A. Bóng đèn chỉ nóng lên
B. Bóng đèn chỉ phát sáng.
C. Bóng đèn vừa phát sáng, vừa nóng lên.
D. Bóng đèn phát sáng nhưng không nóng lên.
A. Vì dòng điện có khả năng làm sáng bóng đèn bút thử điện.
B. Vì dòng điện có khả năng làm tê liệt thần kinh.
C. Vì dòng điện có khả năng làm nóng vật dẫn điện.
D. Vì dòng điện có khả năng làm quay kim nam châm.
A. Máy bơm nước chạy điện
B. Công tắc
C. Dây dẫn điện ở gia đình
D. Đèn báo của tivi
A. Bóng đèn đui ngạnh
B. Đèn điot phát quang
C. Bóng đèn xe gắn máy
D. Bóng đèn pin
A. Nồi cơm điện
B. Quạt điện
C. Máy thu hình (tivi)
D. Máy bơm nước
A. Bóng đèn dây tóc
B. Bàn là.
C. Cầu chì.
D. Bóng đèn của bút thử điện.
A. Tác dụng nhiệt.
B. Tác dụng phát sáng.
C. Tác dụng nhiệt và phát sáng.
D. Một tác dụng khác.
A. Thanh nung của nồi cơm điện
B. Rađiô (máy thu thanh)
C. Điôt phát quang (đèn LED)
D. Ruột ấm điện
A. Mọi đèn điện phát sáng đều do dòng điện chạy qua làm chúng nóng tới nhiệt độ cao.
B. Bóng đèn của bút thử điện phát sáng khi có dòng điện chạy qua chất khí ở trong khoảng giữa hai đầu dây bên trong đèn.
C. Vonfram được dùng làm dây tóc của bóng đèn vì nó là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Đèn điôt phát quang (đèn LED) chỉ cho dòng điện đi qua theo một chiều nhất định.
A. Bàn là điện
B. Máy sấy tóc
C. Đèn LED
D. Ấm điện đang đun nước
A. Quạt điện
B. Đèn LED
C. Bóng đèn dây tóc
D. Bóng đèn bút thử điện
A. Quạt máy
B. Lò nướng điện
C. Ti vi
D. Bóng đèn bút thử điện
A. Quạt điện
B. Bóng đèn bút thử điện
C. Đồng hồ dùng pin
D. Không có trường hợp nào
A. Quạt điện
B. Cầu chì
C. Ti vi
D. Không có trường hợp nào
A. Đốt nóng và phát sáng
B. Mềm ra và cong đi
C. Nóng lên
D. Đổi màu
A. Khi có dòng điện chạy qua các vật dẫn thì các vật dẫn bị đốt nóng và phát sáng
B. Khi có dòng điện chạy qua các vật dẫn thì các vật dẫn bị mềm ra và cong đi
C. Khi có dòng điện chạy qua các vật dẫn thì các vật dẫn bị nóng lên
D. Khi có dòng điện chạy qua các vật dẫn thì các vật dẫn bị đổi màu
Vật dẫn điện........khi .............chạy qua.
A. Nóng lên, có dòng điện
B. Nóng lên, không có dòng điện
C. Không nóng lên, có dòng điện
D. Tất cả đều sai
A. Dòng điện chạy qua mọi vật dẫn thông thường, đều làm cho vật dẫn nóng lên
B. Nếu vật dẫn nóng lên tới nhiệt độ cao thì nó phát sáng
C. Nguyên nhân gây ra tác dụng nhiệt của dòng điện là do các vật dẫn có điện trở
D. Tác dụng nhiệt của dòng điện luôn có hại
A. Dòng điện chạy qua mọi vật dẫn thông thường không làm cho vật dẫn nóng lên.
B. Nếu vật dẫn nóng lên tới nhiệt độ cao thì nó phát sáng.
C. Nguyên nhân gây ra tác dụng nhiệt của dòng điện là do các vật dẫn có nhiệt độ nóng chảy.
D. Tác dụng nhiệt của dòng điện luôn có hại.
A. Máy giặt
B. Bàn ủi điện
C. Cầu chì
D. Ti vi
A. Tác dụng nhiệt của dòng điện
B. Tác dụng phát sáng của dòng điện
C. Vừa tác dụng nhiệt, vừa tác dụng phát sáng
D. Dựa trên các tác dụng khác
A. Bếp điện
B. Bàn ủi
C. Nồi cơm điện
D. Quạt máy
A. Máy bơm nước.
B. Nồi cơm điện.
C. Máy vi tính.
D. Bóng đèn điện
A. Bàn ủi.
B. Nồi cơm điện.
C. Bếp điện.
D. Quạt điện
A. Bàn ủi
B. Máy sấy tóc
C. Lò nướng điện
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Ruột ấm điện
B. Công tắc
C. Dây dẫn điện của mạch điện trong gia đình
D. Đèn báo của tivi
A. Quạt điện.
B. Công tắc
C. Bút thử điện
D. Rơ-le của ấm siêu tốc
A. Tác dụng nhiệt và tác dụng từ.
B. Tác dụng nhiệt
C. Tác dụng nhiệt và tác dụng hoá học.
D. Tác dụng sinh lí và tác dụng từ.
Máy sấy tóc hoạt động là do:
A. Tác dụng nhiệt của dòng điện
B. Tác dụng phát sáng của dòng điện
C. Vừa tác dụng nhiệt, vừa tác dụng phát sáng
D. Dựa trên các tác dụng khác
A. Điện thoại, quạt điện
B. Mô tơ điện, máy bơm nước.
C. Bàn là, bếp điện
D. Máy hút bụi, nam châm điện
A. Tác dụng nhiệt và tác dụng từ.
B. Tác dụng nhiệt
C. Tác dụng nhiệt và tác dụng hoá học.
D. Tác dụng sinh lí và tác dụng từ.
đáp án Trắc nghiệm Vật lý 7 bài 22: Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | C | Câu 17 | A |
Câu 2 | C | Câu 18 | D |
Câu 3 | D | Câu 19 | B |
Câu 4 | B | Câu 20 | B |
Câu 5 | A | Câu 21 | A |
Câu 6 | D | Câu 22 | D |
Câu 7 | A | Câu 23 | B |
Câu 8 | C | Câu 24 | D |
Câu 9 | A | Câu 25 | D |
Câu 10 | C | Câu 26 | D |
Câu 11 | C | Câu 27 | C |
Câu 12 | B | Câu 28 | B |
Câu 13 | D | Câu 29 | A |
Câu 14 | D | Câu 30 | C |
Câu 15 | C | Câu 31 | B |
Câu 16 | C |