Từ vựng Unit 5 lớp 10 Inventions (Global Success)

Xuất bản: 03/10/2022 - Cập nhật: 14/10/2022 - Tác giả:

Từ vựng Unit 5 lớp 10 Inventions (Global Success 10 Kết nối tri thức) và một số bài tập từ vựng Unit 5 tiếng anh lớp 10 giúp các em ghi nhớ rõ ràng hơn.

Cùng Đọc tài liệu tổng hợp và học thuộc Từ vựng (Vocabulary) Unit 5 lớp 10 Inventions thuộc nội dung giải tiếng anh 10 Global Success - Kết nối tri thức với cuộc sống. Nội dung này chắc chắn sẽ giúp các em chuẩn bị bài học trước khi đến lớp tốt nhất.

Tổng hợp từ vựng Unit 5 lớp 10 Inventions

Tài liệu từ vựng Unit 5 lớp 10 global success chi tiết:

STTTừ vựngPhiên âmTừ loạiNghĩa
GETTING STARTED
1invention/ɪnˈvenʃn/(n)sáng chế
2computer hardware/kəmˈpjuːtə ˈhɑːdweə/(n.phr)phần cứng máy tính
3useful/ˈjuːs.fəl/(adj)hữu ích
4allow someone to do something/əˈlaʊ ˈsʌmwʌn tuː duː ˈsʌmθɪŋ/(v.phr)cho phép ai đó làm gì
5completely/kəmˈpliːtli/(adv)hoàn toàn
6be suitable for something/biː ˈsjuːtəbl fɔː/(v.phr)thích hợp cho
7educational apps/ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃənl æps/(n.phr)ứng dụng giáo dục
8be convenient for/biː kənˈviːniənt fɔː/(v.phr)thuận tiện cho
9communicate/kəˈmjuːnɪkeɪt/(v)giao tiếp
10discuss/dɪˈskʌs/(v)bàn bạc
11laptop/ˈlæptɒp/(n)chiếc máy tính xách tay
LANGUAGE
12advantage/ədˈvɑːntɪdʒ/(v,n)tận dụng, lợi thế
13Africa/ˈæf.rɪ.kə/(n)Châu Phi
14experiment/ɪkˈsperɪmənt/(n)thử nghiệm
15avoid/əˈvɔɪd/(v)tránh
16angry/ˈæŋɡri/(adj)tức giận
17play computer games/pleɪ kəmˈpjuːtə geɪmz/(v.phr)chơi trò chơi máy tính
18modern device/ˈmɒdən dɪˈvaɪs/(n.phr)các thiết bị hiện đại
19computer science/kəmˈpjuːtə ˈsaɪəns/(n.phr)khoa học máy tính
20language games/ˈlæŋgwɪʤ geɪmz/(n.phr)trò chơi ngôn ngữ
READING
21Artificial Intelligence/ˌɑːtɪfɪʃl.ɪnˈtelɪɡəns/(n.phr)trí tuệ nhân tạo
22robot/ˈrəʊbɒt/(n)người máy
23human language/ˈhjuːmən ˈlæŋgwɪʤ/(n.phr)ngôn ngữ loài người
24be applied to/biː əˈplaɪd tuː/(v.phr)được ứng dụng
25vacuum cleaners/ˈvækjʊəm ˈkliːnəz/(n)máy hút bụi
26effective/ɪˈfektɪv/(adj)hiệu quả
27collect information/kəˈlɛkt ˌɪnfəˈmeɪʃən/(v.phr)thu thập thông tin
28route/ru:t/(n)tuyến đường
29thanks to/θæŋks tuː/(v.phr)nhờ có
30computer programmes/kəmˈpjuːtə ˈprəʊgræmz/(n.phr)chương trình máy tính
31make machines/meɪk məˈʃiːnz/(v.phr)cỗ máy
SPEAKING
32E-readers/iː-ˈriːdəz/(n.phr)thiết bị đọc sách điện tử
333D printing/θriːdiː ˈprɪntɪŋ/(n.phr)in 3D
34driverless car/ˈdraɪvləs kɑː/(n.phr)xe không người lái
35distance/ˈdɪstəns/(n)khoảng cách
36be used for/biː juːzd fɔː/(v.phr)được sử dụng
37development/dɪˈveləpmənt/(n)sự phát triển
38important/ɪmˈpɔːtnt/(adj)quan trọng LISTENING
39button/ˈbʌtn/(n)nút
40charge/tʃɑːdʒ/(v)sạc
41stain/steɪn/(n)vết bẩn
42press/pres/(v)nhấn
WRITING
43diagram/ˈdaɪəɡræm/(n)biểu đồ
44plan holidays/plæn ˈhɒlədeɪz/(v.phr)lên kế hoạch cho kỳ nghỉ
45clean the house/kliːn ðə haʊs/(v.phr)dọn dẹp nhà cửa
46transport/ˈtrænspɔːt/(n)giao thông
COMMUNICATION AND CULTURE
47let someone know/lɛt ˈsʌmwʌn nəʊ/(v.phr)cho ai đó biết điều gì
48recommend/ˌrekəˈmend/(v)giới thiệu
49further information/ˈfɜːðər ˌɪnfəˈmeɪʃən/(n.phr)thông tin thêm
50assistant/əˈsɪstənt/(n)trợ lý
51run/rʌn/(v)chạy bằng
52control/kənˈtrəʊl/(v)điều khiển
53processor speed/ˈprəʊsɛsə spiːd/(n.phr)tốc độ bộ xử lý
54Random Access Memory(RAM)/ˈrændəm ˈæksɛs ˈmɛməri/(n)bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
55display/dɪˈspleɪ/(v)hiển thị
56storage space/ˈstɔːrɪʤ speɪs/(n.phr)không gian lưu trữ
57battery/ˈbætri/(n)pin
58designer/dɪˈzaɪnə(r)/(n)dân thiết kế
59prefer/prɪˈfɜː(r)/(v)thích hơn
LOOKING BACK
60Technology Fair/tɛkˈnɒləʤi feə/(n.phr)hội chợ công nghệ
61install/ɪnˈstɔːl/(v)lắp đặt
62TV designs/ˌtiːˈviː dɪˈzaɪnz/(n.phr)thiết kế TV

Xem thêm các bài học trong bài:

- Kết thúc nội dung Từ vựng Unit 5 tiếng anh 10 Music - 

-/-

Trên đây là toàn bộ nội dung giải bài tập tiếng anh 10 : Từ vựng Unit 5 lớp 10 Inventions. Chúc các em học tốt.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM