A. Nhật Bản
B. Trung Quốc
C. Ấn Độ
D. Xin-ga-po
A. Sừ dụng bom nguyên từ để tiêu diệt phát xít Nhật.
B. Hồng quân Liên Xô nhanh chóng tấn công vào tận sào huyệt của phát xít Đức ở Bec-lin.
C. Tiêu diệt tận gốc Chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
D. Tất cả các mục đích trên.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Thủ tiêu chế độ nửa thực dân nửa phong kiến ở Trung Quốc.
B. Lật đổ nền thống trị của Quốc Dân đảng ở Nam Kinh.
C. Giải phóng toàn bộ Trung Hoa lục địa.
D. Thu hồi chủ quyền trên toàn bộ lãnh thổ Trung Hoa.
A. Thủ tiêu chế độ nửa thực dân nửa phong kiến ở Trung Quốc.
B. Lật đổ nền thống trị của Quốc Dân đảng ở Nam Kinh.
C. Giải phóng toàn bộ Trung Hoa lục địa.
D. Thu hồi chủ quyền trên toàn bộ lãnh thổ Trung Hoa.
A. Đất nước nằm trong tình trạng bất ổn định về kinh tế, chính trị.
B. Kinh tế tăng nhanh, đời sống nhân dân bước đầu được cải thiện, văn hoá giáo dục có những bước tiến lớn.
C. Kinh tế tăng trưởng mạnh nhưng chính trị bất ổn định vì cuộc đấu tranh giành quyền lực giữa các phe phái trong Đảng.
D. Kinh tế gặp nhiều khó khăn song nhân dân Trung Quốc vẫn một lòng tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng và Nhà nước.
A. Đất nước nằm trong tình trạng bất ổn định về kinh tế, chính trị.
B. Kinh tế tăng nhanh, đời sống nhân dân bước đầu được cải thiện, văn hoá giáo dục có những bước tiến lớn.
C. Kinh tế tăng trưởng mạnh nhưng chính trị bất ổn định vì cuộc đấu tranh giành quyền lực giữa các phe phái trong Đảng.
D. Kinh tế gặp nhiều khó khăn song nhân dân Trung Quốc vẫn một lòng tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng và Nhà nước.
A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bằt đầu.
D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.
A. Là cuộc đấu tranh chống lại ách thống trị của chủ nghĩa thực dân phương Tây ở Trung Quốc.
B. Là cuộc cách mạng dân chủ tư sản, nhằm lật đổ nền thống trị phong kiến lâu đời ở Trung Quốc.
C. Là cuộc đấu tranh để lựa chọn con đường phát triển của dân tộc: CNXH hay CNTB.
D. Là cuộc đấu tranh chống lại nền thống trị của chủ nghĩa thực dân mới ở Trung Quốc.
A. Các nước châu Á đã giành độc lập.
B. Các nước châu Á đã gia nhập ASEAN.
C. Các nước châu Á đã trở thành trung tâm kinh tế - tài chính thế giới.
D. Tất cả các vấn đề trên.
A. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào.
B. Việt Nam, Mi-an-ma, Lào.
C. In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan.
D. Phi-lip-pin, Việt Nam, Ma-lai-xi-a.
A. Gây ra cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của Mĩ.
B. Gây ra cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương của Pháp.
C. Gây ra cuộc chiến tranh Triều Tiên và sự chia cắt hai nhà nước.
D. Gây ra cuộc chiến tranh xâm lược Trung Quốc của Mĩ.
A.Lào.
B. Campuchia.
C. In-đô-nê-xi-a.
D. Ấn Độ.
A. 13 - 8 – 1945
B. 14 - 8 - 1945
C. 15 - 8 – 1945
D. 16 - 8 - 1945
A. Hàn Quốc, Nhật Bản, Hồng Công
B. Nhật Bản, Hồng Công, Đài Loan
C. Hàn Quốc, Đài Loan, Hồng Công
D. Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan
A. Là một mô hình chủ nghĩa xã hội hoàn toàn mới, không dựa trên những nguyên lí chung mà chủ nghĩa Mác - Lênin đã đề ra.
B. Mô hình chủ nghĩa xã hội được xây dựng trên nền tảng thống nhất, đoàn kết giữa các đảng phái chính trị.
C. Mô hình chủ nghĩa xã hội được xây đựng trên cơ sở thành lập các công xã nhân dân - đơn vị kinh tế, đồng thời là đơn vị chính trị căn bản.
D. Là mô hình chủ nghĩa xã hội được xây dựng trên cơ sở những nguyên lí chung của chủ nghĩa Mác - Lênin và những đặc điểm lịch sử cụ thể của Trung Quốc.
A. Lưu Thiếu Kì
B. Chu Dung Cơ
C. Giang Trạch Dân
D. Đặng Tiểu Bình
A. Lấy cải cách kinh tế làm trung tâm.
B. Lấy đổi mới chính trị làm trung tâm.
C. Đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị được tiến hành đồng thời.
D. Đổi mới chính trị là nền tảng, là khâu đột phá để đẩy mạnh đổi mới kinh tế.
A. Là nền kinh tế nông - công nghiệp phát triển theo hướng tự cấp tự túc.
B. Xây dựng nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung.
C. Xây dựng nền kinh tế thị trường tự do.
D. Xây dựng nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
A. Nền kinh tế đã phục hồi ngang bằng so với thời kì trước "Cách mạng vãn hoá".
B. Nền kinh tế Trung Quốc tăng trưởng chậm do không giải quyết được vấn đề vốn và đổi mới khoa học công nghệ.
C. Nền kinh tế Trung Quốc phát triển nhanh chóng, tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới.
D. Kinh tế tuy phát triển mạnh, nhưng đời sống nhân dân vẫn chưa được cải thiện.
A. Hồng Kông
B. Đài Loan.
C. Ma Cao.
D. Bành Hổ.
A. Phát động cuộc nội chiến nhằm tiêu diệt Đảng cộng sản và phong trào cách mạng Trung Quốc.
B. Cấu kết với đế quốc Mĩ để tiêu diệt cách mạng Trung Quốc.
C. Đưa 20 vạn quân sang Mĩ để huấn luyện quân sự.
D. Huy động toàn bộ lực lượng Quân đội chính quy tấn công vào vùng giải phóng do Đảng Cộng sản nắm giữ.
A. Thực hiện đường lối “ba ngọn cờ hồng”.
B. Thực hiện cuộc “đại nhảy vọt” đưa Trung Quốc tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội.
C. Xây dựng đất nước đi lên con đường Xã hội chủ nghĩa.
D. Phát triển kinh tế, ổn định chính trị, xây dựng nền văn hoá mới.
A. Thực hiện đường lối “ba ngọn cờ hồng”.
B. Thực hiện cuộc “đại nhảy vọt” đưa Trung Quốc tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội.
C. Xây dựng đất nước đi lên con đường Xã hội chủ nghĩa.
D. Phát triển kinh tế, ổn định chính trị, xây dựng nền văn hoá mới.
A. Tiêu diệt Đảng Cộng sản Trung Quốc.
B. Tiêu diệt phong trào cách mạng Trung Quốc.
C. Xoá bỏ ảnh hưởng của Liên Xô ở Trung Quốc.
D. A và B đều đúng.
A. Một cuộc cách mạng tư sản do giai cấp vô sản lãnh đạo
B. Một cuộc cách mạng vô sản do giai cấp vô sản lãnh đạo.
C. Một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Một cuộc nội chiến.
A. Quan hệ sản xuất Tư bản chủ nghĩa tương đối phát triển.
B. Quan hệ sản xuất Tư bản chủ nghĩa kém phát triển.
C. Có một nền nông nghiệp phát triển.
D. Có một nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu.
A. Chống Liên Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa.
B. Chống Mĩ và các nước Tư bản chủ nghĩa.
C. Thi hành một chính sách đối ngoại tích cực nhằm củng cố hòa bình và thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới.
D. Thi hành một chính sách đối ngoại nhằm đẩy lùi các phong trào cách mạng thế giới.
A. Xây dựng "Công xã nhân dân".
B. Thực hiện đường lối "Đại nhảy vọt”.
C. Thực hiện cuộc "Đại cách mạng hoá vô sản".
D. Tất cả các vấn đề trên.
A. Nền kinh tế Trung Quốc có một bước phát triển nhảy vọt.
B. Đời sống nhân dân Trung Quốc được cải thiện.
C. Kinh tế phát triển nhưng đời sống nhân dân Trung Quốc khó khăn.
D. Nền kinh tế hỗn loạn, sản xuất giảm sút, đời sống nhân dân điêu đứng
A. 1966 – 1969
B. 1966 – 1971
C. 1967 - 1969
D. 1968 - 1976
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
C. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm.
D. Lấy phát triển văn hoá làm trọng tâm.
A. Được sự ủng hộ và giúp đỡ của Trung Quốc.
B. Được sự ủng hộ và giúp đỡ của Trung Quốc, Liên xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Được sự ủng hộ và giúp đỡ của Trung Quốc vá các nước châu Á.
D. Buộc thực dân Pháp phải chấm dứt chiến tranh xâm lược ở Việt Nam.
A. Tháng 12/1978.
B. Tháng 10/1987.
C. Tháng 12/1979.
D. Tháng 9/1982.
A. Hiệp ước liên minh và tương trợ Trung - Xô được kí kết.
B. Trung Quốc thực hiện đường lối "ba ngọn cờ hồng".
C. Trung Quốc xây dựng chủ nghĩa xã hội theo hướng "đại nhảy vọt”.
D. Trung Quốc lâm vào tình trạng hỗn loạn.
A.Năm 1968.
B. Năm 1978.
C. Năm 1987.
D. Năm 1988.
A. Châu Á trở thành trung tâm kinh tế, tài chính của thế giới.
B. Các nước châu Á đạt được sự tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế.
C. Nhiều nước châu Á giành được độc lập.
D. Các nước châu Á có nền an ninh, chính trị ổn định nhất thế giới.
A. Cuối những năm 40 thế kỉ XX
B. Đầu những năm 50 thế kỉ XX
C. Cuối những năm 50 thế kỉ XX
D. Đầu những năm 60 thế kỉ XX
A. Nam Á, Bắc Phi
B. Bắc Phi, Tây Nam Á
C. Châu Phi
D. Cả ba câu A, B, C đều sai
A.Trung Á
B.Trung Đông
C.Bắc Á
D.Nam Á
A. Thái Lan
B. Việt Nam
C. Xin-ga-po
D. Ma-lai-xi-a
A. Tập đoàn Tưởng Giới Thạch đại diện cho thế lực phong kiến ở Trung Quốc
B. Tập đoàn tư sản mại bản (Tưởng Giới Thạch đứng đầu) và phong kiến có Mỹ giúp sức.
C. Tập đoàn Tưởng Giới Thạch phong kiến được Mỹ giúp đỡ
D. Đánh bại can thiệp Mỹ vào Trung Quốc.
A. Lật đổ chế độ phong kiến, đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do.
B. Đưa Trung Quốc trở thành nhà nước dân chủ nhân dân đầu tiên ở châu Á.
C. Đánh dấu cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Trung Quốc đã hoàn thành triệt để.
D. Đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
A. Do tác động của cuộc chiến tranh lạnh gây ra nhiều mâu thuẫn mới.
B. Do sự đối lập về hệ tư tưởng và tham vọng lãnh đạo cách mạng Trung Quốc
C. Do sự phát triển lực lượng của Đảng cộng sản Trung Quốc
D. Do sự can thiệp của Mĩ đến nền chính trị của Trung Quốc
A. Trung Quốc thực hiện thành công kế hoạch 5 năm lần thứ II, kinh tế phát triển, chính trị ổn định, chính quyền cách mạng được củng cố vững chắc.
B. Kế hoạch 5 năm lần thứ II không hoàn thành, nền kinh tế lâm vào tình trạng trì trệ, kém phát triển, tuy nhiên chính trị căn bản vẫn giữ được ổn định, chính quyền được củng cố.
C. Đây là 20 năm Trung Quốc lâm vào tình trạng mất ổn định về kinh tế, chính trị, xã hội.
D. Kinh tế Trung Quốc đã đạt được sự tăng trưởng ổn định, tuy nhiên nội bộ ban lãnh đạo bị phân hóa, bất đồng, tranh chấp quyền lực diễn ra gay gắt.
A. Trung Quốc bất đồng sâu sắc với Mĩ về vấn đề thu hồi chủ quyền của Trung Quốc trên các đảo.
B. Trung Quốc kịch liệt phản dối Mĩ lập khối SEATO, tiến hành chiến tranh ở Đông Dương.
C. Quan hệ Mĩ - Trung Quốc dần trở nên hoà dịu, các chính khách cao cấp Trung Quốc tiến hành các cuộc viếng thăm nước Mĩ và ngược lại.
D. Trung Quốc - Mĩ đang tiến hành cuộc chạy đua tranh giành phạm vi ảnh hưởng ở khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
A. tiếp tục hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. tiếp tục hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. tiến lên xây dựng chủ nghĩa tư bản.
D. tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
A. tiếp tục hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. tiếp tục hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. tiến lên xây dựng chủ nghĩa tư bản.
D. tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
A. giàu mạnh nhất thế giới.
B. giàu mạnh, công bằng, văn minh.
C. giàu mạnh, dân chủ, văn minh.
D. dân giàu, nước mạnh, văn minh.
đáp án Các nước châu Á : Trắc nghiệm thường gặp về các nước châu Á (1945 - 2000)
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | C | Câu 31 | D |
Câu 2 | C | Câu 32 | D |
Câu 3 | C | Câu 33 | B |
Câu 4 | D | Câu 34 | B |
Câu 5 | D | Câu 35 | A |
Câu 6 | B | Câu 36 | A |
Câu 7 | B | Câu 37 | B |
Câu 8 | A | Câu 38 | B |
Câu 9 | A | Câu 39 | C |
Câu 10 | C | Câu 40 | |
Câu 11 | A | Câu 41 | |
Câu 12 | A | Câu 42 | |
Câu 13 | D | Câu 43 | |
Câu 14 | D | Câu 44 | |
Câu 15 | C | Câu 45 | |
Câu 16 | C | Câu 46 | |
Câu 17 | D | Câu 47 | |
Câu 18 | D | Câu 48 | |
Câu 19 | A | Câu 49 | |
Câu 20 | D | Câu 50 | A |
Câu 21 | C | Câu 51 | B |
Câu 22 | C | Câu 52 | C |
Câu 23 | A | Câu 53 | B |
Câu 24 | C | Câu 54 | D |
Câu 25 | C | Câu 55 | B |
Câu 26 | D | Câu 56 | C |
Câu 27 | C | Câu 57 | C |
Câu 28 | D | Câu 58 | D |
Câu 29 | C | Câu 59 | D |
Câu 30 | B | Câu 60 | C |