A. dung dịch K2CO3vừa đủ.
B. dung dịch Na2SO4 vừa đủ.
C. dung dịch KOH vừa đủ.
D. dung dịch Na2SO3 vừa đủ
A. AlCl3 , Na2CO3
B. HNO3 , NaHCO3
C. NaAlO2 , KOH
D. NaCl , AgNO3
A. HCl + NaOH → H2O + NaCl
B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3
C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4
D. H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4
A. 30,1.
B. 31,7.
C. 69,4.
D. 64,0.
A. 353.
B. 659.
C. 753.
D. 800.
A. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4, trong dung dịch có K2CO3.
B. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4 và CaCO3, trong dung dịch có KHCO3.
C. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4, trong dung dịch có KHCO3
D. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4 và CaCO3, trong dung dịch có KHSO4
A. 5,95 gam.
B. 6,5 gam.
C. 7,0 gam.
D. 8,2 gam.
A. 24,19%.
B. 51,63%.
C. 75,81%.
D. 48,37%
A. Fe2(CO3)3 , Na2SO4
B. Na2SO4 , CO2 , Fe(OH)3
C. Fe2O3 , CO2 , Na2SO4 , H2O
D. Fe(OH)3 , CO2 , Na2SO4 , H2O
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li
A. Na + , Mg2+ , NO3-, SO42-
B. Ba2+ , Al3+ , Cl-, HSO4-
C. Cu2+ , Fe3+ , SO42- , Cl-
D. K + , Na + , OH-, PO43-
A. Na + , NH4 + , SO42- , Cl-
B. Mg2+ , Al3+ , NO3-, CO32-
C. Ag + , Mg2+ , NO3-, Br-
D. Fe2+ , Ag + , NO3-, CH3COO-
đáp án Trắc nghiệm hóa 11 bài 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | D | Câu 8 | A |
Câu 2 | D | Câu 9 | D |
Câu 3 | C | Câu 10 | B |
Câu 4 | A | Câu 11 | C |
Câu 5 | A | Câu 12 | B |
Câu 6 | B | Câu 13 | A |
Câu 7 | C | Câu 14 | A |