A. thị trường bị thu hẹp.
B. thiếu nguồn vốn đầu tư.
C. khoa học chậm đổi mới.
D. thiếu nguyên, nhiên liệu bên ngoài.
A. Nissan
B. Hitachi
C. Electric
D. Mitsubisi
A. Toshiba
B. Electric
C. Mítubisi
D. Nipon
A. Đứng đầu thế giới về kinh tế và tài chính.
B. Đứng thứ 2 thế giới về kinh tế và tài chính.
C. Đứng thứ 3 thế giới về kinh tế và tài chính.
D. Đứng thứ 4 thế giới về kinh tế và tài chính.
A. mùa đông không lạnh lắm
B. có khí hậu ôn đới
C. mùa đông ngắn, ít có tuyết rơi
D. mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão
A. mùa đông kéo dài, có nhiều tuyết
B. mùa đông không lạnh lắm
C. có tính chất khí hậu ôn đới
D. mùa hạ không nóng
A. Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.
B. Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam.
C. Nghèo khoáng sản.
D. Nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau.
A. 46%
B. 57%
C. 68%
D. 79%
A. công nghiệp
B. nông nghiệp
C. dịch vụ
D. xây dựng
A. 8300 km.
B. 3800 km.
C. 380 km.
D. 830 km.
A. dầu mỏ, chì, kẽm
B. than đá, đồng
C. than đá, dầu mỏ
D. sắt, dầu mỏ
A. Nhật Bản nằm trên vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải- Thái Bình Dương.
B. Nhật Bản nằm trên vành đai động đất, núi lửa Địa Trung Hải- Thái Bình Dương.
C. Nhật Bản nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa.
D. Nhật Bản nằm trên vành đai sinh vật Địa Trung Hải- Thái Bình Dương.
A. Hàng chục
B. Hàng trăm
C. Hàng nghìn
D. Hàng chục nghìn
A. Không có tinh thần đoàn kết.
B. Ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao.
C. Trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới.
D. Năng động nhưng không cần cù.
A. Đảo Hô-cai-đô.
B. Phía nam Nhật Bản.
C. Đảo Hôn-su.
D. Các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản.
A. Đảo Hô-cai-đô
B. Đảo Kiu-xiu
C. Đảo Hôn-su
D. Các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản
A. Phía bắc Nhật Bản
B. Phía nam Nhật Bản
C. Khu vực trung tâm Nhật Bản
D. Ven biển Nhật Bản
A. Phía bắc Nhật Bản.
B. Phía nam Nhật Bản.
C. Khu vực trung tâm Nhật Bản.
D. Ven biển Nhật Bản.
A. Tự cung, tự cấp nhưng năng suất cao.
B. Thâm canh, chú trọng năng suất và sản lượng.
C. Quy mô lớn với hướng chuyên môn hóa.
D. Sản xuất chủ yếu phục vụ xuất khẩu.
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
A. sản xuất điện tử
B. đóng tàu
C. sản xuất ô tô
D. dệt
A. Công nghiệp chế tạo
B. Công nghiệp sản xuất điện tử
C. Công nghiệp xây dựng
D. Công nghiệp dệt
A. nông nghiệp
B. công nghiệp
C. tài chính
D. ngư nghiệp
A. Vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ
B. Công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời
C. Số dân đông, nhu cầu giao lưu lớn
D. Ngành đánh bắt hải sản phát triển
A. bị suy sụp nghiêm trọng.
B. trở thành cường quốc hàng đầu.
C. tăng trưởng và phát triển nhanh.
D. được đầu tư phát triển mạnh.
A. khí hậu ôn đới, mùa đông lạnh.
B. khí hậu cận nhiệt đới, ẩm lớn.
C. khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
D. khí hậu có mùa đông mát mẻ.
A. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, thuận lợi cho sinh vật phát triển.
B. Nhật Bản nằm ở khu vực động đất, núi lửa hoạt động mạnh.
C. Nhật Bản nằm trên vành đai sinh vật Địa Trung Hải - Thái Bình Dương.
D. Nhật Bản nằm ở nơi có nhiều dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp, hạn chế vốn đầu tư
B. Tập rung cao độ và phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn và duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
C. Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn, giảm và bỏ hẳn những tổ chức sản xuấ nhỏ, thủ công
D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành cần đến khoáng sản
A. nhu cầu nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp.
B. nhu cầu liên hệ giữa các đảo trong nước.
C. sự phát triển của ngoại thương yêu cầu.
D. lãnh thổ đất nước là quần đảo cách xa lục địa.
A. Do lãnh thổ đất nước là quần đảo cách xa lục địa.
B. Do nhu cầu nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp và nguyên liệu công nghiệp.
C. Do nhu cầu liên hệ giữa các đảo trong nước.
D. Do sự phát triển của ngoại thương yêu cầu.
A. Thiên tai khắc nghiệt: động đất, nủi lửa,...
B. Biến đổi khí hậu, nhất là nước biển dâng.
C. Chuyển sang trồng các loại cây khác.
D. Phát triển nông nghiệp quảng canh.
A. Phần nhỏ dân cư của Nhật Bản sinh sống ở các thành phố ven biển.
B. Người lao động cần cù, làm việc tích cực, có ý thức tự giác, tinh thần trách nhiệm rất cao.
C. Nhật Bản là nước đông dân, tính tới 06/2017 dân số Nhật Bản đứng thứ 11 thế giới.
D. Người Nhật rất chú trọng đầu tư cho giáo dục, y tế và giao thông công cộng.
A. Là quốc gia lớn nhập siêu lớn nhất thế giới.
B. Đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (FDI).
C. Đứng đầu thế giới về viện trợ phát triển trí thức (ODA).
D. Đứng đầu thế giới về sản xuất và sử dụng rôbôt.
A. Vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ.
B. Công nghiệp phát triển nên nhu cầu trao đổi hàng hóa quốc tế lớn.
C. Công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời.
D. Ngành đánh bắt hải sản phát triển.
A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới.
B. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn.
C. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công.
D. Không chịu bất kì ảnh hưởng nào của thiên tai: động đất, sóng thần, bão, lũ,...
A. 22%
B. 41%
C. 50%
D. 60%
A. 25%
B. 41%
C. 50%
D. 60%
A. tính chất quần đảo
B. nằm trong khu vực gió mùa
C. có dòng biển nóng và lạnh bao quanh
D. nằm trong khu vực có áp cao hoạt động thường xuyên
A. Người lao động Nhật Bản đông đảo, cần cù, chịu khó.
B. Không nhập công nghệ mới từ bên ngoài.
C. Phát huy được tính tự lập, tự cường.
D. Tích cực nhập khẩu công nghệ, kĩ thuật của nước ngoài.
A. Người lao động Nhật Bản đông đảo, cần cù, chịu khó
B. Không nhập công nghệ mới từ bên ngoài
C. Phát huy được tính tự lập, tự cường
D. Tích cực nhập khẩu công nghệ, kĩ thuật của nước ngoài, tận dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật và vốn đầu tư của các nước.
A. ô tô các loại
B. vi mạch và chất bán dẫn
C. vật liệu truyền thông
D. điện và thép
A. tài chính
B. giá trị GDP
C. thương mại
D. giá trị sản lượng công nghiệp
A. Hoa Kì
B. LB Nga
C. CHLB Đức
D. Trung Quốc
A. Hoa Kì, Trung Quốc, Pháp
B. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a
C. Hoa Kì, LB Nga, CHLB Đức
D. Hoa Kì, CHLB Đức, Trung Quốc
A. giao thông vận tải biển
B. thương mại
C. sản lượng điện
D. giá trị sản lượng công nghiệp
A. kinh tế
B. tài chính
C. thương mại
D. giá trị sản lượng công nghiệp
A. không có khoáng sản
B. nghèo khoáng sản
C. giàu khoáng sản
D. rất giàu về khoáng sản
A. Gió mùa.
B. Gió Tây.
C. Gió Tín phong.
D. Gió phơn.
A. 20%
B. 40%
C. 60%
D. 80%
A. 41%
B. 25%
C. 22%
D. 60%
A. Có nguồn lao động dồi dào
B. Hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu, lợi nhuận cao
C. Không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao
D. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú
A. địa hình chủ yếu là đồi núi
B. tác động của sóng biển trên nên đất yếu
C. nằm trong vành núi đai lửa Thái Bình Dương
D. lãnh thổ là quân đảo nên nền đất không ổn định
A. từ 15 - 64 tuổi
B. 65 tuổi trở lên
C. dưới 15 tuổi
D. trong độ tuổi lao động
A. Có nhiều thiên tai
B. Khủng hoảng dầu mỏ thế giới
C. Khủng hoảng tài chính thế giới
D. Cạn kiệt về tài nguyên khoáng sản
A. Khủng hoảng dầu mỏ.
B. Dịch bệnh bùng phát.
C. Điều chỉnh chiến lược phát triển.
D. Động đất và sóng thần.
A. phía bắc đảo Hôn-su
B. phía nam đảo Hôn-su
C. phía nam đảo Xi-cô-cư
D. phía đông đảo Kiu-xiu
A. Nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại, tài chính.
B. Nhật Bản tập trung ưu tiên phát triển công nghiệp.
C. Diện tích đất nông nghiệp quá ít.
D. Nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp có lợi thế hơn sản xuất.
A. Hôn-su.
B. Kiu-xiu.
C. Xi-cô-cư.
D. Hô-cai-đô.
A. Hôn-su
B.Kiu-xiu
C. Xi-cô-cư
D. Hô-cai-đô.
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản
C. LB Nga
D. Hoa Kì
đáp án Trắc nghiệm Địa lí 11 bài 9 Nhật Bản phần 2 có đáp án
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | D | Câu 35 | A |
Câu 2 | C | Câu 36 | A |
Câu 3 | C | Câu 37 | D |
Câu 4 | B | Câu 38 | A |
Câu 5 | B | Câu 39 | D |
Câu 6 | B | Câu 40 | B |
Câu 7 | C | Câu 41 | D |
Câu 8 | C | Câu 42 | D |
Câu 9 | C | Câu 43 | B |
Câu 10 | B | Câu 44 | C |
Câu 11 | B | Câu 45 | C |
Câu 12 | B | Câu 46 | B |
Câu 13 | C | Câu 47 | D |
Câu 14 | D | Câu 48 | D |
Câu 15 | B | Câu 49 | C |
Câu 16 | B | Câu 50 | B |
Câu 17 | B | Câu 51 | A |
Câu 18 | A | Câu 52 | A |
Câu 19 | A | Câu 53 | C |
Câu 20 | B | Câu 54 | B |
Câu 21 | B | Câu 55 | B |
Câu 22 | A | Câu 56 | C |
Câu 23 | A | Câu 57 | B |
Câu 24 | B | Câu 58 | C |
Câu 25 | A | Câu 59 | B |
Câu 26 | A | Câu 60 | A |
Câu 27 | B | Câu 61 | B |
Câu 28 | A | Câu 62 | C |
Câu 29 | D | Câu 63 | C |
Câu 30 | B | Câu 64 | C |
Câu 31 | C | Câu 65 | B |
Câu 32 | D | Câu 66 | D |
Câu 33 | C | Câu 67 | B |
Câu 34 | A |