Đáp án và lời giải
Đáp án:
Cụm từ:
take the blame for sth: nhận trách nhiệm về điều gì
put the blame for sth on sb/ sth: đổ lỗi của điều gì lên ai đó/ điều gì đó (=blame something on sb/sth hoặc blame sb/sth for sth)
=>Many scientists put the blame for recent natural disasters on...
Tạm dịch: Nhiều nhà khoa học đổ lỗi của những thiên tai gần đây lên...
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án và lời giải
Đáp án:
increase in N: tăng lên về gì
increase to: tăng lên thành (%)
increase by: tăng thêm (%)
=> Many scientists ______ the blame for recent natural disasters on the increase in the world's temperatures...
Tạm dịch
: Nhiều nhà khoa học đổ lỗi của những thiên tai xảy ra gần đây lên việc tăng nhiệt độ toàn cầu...
Đáp án cần chọn là:
A
Đáp án và lời giải
Đáp án:
to be at risk: gặp nguy
=> the Earth is at risk from the forces of the wind, rain and sun.
Tạm dịch
: Trái Đất bị đe dọa từ các nguồn sức mạnh của gió, mưa và mặt trời.
Đáp án cần chọn là:
C
Đáp án và lời giải
Đáp án:
Cụm từ: such as (như là) dùng để liệt kê
=> According to them, global warming is making extreme weather events, such as hurricanes and droughts...
Tạm dịch
: Theo họ, nóng lên toàn cầu đang tạo ra các hiện tượng thời tiết khắc nghiệt, chẳng hạn như bão và hạn hán ...
Đáp án cần chọn là:
C
Đáp án và lời giải
Đáp án:
strong (adj): khỏe mạnh
strict (adj): nghiêm khắc
heavy (adj): nặng
severe (adj): khắc nghiệt, nghiêm trọng
According to them, global warming is making extreme weather events, ______ as hurricanes and droughts, even more severe...
Tạm dịch
: Theo họ, nóng lên toàn cầu đang gây nên những hiện tượng thời tiết khắc nghiệt, như bão và hạn hạn hán, thậm chí là nghiêm trọng hơn...
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án và lời giải
Đáp án:
raise (v): nâng, làm cho cái gì tăng lên
lift (v) : nâng
rise (v): tăng
arise (v): nảy sinh, phát sinh
... and causing sea levels all around the world to rise
Tạm dịch
: và khiến mực nước biển trên toàn thế giới tăng lên.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án và lời giải
Đáp án:
pressure (n): áp lực
force (n): ép buộc
persuasion (n): thuyết phục
encouragement (n): khuyến khích
put force on sb
: gây sức ép lên ai đó
=> Environmental groups are putting force on governments to take action to reduce ...
Tạm dịch
: Các nhóm môi trường đang gây sức ép lên chính phủ để thực hiện hành động giảm...
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án và lời giải
Đáp án:
give off: thải ra (=emit)
give up: từ bỏ
give over: trao tay
give away: cho, phát
=>...the amount of carbon dioxide which is given off by factories and power plants,...
Tạm dịch
: ...lượng khí carbon dioxide bị thải ra từ các nhà máy và khu sản xuất năng lượng,...
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án và lời giải
Đáp án:
tobe in favour of
: ủng hộ
They are in favour of more money being spent on research into solar, wind, and wave energy devices ...
Tạm dịch
: Họ ủng hộ việc chi nhiều tiền hơn cho nghiên cứu về các thiết bị năng lượng mặt trời, gió và sóng ...
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án và lời giải
Đáp án:
houses (n): nhà cửa
factories (n): nhà máy
stations (n): trạm, đồn phát
generations (n): thế hệ
...solar, wind, and wave energy devices, which could then replace existing power (10) ______.
Tạm dịch
:.. các thiết bị năng lượng từ mặt trời, gió và sóng, những cái mà sau này có thể thay thế cho trạm năng lượng điện hiện có.
Đáp án cần chọn là: C