Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xuất bản: 02/12/2020 - Cập nhật: 27/08/2023 - Tác giả: Điền Chính Quốc

Câu Hỏi:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D


Đáp án:
technology /tekˈnɒlədʒi/
competitive /kəmˈpetətɪv/
facsimile /fækˈsɪməli/
document /ˈdɒkjumənt/
Trọng âm của câu D rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.
Đáp án cần chọn là: D

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B


Đáp án:
courteous /ˈkɜːtiəs/
subscribe /səbˈskraɪb/
service /ˈsɜːvɪs/
customer /ˈkʌstəmə(r)/
Trọng âm của câu B rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.
Đáp án cần chọn là: B

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A


Đáp án:
transit /ˈtrænzɪt/
transmit /trænzˈmɪt/
transact /trænˈzækt/
translate /trænzˈleɪt/
Trọng âm của câu A rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.
Đáp án cần chọn là: A

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D


Đáp án:
capacity /kəˈpæsəti/
communal /kəˈmjuːnl/
secure /sɪˈkjʊə(r)/
animal /ˈænɪml/
Trọng âm của câu D rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.
Đáp án cần chọn là: D

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C


Đáp án:
installation /ˌɪnstəˈleɪʃn/
disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/
dissatisfied /dɪsˈsætɪsfaɪd/
disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/
Trọng âm của câu C rơi vào âm 2, còn lại là âm 3.
Đáp án cần chọn là: C

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B


Đáp án: B
urban (adj): (thuộc) thành phố
city (n): thành phố
rural (adj): (thuộc) nông thôn
countryside (n): miền quê, miền nông thôn
remote (n): xa xôi; hẻo lánh
=> rural >< urban

Tạm dịch:
Tuyến tàu cao tốc chịu trách nhiệm cho một trong những dự án tái sinh đô thị lớn nhất trong khu vực.

Điền Chính Quốc (Tổng hợp)

Câu hỏi liên quan

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest

The word which has the underlined part pronounced differently from the rest is 'finger'

Giải thích:
note /nəʊt/
next /nekst/
finger /ˈfɪŋɡə(r)/
expensive /ɪkˈspensɪv/
Phần được gạch chân ở từ 'finger' được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/.

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.


Đáp án: A
Giải thích:
rumour /ˈruːmə(r)/

humour /ˈhjuːmə(r)/
mutual /ˈmjuːtʃuəl/
duty /ˈdjuːti/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /u:/, còn lại là /juː/

Đáp án cần chọn là: A.

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

The word which has the underlined part pronounced differently from the rest is 'hour'.

Giải thích:
- home /həʊm
- hour /ˈaʊə(r)/
- how /haʊ/
- hear /hɪə(r)/
Phần được gạch chân của từ 'hour' không được phát âm (âm câm), các từ còn lại phát âm là /h/

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

The word which has the underlined part pronounced differently from the rest is 'link'.

Giải thích:
money /ˈmʌni
link /lɪŋk/
down /daʊn/
point /pɔɪnt/
Phần được gạch chân ở từ 'link' được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/.

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

The word which has the underlined part pronounced differently from the rest is 'calf'.

Giải thích:
- calf /kɑːf/
- climb/klaɪm/
- world /wɜːld/
- glass /ɡlɑːs/

Phần được gạch chân ở từ 'calf' không được phát âm (âm câm), còn lại phát âm là /l/.

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

The word which has the underlined part pronounced differently from the rest is 'honey'.

Giải thích:
honest /ˈɒnɪst/
honour /ˈɒnə(r)/
honey /ˈhʌni/
ghost /ɡəʊst/
Phần được gạch chân ở từ 'honey' được phát âm là /h/, còn lại không được phát âm (âm câm).

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

The word which has the underlined part pronounced differently from the rest is 'nothing'.

Giải thích:
around /əˈraʊnd/
hand /hænd/
nothing /ˈnʌθɪŋ/
autumn /ˈɔːtəm/
Phần được gạch chân ở từ 'nothing' được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/.

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

The word which has the underlined part pronounced differently from the rest is 'action'.

Giải thích:
question /ˈkwestʃən/
mutual /ˈmjuːtʃuəl/
situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/
action /ˈækʃn/
Phần được gạch chân ở từ 'action' được phát âm là /ʃ /, còn lại phát âm là /tʃ/

đề trắc nghiệm tiếng anh 11 mới nhất

X