Biểu hiện của chiến lược toàn cầu Mỹ thực hiện ở Việt Nam trong giai đoạn 1954 - 1975
26/03/2021 345
A. đem lại hòa bình cho thế giới
B. chống phá các nước xã hội chủ nghĩa
C. làm bá chủ thế giới.
D. chống khủng bố trên toàn thế giới
A. Italia.
B. Nhật Bản.
C. Mĩ.
D. Đức.
A. Tạo áp lực quân sự, buộc các nước tư bản sau chiến tranh phải phục tùng Mĩ.
B. Cùng với Anh, Pháp chiến đấu bảo vệ hệ thống thuộc địa cũ trên thế giới.
C. Kêu gọi các nước tư bản Đồng minh thiết lập nền thống trị của chủ nghĩa thực dân mới ở các nước thế giới thứ ba.
D. Phát động cuộc “Chiến tranh lạnh”, gây ra các cuộc chiến tranh cục bộ, can thiệp vào nội bộ nhiều nước.
A. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
B. giúp đỡ các nước tư bản phát triển kinh tế.
C. thúc đẩy xu thế toàn cầu hóa.
D. xây dựng một thế giới “đa cực”.
A. Phản ứng linh hoạt
B. Ngăn đe thực tế
C. Bên miệng hố chiến tranh
D. Chính sách thực lực
A. Triều Tiên
B. Việt Nam
C. Cu-ba
D. I-rắc
A. Dăn đe thực tế
B. Phản ứng linh hoạt
C. Chính sách thực lực
D. Bên miệng hổ chiến tranh
A. lôi kéo được nhiều nước đồng minh đi theo và ủng hộ Mĩ
B. ngăn chặn đẩy lùi được CNXH trên phạm vi toàn thế giới
C. làm chậm quá trình giành độc lập của nhiều nước trên thế giới
D. làm cho nhiều nước bị chia cắt trong thời gian dài
A. xóa bỏ những khác biệt chính trị giữa hai nước.
B. tạo điều kiện để Việt Nam hòa nhập với thế giới.
C. chính thức chấm dứt thế đối đầu giữa hai nước.
D. tạo cơ sở để Việt Nam bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ.
A. 1972 – ta tiến hành cuộc tiến công chiến lược ở Quảng Trị.
B. 1973 – ta và Mĩ ký Hiệp định Pari.
C. 1974 – Miền Bắc hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế sau chiến tranh phá hoại lần 2
D. 1975 – Ta hoàn thành giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.
A. Đưa quân chư hầu vào miền Nam Việt Nam.
B. "Dùng người Việt đánh người Việt".
C. Đưa quân Mĩ ào ạt vào miền Nam.
D. Đưa cố vấn Mĩ ào ạt vào miền Nam.
A. "Chiến tranh đơn phương".
B. "Chiến tranh đặc biệt".
C. "Chiến tranh cục bộ".
D. "Việt Nam hoá" chiến tranh.
A. "Phản ứng linh hoạt".
B. "Ngăn đe thực tế".
C. "Lấp chỗ trống".
D. "Chính sách thực lực".
A. Ai-xen-hao
B. Ken-nơ-di.
C. Giôn-xơn.
D. Ru-dơ-ven.
A. Ấp chiến lược.
B. Lực lượng quân đội ngụy.
C. Lực lượng cố vấn Mĩ.
D. Ấp chiến lược và lực lượng quân đội ngụy.
A. Lực lượng quân đội Sài Gòn.
B. Lực lương quân viễn chinh Mĩ.
C. Lực lượng quân Mĩ và đồng minh.
D. Tất cả các lực lượng trên.
A. Sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác.
B. Thiết lập sự thống trị trên toàn thế giới.
C. Ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
D. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, khống chế các nước đồng minh.
A. Tạo áp lực quân sự, buộc các nước tư bản sau chiến tranh phải phục tùng Mĩ.
B. Cùng với Anh, Pháp chiến đấu bảo vệ hệ thống thuộc địa cũ trên thế giới.
C. Kêu gọi các nước tư bản Đồng minh thiết lập nền thống trị của chủ nghĩa thực dân mới ở các nước thế giới thứ ba.
D. Phát động các nước Tư bản chủ nghĩa tiến hành cuộc “Chiến tranh lạnh”, gây ra các cuộc chiến tranh cục bộ, can thiệp vào nội bộ nhiều nước.
A. Tự do tín ngưỡng.
B. Ủng hộ độc lập dân tộc.
C. Thúc đẩy dân chủ.
D. Chống chủ nghĩa khủng bố.
A. Ngăn chặn, đẩy lùi, tiến tới tiêu diệt hoàn toàn chủ nghĩa phát xít.
B. Khống chế, chi phối các nước Tư bản chủ nghĩa khác.
C. Ra sức truy quét, tiêu diệt chủ nghĩa khủng bố.
D. Khẳng định sức mạnh tuyệt đối của quân đội Mĩ trên toàn cầu.