văn hoá Phục hưng đã chứng kiến sự tiến bộ vượt bậc của lĩnh vực nào?
Câu 133. Trong giai đoạn đầu của thời đại Văn hoá Phục hưng, giai cấp tư sản đấu tranh chống chế độ phong kiến bằng hình thức
Câu 134. Ph.Ăng-ghen nhận định “Văn hoá Phục hưng” là
Câu 135. Trong thời Phục hưng đã xuất hiện rất nhiều nhà văn hoá, khoa học thiên tài được mệnh danh là những người
Câu 136. Cơ sở tư tưởng chính thống của giai cấp phong kiến ở châu Âu thời trung đại là giáo lí
Câu 137. Mục đích chính của giai cấp tư sản khi khởi xướng phong trào Văn hoá Phục hưng là
Câu 138. Vì sao phong trào Văn hoá Phục hưng được đánh giá là một Cuộc cách mạng tiến bộ vĩ đại?
Câu 139. Bản chất của phong trào Văn hoá Phục hưng là
Câu 140. Những tiến bộ của khoa học - kĩ thuật giúp con người thoát khỏi tình trạng lạc hậu và nhận thức được bản chất của thế giới là
Câu 141. Phong trào Văn hoá Phục hưng không chỉ có vai trò tích cực là phát động quần chúng đấu tranh chống lại xã hội phong kiến mà còn là một cuộc cách mạng
Câu 142. Phong trào Văn hoá Phục hưng được biết đến nhiều nhất bởi những thành tựu lớn lao trong lĩnh vực
Câu 143. Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất trên thế giới được bắt đầu trong lĩnh vực nào dưới đây?
Câu 144. Anh là nước đầu tiên trên thế giới tiến hành cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII - XIX vì
Câu 145. Phát minh máy hơi nước của Giêm Oát (1784) có ý nghĩa, tác động như thế nào về kinh tế
Câu 146. Một trong những ý nghĩa việc phát minh ra máy hơi nước của Giểm Oát (1784) là
Câu 147. Một trong những ý nghĩa tích cực của việc Giêm Oát phát minh ra máy hơi nước (1784) là
Câu 148. Nội dung nào dưới đây không phải ý nghĩa việc phát minh ra máy hơi nước của Giêm Oát (1784)?
Câu 149. Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra đầu tiên ở
Câu 150. Phát minh nào dưới đây được xem là phát minh khởi đầu cho cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?
Câu 151. Năm 1814, G. Xti-phen-xơn (Stephenson) đã chế tạo thành công
Câu 152. Điểm khác biệt giữa phát minh máy hơi nước của Giêm Oát (1784) so với những phát minh, sáng chế trong ngành dệt và kéo sợi thế kỉ XVIII - XIX là
Câu 153. Điều kiện cần và đủ để nước Anh tiến hành cuộc cách mạng Công nghiệp là
Câu 154. Nội dung nào dưới đây là một trong những tiền đề dẫn đến cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?
Câu 155. Một trong những hệ quả xã hội của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là
Câu 156. Phát minh tiêu biểu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ hai là
Câu 157. Một trong những phát minh quan trọng trong lĩnh vực thông tin liên lạc vào giữa thế kỉ XIX là
Câu 158. Năm 1903, phát minh nào ra đời có ý nghĩa quan trọng trong lĩnh vực giao thông vận tải?
Câu 159. Nguồn năng lượng nào được phát hiện trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ hai, được mệnh danh là “nguồn năng lượng của người nghèo”?
Câu 160. Trong giai đoạn cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, nhiều nguồn năng lượng được phát hiện và đưa vào sử dụng, ngoại trừ
Câu 161. Việc sử dụng động cơ đốt trong đã tạo ra khả năng phát triển ngành nào?
Câu 162. Cuộc Cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ ba diễn ra trong lĩnh vực khoa học cơ bản có ý nghĩa
Câu 163. Đặc điểm lớn nhất của cuộc Cách mạng khoa học - kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
Câu 164. Những hậu quả tiêu cực mà Cách mạng khoa học - kĩ thuật mang lại cho nhân loại là
Câu 165. Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba sử dụng điện tử và công nghệ thông tin để tự động hoá sản xuất nên còn được gọi là
Câu 166. Quốc gia khởi đầu Cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai và thứ ba là
Câu 167. Các cuộc cách mạng tạo điều kiện cho các nước châu Âu và Mỹ vươn lên thành cường quốc công nghiệp là
Câu 168. Nguồn gốc chung của các cuộc cách mạng công nghiệp trong lịch sử là
Câu 169. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?
Câu 170. Nguồn gốc chính của những tiến bộ kĩ thuật và công nghệ trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là
Câu 171. Hai yếu tố khoa học và kĩ thuật kết hợp chặt chẽ thành một thể thống nhất, tạo nên sức mạnh tổng hợp là đặc điểm của cuộc cách mạng nào dưới đây?
Câu 172. Thành tựu tiêu biểu mà nhân loại đạt được trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba chủ yếu thuộc các lĩnh vực
Câu 173. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là cuộc cách mạng kết hợp giữa các hệ thống ảo và thực thể, thông qua các công nghệ
Câu 174. Trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, phát minh kĩ thuật ra đời dựa trên
Câu 175. Thành tựu nào trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba tham gia tích cực vào việc giải quyết vấn đề lương thực cho con người?
Câu 176. Hạn chế cơ bản nhất của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại là
Câu 177. Một trong những hệ quả của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại là
Câu 178. Tác động tích cực của toàn cầu hoá là
Câu 179. Thành tựu nổi bật của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại là các ngành nào?
Câu 180. Tại Đông Nam Á, người ta đã tìm thấy dấu vết cư trú của con người từ
Câu 181. Dựa vào yếu tố tự nhiên nào, cư dân Đông Nam Á từ xa xưa đã biết trồng lúa và nhiều loại cây ăn quả, ăn củ khác?
Câu 182. Các nước Đông Nam Á chịu ảnh hưởng nhiều nhất của văn hoá nước nào?
Câu 183. Các quốc gia Đông Nam Á có một nét chung về điều kiện tự nhiên, đó là chịu sự ảnh hưởng của khí hậu
Câu 184. Đánh giá nào dưới đây đúng nhất về nền văn hoá Đông Nam Á thời phong kiến?
Câu 185. Đông Nam Á chịu ảnh hưởng chủ yếu của gió mùa, tạo nên hai mùa tương đối rõ rệt, đó là
Câu 186. Ngành sản xuất chính của cư dân các nước Đông Nam Á là
Câu 187. Loại cây lương thực được trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là
Câu 188. Ý nào không phản ánh đúng cơ sở ra đời của các quốc gia cổ ở Đông Nam Á?
Câu 189. Ý nào không phải là đặc điểm nổi bật của các vương quốc cổ ở Đông Nam Á?
Câu 190. Từ khi người phương Tây bắt đầu có mặt ở Đông Nam Á, tôn giáo nào cũng xuất hiện và dần dần thâm nhập vào khu vực này?
Câu 191. Đông Nam Á có hình thức tín ngưỡng nào vẫn được duy trì và phổ biến đến ngày nay?
Câu 192. Mối quan hệ giữa văn học viết và văn học dân gian của các dân tộc Đông Nam Á thể hiện như thế nào?
Câu 193. Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu dưới đây: “Khu đền Ăng-co Vát và Ăng-co Thom ở Cam-pu-chia, Thạt Luổng ở Lào, tháp Chàm ở Việt Nam vừa mang dáng dấp kiến trúc của ......, vừa có nét độc đáo riêng của nền văn hoá dân tộc, là những di tích lịch sử -
Câu 194. Các cư dân ở Đông Nam Á tiếp thu tôn giáo nào của Ấn Độ?
Câu 195. Từ khoảng thế kỉ XII - XIII, tôn giáo nào theo chân các thương nhân A-rập và Ấn Độ du nhập vào Đông Nam Á?
Câu 196. Dòng văn học viết của các nước ở Đông Nam Á hình thành trên cơ sở dòng văn học nào?
Câu 197. Hồi giáo du nhập và ảnh hưởng chủ yếu vào
Câu 198. Nét nổi bật của nền văn hoá các dân tộc Đông Nam Á là gì?
Câu 199. Văn hoá Đông Nam Á có đặc điểm gì nổi bật?
Câu 200. Cư dân nào đã mở đầu thời đại đồng thau ở Việt Nam?
Câu 201. Cơ sở hình thành Nhà nước Văn Lang - Âu Lạc là văn hoá
Câu 202. Quốc hiệu nước ta dưới thời Hùng Vương là
Câu 203. Kinh đô Cổ Loa của Nhà nước Âu Lạc thuộc địa bàn nào dưới đây?
Câu 204. Những nghề thủ công nổi bật của người Việt cổ là
Câu 205. Đặc điểm của bộ máy Nhà nước Văn Lang - Âu Lạc là
Câu 206. Cư dân Văn Lang - Âu Lạc không có tập quán
Câu 207. Nét đặc sắc trong tín ngưỡng của người Việt cổ là
Câu 208. Điểm giống nhau trong cơ sở hình thành Nhà nước Văn Lang và Nhà nước Âu Lạc là do
Câu 209. Truyền thống biết ơn tổ tiên, các vị anh hùng, người có công với làng nước của người Việt Nam hiện nay bắt nguồn từ thời
Câu 210. Nhân tố nào dưới đây đóng vai trò quan trọng đưa tới sự ra đời sớm của Nhà nước Văn Lang - Âu Lạc?
Câu 211. Ý nào phản ánh không đúng cơ sở dẫn đến sự ra đời sớm của Nhà nước Văn Lang - Âu Lạc?
Câu 212. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của Nhà nước Văn Lang - Âu Lạc?
Câu 213. Những chuyển biến về mặt xã hội của quốc gia Văn Lang - Âu Lạc bắt nguồn từ
Câu 214. Các tầng lớp trong xã hội Văn Lang - Âu Lạc bao gồm
Câu 215. Ý nào dưới đây không phản ánh đặc điểm đời sống của cư dân Văn Lang - Âu Lạc?
Câu 216. Một số tục lệ ma chay cưới xin và lễ hội trong quốc gia Văn Lang - Âu Lạc có nguồn gốc từ
Câu 217. Việc sử dụng phổ biến công cụ bằng đồng thau kết hợp công cụ bằng sắt đã mang lại hiệu quả nào dưới đây:
Câu 218. Tổ chức Nhà nước thời Văn Lang - Âu Lạc là
Câu 219. Công cụ lao động bằng kim loại xuất hiện đã tạo điều kiện cho người Việt cổ
Câu 220. Quốc gia Lâm Ấp được hình thành ở khu vực nào trên lãnh thổ Việt Nam hiện nay?
Câu 221. Nhà nước Lâm Ấp được hình thành trên cơ sở của nền văn hoá
Câu 222. Quốc gia Lâm Ấp về sau đổi tên là
Câu 223. Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Chăm-pa là
Câu 224. Thể chế chính trị tồn tại ở Vương quốc Chăm-pa là
Câu 225. Biểu hiện nào dưới đây chứng tỏ cư dân Chăm-pa đã học hỏi thành tựu văn hoá nước ngoài để sáng tạo và làm phong phú nền văn hoá dân tộc?
Câu 226. So với các quốc gia Văn Lang - Âu Lạc, kinh tế của quốc gia cổ Chăm-pa có điểm gì khác biệt?
Câu 227. Điểm khác nhau về văn hoá của cư dân Văn Lang - Âu Lạc so với cư dân Chăm-pa là gì?
Câu 228. Đời sống kinh tế của cư dân Chăm-pa có nét đặc sắc nào?
Câu 229. Thành tựu văn hoá nào của cư dân Chăm-pa còn tồn tại đến ngày nay và được công nhận là Di sản văn hoá thế giới?
Câu 230. Trên cơ sở của văn hoá Óc Eo, một quốc gia cổ đã được hình thành với tên gọi là Vương quốc
Câu 231. Trong các thế kỉ III - V là thời kì quốc gia Phù Nam
Câu 232. Các hoạt động kinh tế chính của cư dân Phù Nam là
Câu 233. Xã hội Phù Nam bao gồm các tầng lớp chính nào?
Câu 234. Tập quán phổ biến của cư dân Phù Nam là
Câu 235. Điểm giống nhau về tín ngưỡng của cư dân Chăm-pa và cư dân Phù Nam là
Câu 236. Điểm giống trong đời sống kinh tế của cư dân Phù Nam với Văn Lang - Âu Lạc và Chăm-pa là gì?
Câu 237. Kinh tế của Vương quốc Phù Nam so với Văn Lang - Âu Lạc và Chăm-pa có điểm khác biệt nào?
Câu 238. Nhân tố quan trọng hàng đầu nào đã đưa đến sự phát triển mạnh mẽ của ngoại thương đường biển ở Phù Nam?
Câu 239. Tên bộ luật thành văn đầu tiên của văn minh Đại Việt là
Câu 240. Năm 1010, Lý Công Uẩn quyết định dời đô từ Hoa Lư về
Câu 241. Bộ máy nhà nước quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền hoàn chỉnh dưới triều đại nào?
Câu 242. Bộ luật nào được biên soạn khá đầy đủ và hoàn chỉnh trong lịch sử Việt Nam từ thế kỉ X - XV?
Câu 243. Những thay đổi trong tổ chức bộ máy nhà nước thời Lê sơ thể hiện điều gì?
Câu 244. Hồ Nguyên Trừng đã chế tạo thành công
Câu 245. Nghề thủ công truyền thống nổi bật của cư dân Đại Việt là
Câu 246. Hai câu thơ dưới đây nói về sự thịnh vượng của nền nông nghiệp Đại Việt dưới triều đại nào?
“Đời vua Thái tổ, Thái tông.
Thóc lúa đầy đồng trâu chẳng buồn ăn.”
Câu 247. Đê quai vạc được hình thành bắt đầu từ triều đại nào trong nền văn minh Đại Việt?
Câu 248. Các vua thời Tiền Lê, Lý hằng năm tổ chức “lễ Tịch điền” nhằm mục đích gì?
Câu 249. Các quan xưởng được thành lập nhằm mục đích gì?
Câu 250. Nguyên nhân nào là quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển thủ công nghiệp Đại Việt trong các thế kỉ X - XV?
Câu 251. Dựa trên cơ sở chữ Hán, cư dân Đại Việt đã sáng tạo ra loại chữ viết nào?
Câu 252.

Chùa Một Cột là công trình kiến trúc được xây dựng mô phỏng theo hình dáng

Câu 253. Vì sao Nho giáo sớm trở thành hệ tư tưởng của chế độ phong kiến ở Đại Việt?
Câu 254. Người đã xuất gia tu tập và lập ra Thiền phái Trúc Lâm Đại Việt là ai?
Câu 255. Sự hưng khởi của các đô thị Đại Việt trong các thế kỉ XI - XVIII do yếu tố nào?
Câu 256. Em hãy cho biết câu ca dao dưới đây nói lên điều gì.
“Đình Bảng bán ẩm, bán khay
Phù Lưu họp chợ mỗi ngày một đông.”
Câu 257. Việc chữ Nôm trở thành chữ viết chính thống thay thế chữ Hán thời Tây Sơn thể hiện điều gì?
Câu 258. Từ chính sách giáo dục Nho học của Đại Việt có thể rút ra được bài học kinh nghiệm gì cho nền giáo dục Việt Nam hiện nay?
Câu 259. Ngữ hệ nào có nhiều dân tộc sử dụng nhất?
Câu 260. Các dân tộc ở Việt Nam phổ biến hình thức cư trú
Câu 261. Các dân tộc ở Việt Nam chủ yếu hoạt động sản xuất trong lĩnh vực nào?
Câu 262. Vì sao ngày nay các dân tộc có xu hướng sử dụng trang phục giống người Kinh?
Câu 263. Các dân tộc ở Tây Nguyên, Tây Bắc thường làm nhà ở như thế nào?
Câu 264. Tín ngưỡng truyền thống nào mà hầu hết các dân tộc ở Việt Nam đều thực hiện?
Câu 265. Các lễ hội của các dân tộc ở Việt Nam thường gắn liền với những hoạt động sản xuất nào?
Câu 266. Lễ hội nào thực hiện các nghi thức thờ cúng Hùng Vương?
Câu 267. Không gian văn hoá nào được UNESCO ghi danh là Kiệt tác truyền khẩu và di sản văn hoá phi vật thể của nhân loại?
Câu 268. Các lễ hội gắn với nông nghiệp thường có mục đích gì?
Câu 269. Thực hành Then - Di sản văn hoá phi vật thể đại diện của nhân loại là của những dân tộc nào ở Việt Nam?
Câu 270. Nhận định nào dưới đây không phải là vai trò nhà Rông ở Tây Nguyên?
Câu 271. Các dân tộc ở Việt Nam đều có các di sản phi vật thể cần bảo tồn trong lĩnh vực nào?
Câu 272. Yếu tố nào không phải là cơ sở hình thành tinh thần đoàn kết dân tộc Việt Nam?
Câu 273. Hồ Chí Minh từng căn dặn: Đại đoàn kết dân tộc phải luôn luôn được nhận thức là vấn đề ..........., quyết định thành bại của cách mạng.
Câu 274. Để thực hiện đoàn kết dân tộc, Đảng và Nhà nước đã đề ra chính sách gì?
Câu 275. Trong các tổ chức dưới đây, tổ chức nào không phải là thành viên của Mặt trận Tổ quốc?
Câu 276. Chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước gồm những nguyên tắc cơ bản nào?
Câu 277. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu ba chấm để hoàn chỉnh nội dung sau: “Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, đại đoàn kết dân tộc là vấn đề có ý nghĩa ............., cơ bản, nhất quán và lâu dài, xuyên suốt tiến trình cách mạng”.
Câu 278. Nhận định nào dưới đây không phải là vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam trong việc xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc?
Câu 279. Động lực chủ yếu của công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc ở nước ta hiện nay là gì?
Câu 280. Mục tiêu cấp bách trong chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước về kinh tế là gì?
Câu 281. Ngoài mục tiêu kinh tế, chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước hiện nay đặc biệt chú trọng lĩnh vực nào?

đáp án Trắc nghiệm Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo có đáp án

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1BCâu 142D
Câu 2DCâu 143D
Câu 3ACâu 144A
Câu 4BCâu 145A
Câu 5DCâu 146B
Câu 6CCâu 147D
Câu 7DCâu 148C
Câu 8ACâu 149A
Câu 9DCâu 150A
Câu 10CCâu 151A
Câu 11ACâu 152D
Câu 12DCâu 153C
Câu 13ACâu 154D
Câu 14BCâu 155A
Câu 15BCâu 156A
Câu 16ACâu 157B
Câu 17DCâu 158B
Câu 18DCâu 159B
Câu 19BCâu 160D
Câu 20ACâu 161D
Câu 21CCâu 162A
Câu 22ACâu 163B
Câu 23BCâu 164C
Câu 24DCâu 165C
Câu 25CCâu 166C
Câu 26ACâu 167D
Câu 27ACâu 168D
Câu 28ACâu 169D
Câu 29BCâu 170A
Câu 30ACâu 171A
Câu 31BCâu 172D
Câu 32CCâu 173A
Câu 33DCâu 174A
Câu 34DCâu 175B
Câu 35ACâu 176D
Câu 36CCâu 177A
Câu 37ACâu 178B
Câu 38BCâu 179A
Câu 39DCâu 180C
Câu 40BCâu 181C
Câu 41DCâu 182A
Câu 42CCâu 183A
Câu 43ACâu 184A
Câu 44ACâu 185B
Câu 45ACâu 186C
Câu 46BCâu 187A
Câu 47DCâu 188A
Câu 48ACâu 189D
Câu 49CCâu 190C
Câu 50ACâu 191C
Câu 51BCâu 192A
Câu 52CCâu 193C
Câu 53CCâu 194A
Câu 54ACâu 195D
Câu 55ACâu 196D
Câu 56DCâu 197B
Câu 57BCâu 198D
Câu 58ACâu 199B
Câu 59BCâu 200D
Câu 60DCâu 201A
Câu 61ACâu 202A
Câu 62BCâu 203A
Câu 63ACâu 204C
Câu 64DCâu 205C
Câu 65BCâu 206D
Câu 66CCâu 207D
Câu 67ACâu 208A
Câu 68CCâu 209A
Câu 69ACâu 210B
Câu 70BCâu 211A
Câu 71CCâu 212D
Câu 72BCâu 213A
Câu 73ACâu 214B
Câu 74ACâu 215C
Câu 75BCâu 216A
Câu 76CCâu 217C
Câu 77DCâu 218C
Câu 78ACâu 219A
Câu 79CCâu 220B
Câu 80DCâu 221C
Câu 81CCâu 222C
Câu 82DCâu 223B
Câu 83DCâu 224C
Câu 84ACâu 225C
Câu 85CCâu 226A
Câu 86ACâu 227C
Câu 87ACâu 228D
Câu 88BCâu 229C
Câu 89ACâu 230C
Câu 90ACâu 231B
Câu 91CCâu 232B
Câu 92BCâu 233B
Câu 93BCâu 234A
Câu 94DCâu 235A
Câu 95CCâu 236A
Câu 96ACâu 237B
Câu 97BCâu 238C
Câu 98ACâu 239B
Câu 99BCâu 240C
Câu 100BCâu 241A
Câu 101DCâu 242B
Câu 102BCâu 243C
Câu 103BCâu 244C
Câu 104CCâu 245D
Câu 105ACâu 246D
Câu 106BCâu 247B
Câu 107BCâu 248A
Câu 108CCâu 249A
Câu 109CCâu 250D
Câu 110BCâu 251D
Câu 111BCâu 252A
Câu 112CCâu 253B
Câu 113ACâu 254C
Câu 114DCâu 255D
Câu 115DCâu 256D
Câu 116CCâu 257B
Câu 117BCâu 258D
Câu 118ACâu 259A
Câu 119ACâu 260B
Câu 120CCâu 261B
Câu 121ACâu 262D
Câu 122DCâu 263B
Câu 123DCâu 264A
Câu 124BCâu 265C
Câu 125BCâu 266D
Câu 126ACâu 267C
Câu 127BCâu 268D
Câu 128CCâu 269B
Câu 129BCâu 270C
Câu 130DCâu 271C
Câu 131CCâu 272A
Câu 132CCâu 273C
Câu 133CCâu 274B
Câu 134ACâu 275C
Câu 135DCâu 276B
Câu 136ACâu 277A
Câu 137DCâu 278C
Câu 138ACâu 279A
Câu 139DCâu 280C
Câu 140ACâu 281B
Câu 141A

Chu Huyền (Tổng hợp)

Các đề khác

X