Trắc nghiệm bài liên hệ phép nhân, phép chia với phép khai phương

Bộ đề trắc nghiệm ôn tập bài liên hệ phép nhân, phép chia với phép khai phương

Câu 1. Cho a là số không âm, b là số dương. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 2. Cho a là số không âm, b, c là số dương. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 3. Cho a, b là hai số không âm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 5. Kết quả của phép tính 2,514,42,514,4 là?
Câu 6. Kết quả của phép tính 1,2551,21,2551,2 là?
Câu 7. Kết quả của phép tính 8116981169 là?
Câu 8. Kết quả của phép tính 1,215761,21576 là?
Câu 9. Kết quà cùa phép tính 999111999111 là?
Câu 10. Kết quà của phép tính 625729625729 là?
Câu 11. Phép tính có kết quà (5)272(5)272 là?
Câu 12. Phép tính có kết quà 122(11)2122(11)2 là?
Câu 13. Rút gọn biểu thức a4(2a1)2a4(2a1)2 với a12a12 ta được:
Câu 14. Rút gọn biều thức 9(a)2(34a)69(a)2(34a)6 với a34a34 ta được:
Câu 15. Rút gọn biều thức a2(2a3)2a2(2a3)2 với 0a<320a<32 ta được:
Câu 16. Rút gọn biều thức 0,9.0,1.(3x)20,9.0,1.(3x)2 với x>3x>3 ta được:
Câu 17. Giá trị biều thức x2x+2x2x+2 khi x=29x=29 là?
Câu 18. Giá trị biều thức 5x+35x35x+35x3 khi x=3,6x=3,6 là?
Câu 19. Rút gọn biều thức E=ab2aab(ab)2E=ab2aab(ab)2 với 0<a<b,0<a<b, ta được:
Câu 20. Rút gọn biểu thức: D=2(a+b)bba2+2ab+b2D=2(a+b)bba2+2ab+b2 vói a,b>0,a,b>0, ta được:
Câu 21. Rút gọn biểu thức a4b2a4b2 với b0b0 ta được?
Câu 22. Rút gọn biều thức 3m8n64n29m2 với m>0;n<0 ta được?
Câu 23. Rút gọn biều thức 4a4b29a8b4 với ab 0 ta được?
Câu 24. Rút gọn biểu thức a211121a4b10 với ab =0, ta được?

đáp án Trắc nghiệm bài liên hệ phép nhân, phép chia với phép khai phương

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 B Câu 13 C
Câu 2 D Câu 14 A
Câu 3 C Câu 15 D
Câu 4 C Câu 16 A
Câu 5 B Câu 17 B
Câu 6 D Câu 18 D
Câu 7 A Câu 19 C
Câu 8 C Câu 20 B
Câu 9 D Câu 21 D
Câu 10 D Câu 22 A
Câu 11 A Câu 23 B
Câu 12 C Câu 24 A

Nguyễn Hưng (Tổng hợp)

Các đề khác

X