A. Chỉ có một trang tính
B. Chỉ có ba trang tính
C. Có thể có nhiều trang tính
D. Có 100 trang tính
A. Địa chỉ của ô đang được kích hoạt
B. Nội dung của ô đang được kích hoạt
C. Công thức của ô đang được kích hoạt
D. Kích thước của ô được kích hoạt
A. Nội dung của ô
B. Công thức chứa trong ô
C. Nội dung hoặc công thức của ô
D. Địa chỉ của ô
A. -1243
B. 12 năm
C. 3,457,986
D. 1999999999999999999
A. Phím Alt
B. Phím Ctrl
C. Phím Shift
D. Tất cả A,B,C đều đúng
A. Các hàng, cột, ô tính
B. Hộp tên
C. Khối và thanh công thức
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Chọn một ô hoặc khối các ô
B. Chọn một hàng hoặc khối các hàng
C. Chọn một cột hoặc khối các cột
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Chữ hoa
B. Chữ thường
C. Chữ đậm
D. Chữ màu trắng
A. Có thể thay đổi được
B. Được kích hoạt khi nhắp chuột vào
C. Cả 2 câu đều đúng
D. Cả 2 câu đều sai
A. Dữ liệu số
B. Dữ liệu kí tự
C. Dữ liệu ngày giờ
D. Tất cả các dạng dữ liệu trên
A. Kiểu số.
B. Kiểu ngày.
C. Kiểu thời trang.
D. Kiểu số và kiểu kí tự.
A. Địa chỉ của ô được chọn.
B. Khối ô được chọn.
C. Hàng hoặc cột được chọn.
D. Dữ liệu hoặc công thức của ô được chọn.
A. Phím chức năng F5
B. Phông chữ hiện thời là F5
C. Ô ở cột F hàng 5
D. Ô ở hàng F cột 5
A. Phím chức năng G5
B. Phông chữ hiện thời là G5
C. Ô ở cột G hàng 5
D. Ô ở hàng G cột 5
A. Tên của cột
B. Tên của hàng
C. Địa chỉ ô tính được chọn
D. Cả A, B, C sai
A. Thanh công cụ
B. Thanh bảng chọn
C. Thanh công thức
D. Hộp tên
đáp án Trắc nghiệm Tin học 7 bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | C | Câu 9 | C |
Câu 2 | A | Câu 10 | D |
Câu 3 | C | Câu 11 | D |
Câu 4 | B | Câu 12 | D |
Câu 5 | B | Câu 13 | C |
Câu 6 | D | Câu 14 | C |
Câu 7 | D | Câu 15 | C |
Câu 8 | C | Câu 16 | C |