Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh năm 2021 số 5 (có đáp án)

Bộ đề số 5 luyện thi THPT Quốc Gia môn Sinh học có đáp án. Đề thi bám sát theo đề thi chính thức sẽ giúp các em ôn tập và rèn luyện để đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt THPT Quốc Gia năm 2021

Câu 1. Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc nhiễm sắc thể gồm đủ 2 thành phần ADN và prôtêin histon là
Câu 2. Học sinh đi học đúng giờ là loại tập tính gì?
Câu 3. Sơ đồ phả hệ dưới dây mô tả sự di truyền hai bệnh ở người là bệnh P và bệnh M. Alen A quy định không bị bệnh P trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh P; alen B quy định không bị bệnh M trội hoàn toàn so với alen b quy định bệnh M. Các gen này nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X.



Dựa vào phả hệ này, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

I. Người số 3 dị hợp về bệnh P.

II. Người số 5 có kiểu gen dị hợp về cả hai cặp gen.

III. Có thể biết được kiểu gen của 6 người trong số 9 người nói trên.

IV. Nếu cặp vợ chồng số 5, 6 sinh đứa con thứ hai bị cả hai bệnh thì người số 5 có hoán vị gen.
Câu 4. Để tưới nước hợp lí cho cây cần căn cứ vào bao nhiêu đặc điểm sau đây?

(I) Đặc điểm di truyền của cây

(II) Đặc điểm của loại đất

(III) Đặc điểm thời tiết, khí hậu.

(IV) Đặc điểm sinh trưởng và phát triển của cây.
Câu 5. Một gen ở sinh vật nhân sơ có 1500 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại A chiếm 15% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 có 150 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại G chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Mạch 1 của gen có G/X = 3/4.

(2) Mạch 1 của gen có (A+G) = (T+X).

(3) Mạch 2 của gen có T = 2A.

(4) Mạch 2 của gen có (A+X)/(T+G) = 2/3
Câu 6. Phi tôcrôm là 1 loại prôtêin hấp thụ ánh sáng tồn tại ở 2 dạng:
Câu 7. Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng?
Câu 8. Giả sử 3 tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen AB//ab giảm phân tạo giao tử. Biết không có đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Câu 9. Khi nói về sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục, phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 10. Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định không sừng, kiểu gen Hh biểu hiện có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái; gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho cừu đực không sừng lai với cừu cái có sừng (P), thu được F1. Cho F1 giao phối với cừu cái có sừng, thu được F2. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là
Câu 11. Cho các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng đến cơ chế đóng mở khí khổng.

I. Nồng độ axit abxixic trong tế bào khí khổng.

II. Lượng protein có trong tế bào khí khổng.

III. Nồng độ ion kali trong tế bào khí khổng.

V. Sự biến đổi tinh bột thành đường (hay ngược lại) xảy ra trong tế bào khí khổng.

Số phương án đúng là
Câu 12. Xét các yếu tố sau đây:

I: Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.

II: Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể và hoặc ra khỏi quần thể .

III: Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong môi trường.



IV: Sự tăng giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể. Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là:
Câu 13. Khi nói về vai trò của một số nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu cho cây, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nitơ là thành phần của prôtêin, axit nuclêic trong cơ thể thực vật.

II. Phôtpho là thành phần của axitnuclêic, ATP, phôtpholipit, côenzim.

III. Kẽm có vai trò trong quang phân li nước và hoạt hoá nhiều enzim.

IV. Clo có vai trò trong quang phân li nước và cân bằng ion.
Câu 14. Điều không đúng khi cho rằng: Ở các loài đơn tính giao phối, nhiễm sắc thể giới tính
Câu 15. Một quần thể tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,2AABb: 0,2AaBb: 0,2Aabb: 0,4aabb. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

I. F2 có tối đa 9 loại kiểu gen.

II. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần qua các thế hệ.

III. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2 có 4/65 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả hai cặp gen.

IV. Ở F3, số cây có kiểu gen dị hợp tử về một trong hai cặp gen chiếm tỉ lệ 3/64.
Câu 16. Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là:
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của mã di truyền?
Câu 18. Cho các nhân tố sau:

(1) Biến động di truyền.

(2) Đột biến.

(3) Giao phối không ngẫu nhiên

(4) Giao phối ngẫu nhiên.

Có bao nhiêu nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể?
Câu 19. Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời F1 có tỉ lệ 9 cây hoa đỏ: 3 cây hoa hồng: 3 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng. Nếu loại bỏ tất cả các cây hoa đỏ và hoa trắng F1, sau đó cho các cây hoa hồng và hoa vàng ở F1 cho giao phấn ngẫu nhiên thì ở F2, kiểu hình hoa đỏ có tỉ lệ:
Câu 20. Cho các phát biểu sau đây về quá trình cố định đạm sinh học:

(1). Chỉ được thực hiện bởi các vi sinh vật cộng sinh với các dạng thực vật bậc cao. (2). Chỉ do các vi sinh vật nhân sơ có hệ thống enzyme nitrogenase thực hiện.

(3). Trồng các thực vật cộng sinh với vi sinh vật cố định đạm làm tiết kiệm phân bón.

(4). Nếu không có phân đạm, có thể dùng bèo hoa dâu làm phân bón hữu cơ và cung cấp đạm cho cây trồng. Số phát biểu chính xác là:
Câu 21. Số hạt trong quả được quyết định bởi số:
Câu 22. Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd tạo bao nhiêu dòng thuần về 2 gen trội ở thế hệ sau?
Câu 23. Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực vật C3?
Câu 24. Ở người, tính trạng thuận tay là do một locus trên NST thường chi phối, alen A quy định thuận tay phải là trội hoàn toàn so với alen a quy định thuận tay trái. Ở một quần thể người, người ta nhận thấy có 16% dân số thuận tay trái, nếu quần thể này cân bằng di truyền về locus nghiên cứu thì xác suất để một cặp vợ chồng đều thuận tay phải trong quần thể nói trên sinh ra hai đứa con đều thuận tay phải là bao nhiêu?
Câu 25. Một quần thể động vật giao phối, màu sắc cánh do 1 gen gồm 5 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Trong đó, alen A1 quy định cánh đen trội hoàn toàn so với alen A2, alen A3, A4 và alen A5; Alen A2 quy định cánh xám trội hoàn toàn so với alen A3, A4 và alen A5; Alen A3 quy định cánh tím trội hoàn toàn so với alen A4 và alen A5. Alen A4 quy định cánh vàng trội hoàn toàn so với alen A5 quy định cánh trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 51% con cánh đen; 13% con cánh xám; 20% con cánh tím; 12% con cánh vàng; 4% con cánh trắng. Biết không xảy ra đột biến. Hãy xác định:

I. Tần số các alen lần lượt là 0,3 0,1 0,2 0,2 0,2

II. Nếu loại bỏ toàn bộ các cá thể đen, sau đó cho các cá thể còn lại giao phối ngẫu nhiên thì sẽ thu được đời con có số cá thể cánh xám thuần chủng chiếm tỉ lệ là 16/2401.

III. Nếu loại bỏ toàn bộ các cá thể cánh xám, sau đó cho các cá thể còn lại giao phối ngẫu nhiên thì sẽ thu được đời con có số cá thể cánh xám thuần chủng chiếm tỉ lệ là 1/841.

IV. Nếu loại bỏ toàn bộ các cá thể cánh xám và cánh đen, sau đó cho các cá thể còn lại giao phối ngẫu nhiên thì sẽ thu được đời con có số cá thể cánh tím thuần chủng chiếm tỉ lệ là 1/9.
Câu 26. Theo quan niệm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là:
Câu 27. Lượng khí $CO _{2}$ tăng cao do nguyên nhân nào sau đây:
Câu 28. Quá trình sinh trưởng và phát triển của ếch trải qua bao nhiêu giai đoạn chính?
Câu 29. Cặp bố mẹ đem lai có kiểu gen $\frac{ AB }{ ab } \times \frac{ Ab }{ aB }$ . Hoán vị gen xảy ra ở 2 bên với tần số bằng nhau, kiểu hình quả vàng, bầu dục có kiểu gen $\frac{ ab }{ ab }$. Kết quả nào sau đây phù hợp với tỉ lệ kiểu hình quả vàng, bầu dục ở đời con?
Câu 30. Ở một loài côn trùng có bộ NST 2n = 10, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể loài này có 5 loại kiểu gen với tỉ lệ bằng nhau. Cho các cá thể ở (P) giao phối ngẫu nhiên thu được F1. Theo lí thuyết, kiểu hình mắt trắng ở F1 chiếm tỉ lệ
Câu 31. Khi nói về chu trình nitơ, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

(1) Vi khuẩn nitrat hoá có khả năng chuyển hoá amôni thành nitrit.

(2) Vi khuẩn nốt sần sống cộng sinh với cây họ Đậu có khả năng cố định nitơ trong đất.

(3) Vi khuẩn phản nitrat hoá có khả năng chuyển hoá nitrat thành nitrit.

(4) Nấm và vi khuẩn có khả năng phân huỷ hợp chất chứa nitơ thành amôni.
Câu 32. Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là
Câu 33. Cho các so sánh về mức độ tiến hóa sinh sản như sau (kí hiệu > là tiến hóa hơn)

I. Sinh sản hữu tính > sinh sản vô tính

II. Giao phối > tiếp hợp > tự phối

III. Thụ tinh trong > thụ tinh ngoài

IV. Đẻ con > đẻ trứng

V. Động vật lưỡng tính > động vật phân tính

Số so sánh không đúng là
Câu 34. Chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì
Câu 35. Xét 2 cặp gen: cặp gen Aa nằm trên cặp NST số 2 và Bb nằm trên cặp NST số 5. Một tế bào sinh tinh trùng có kiểu gen AaBb khi giảm phân, cặp NST số 2 không phân li ở kì sau I trong giảm phân, cặp NST số 5 phân li bình thường thì tế bào này có thể sinh ra những loại giao tử nào?
Câu 36. Khi nói về bộ ba mở đầu trên mARN, kết luận nào sau đây là đúng?
Câu 37. Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của:
Câu 38. Một gen có tỉ lệ $\frac{ A + T }{ G + X }=\frac{1}{4}$ $\frac{ A + T }{ G + X }=\frac{1}{4}$
Câu 39. Thế hệ xuất phát của một quần thể có cấu trúc di truyền là 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F3, tổng số cá thể mang alen a chiếm 36%.

II. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của đột biến thì sẽ nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.

III. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của giao phối không ngẫu nhiên thì tần số alen lặn sẽ giảm dần qua các thế hệ.

IV. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên theo hướng chống lại kiểu hình trội thì tỉ lệ kiểu hình lặn sẽ tăng dần.
Câu 40. Trong chăn nuôi, năng suất tối đa của vật nuôi phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

đáp án Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh năm 2021 số 5 (có đáp án)

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1ACâu 21D
Câu 2ACâu 22B
Câu 3DCâu 23D
Câu 4CCâu 24D
Câu 5CCâu 25C
Câu 6DCâu 26C
Câu 7CCâu 27C
Câu 8ACâu 28B
Câu 9BCâu 29A
Câu 10BCâu 30A
Câu 11CCâu 31C
Câu 12DCâu 32A
Câu 13BCâu 33C
Câu 14ACâu 34A
Câu 15CCâu 35B
Câu 16CCâu 36C
Câu 17BCâu 37A
Câu 18BCâu 38D
Câu 19CCâu 39B
Câu 20CCâu 40C

Nguyễn Hưng (Tổng hợp)

Các đề khác

X