Hàm số y=3x3+3x−2 có TXD: D=R
y′=9x2+3>0,∀x∈R , suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;+∞)
Đặt t=−√6−x vì x∈(−8;5)⇒t∈(−√14;−1) và t=−√6−x đồng biến trên (−8;5)
Hàm số trở thành y=−(4−m)t+3−t+m tập xác định D=R∖{m}⇒y′=m2−4m+3(−t+m)2.Để hàm số đồng biến trên khoảng (−√14;−1)⇔{m2−4m+3>0[m≤−√14m≥−1⇔[m≤−√14−1≤m<1m>3
y′=3x2−2mx−(m−6). Để hàm số đồng biến trên khoảng (0;4) thì: y′≥0,∀x∈(0;4)
tức là 3x2−2mx−(m−6)≥0∀x∈(0;4)⇔3x2+62x+1≥m∀x∈(0;4)
1) Hàm số có 3 điểm cực trị
2) Hàm số đồng biến trên các khoảng (−1;0);(1;+∞)
3) Hàm số có 1 điểm cực trị
4) Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;−1);(0;1)
y′=4x3−4x⇒y′=0⇔[x=0⇒y=1x=1⇒y=0x=−1⇒y=0
y=f(x)=lnx−4lnx−2m
Đặt t=lnx, điều kiện t∈(0;1)
g(t)=t−4t−2m;g′(t)=−2m+4(t−2m)2
Để hàm số f(x) đồng biến trên (1;e) thì hàm số g(t) đồng biến trên (0;1)⇔g′(t)>0,t∈(0;1)
Ta có y′=3x2+6x−m.
Để hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;0) thì y′≥0,∀x∈(−∞;0)
⇔3x2+6x−m≥0,∀x∈(−∞;0)
⇔m≤3x2+6x,∀x∈(−∞;0)
y′=3x2+6x+m. Hàm số đồng biến nếu y' ≥ 0. Ta có Δ' = 9 - 3m
TH1: m ≥ 3 => Δ' ≤ 0 .
Hàm số đồng biến trên R. Do đó m ≥ 3 không thỏa mãn yêu cầu đề bài
TH2: m < 3 => Δ' > 0 .
y’ có hai nghiệm phân biệt là
−3±√9−3m3
Từ bảng biến thiên, ta thấy không tồn tại m để hàm số đồng biến trên đoạn có độ dài bằng 1.
Ta có y′=−m2+2m+3(x+m)2
Hàm số đồng biến trên: (2;+∞)⇔y′>0,∀x∈(2;+∞)
Suy ra
{−m2+2m+3>0x≠m∈(2;+∞)
⇔ {1<m<3m≤2
Cho hàm số y = sin2x + cosx,x ∈ 0; π. Hàm số đồng biến trên các khoảng (π/3; π)