(1) Đưa gải thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết.
(2) Lai các dòng thuần khác nhau về một hoặc vào tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1, F2, F3.
(3) Tạo các dòng thuần chủng.
(4) Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai.
Trình tự đúng của các bước mà Menđen đã thực hiện làA. (2) → (3) → (4) → (1)
B. (1) → (2) → (4) → (3)
C. (3) → (2) → (4) → (1)
D. (1) → (2) → (3) → (4)
A. Cho F1 lai phân tích
B. Cho F2 tự thụ phấn
C. Cho F1 giao phấn với nhau
D. Cho F1 tự thụ phấn
A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh
B. sự tổ hợp của cặp NST tương đồng trong thụ tinh
C. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh
D. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân
A. Mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyển quy định
B. Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen quy định
C. Do sự phân li đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp
D. F1 tuy là cơ thể lai nhưng khi tạo giao tử thì giao tử là thuần khiết
A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh
B. sự phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân
C. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh
D. sự tổ hợp của cặp NST trong thụ tinh
A. Đều có kiểu gen Nn
B. Đều có kiểu gen nn
C. Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược là
D. Bố có kiểu gen Nn, mẹ có kiểu gen nn hoặc ngược lại
A. Thể đồng hợp cho 1 loại giao tửm thể dị hợp cho 2 loại giao tử với tỉ lệ 1:1
B. Mỗi cá thể đời P cho 2 loại giao tử mang gen khác nhau
C. Mõi cá thể đời F1 cho 1 loại giao tử mang gen khác nhau
D. Cơ thể lai F1 cho 2 loại giao tử khác nhau với tỉ lệ 3:1
A. 75% con gái
B. 25% tổng số con
C. 75% con trai
D. 50% tổng số con
A. 6,25%
B. 12,5%
C. 50%
D. 25%
A. 3 cây thân thấp : 1 cây thân cao
B. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp
C. 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp
D. 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp
A. 1/64
B. 1/27
C. 1/32
D. 27/64
A. 7 cánh dài : 9 cánh ngắn
B. 3 cánh dài : 1 cánh ngắn
C. 1 cánh dài : 1 cánh ngắn
D. 9 cánh dài : 7 cánh ngắn
Phép lai 1: đỏ x đỏ → F1: 75% đỏ : 25% nâu.
Phép lai 2: vàng x trắng → F1: 100% vàng.
Phép lai 3: nâu x vàng → F1: 25% trắng : 50% nâu : 25% vàng.
Từ kết quả trên rút ra kết luận về thứ tự của các alen từ trội đến lặn là:
A. vàng → nâu → đỏ → trắng
B. nâu → đỏ → vàng → trắng
C. đỏ → nâu → vàng → trắng
D. nâu → vàng → đỏ → trắng
A. Các cây F1 có 3 loại kiểu hình, trong đó có 25% số cây quả vàng, 25% số cây quả đỏ và 50% số cây có cả quả đỏ và quả vàng.
B. Trên mỗi cây F1 có 2 loại quả, trong đó có 75% số quả đỏ và 25% số quả vàng.
C. Trên mỗi cây F1 có 2 loại quả, trong đó có 50% số quả đỏ và 50% số quả vàng.
D. Trên mỗi cây F1 chỉ có 1 loại quả là quả đỏ hoặc quả vàng.
A. cho các cây F1 tự thụ phấn và phân tích sự phân li ở đời con của từng cây.
B. cho các cây F2 lai phân tích và phân tích sự phân li ở đời con của từng cây.
C. cho các cây F2 lai với nhau và phân tích sự phân li ở đời con của từng cây.
D. cho các cây F2 lai thuận nghịch và phân tích sự phân li ở đời con của từng cây.
A. Trong trường hợp trội không hoàn toàn các alen vẫn phân li đồng đều về các giao tử
B. F1 chỉ thu được 1 loại kiểu hình nếu P thuần chủng khác biệt nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản
C. Hiện tượng trội không hoàn toàn chỉ nói về tính trạng trung gian giữa bố và mẹ
D. Tỉ lệ kiểu gen ở F2 là 1:2:1 nếu P thuần chủng khác biệt nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản
A. Số lượng cá thể con lai phải lớn.
B. Bố mẹ phải thuần chủng về cặp tính trạng đem lai.
C. Quá trình giảm phân phải diễn ra bình thường
D. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn.
A. Lai thuận nghịch
B. Lai phân tích
C. Lai khác dòng
D. Lai khác loài
A. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
B. Sự tổ hợp của cặp NST trong thụ tinh.
C. Sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.
D. Sự phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân.
A. Aa x Aa.
B. Aa x aa.
C. aa x aa.
D. Aa x AA.
a) 3 đỏ : 1 vàng. b) 19 đỏ : 1 vàng.
c) 11 đỏ : 1 vàng. d) 7 đỏ : 1 vàng,
e) 15 đỏ : 1 vàng. f) 100% đỏ.
g) 13 đỏ : 3 vàng. h) 5 đỏ : 1 vàng.
Tổ hợp đáp án đúng gồm:
A. c, d, e, g, h.
B. a, d, e, f, g.
C. b, c, d, f, h.
D. a, b, c, e, f.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. AA x Aa.
B. AA x AA.
C. Aa x Aa.
D. Aa x aa.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
B. 100% hoa đỏ.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng.
A. 100% hoa đỏ.
B. 100% hoa hồng.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
B. 5 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
C. 8 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
D. 23 cây thân cao : 13 cây thân thấp.
A. a1a3a3 × Aa2a3a3
B. Aa2a2a3 × a1a1a3a3
C. Aa1a2a3 × Aa1a2a3
D. Aa1a3a3 × Aa1a2a3
A. 4 kiểu gen, 1 kiểu hình.
B. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình.
C. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình.
D. 5 kiểu gen, 2 kiểu hình.
A. 11 cao: 1 thấp.
B. 3 cao: 1 thấp.
C. 35 cao: 1 thấp.
D. 5 cao: 1 thấp.
A. mỗi giao tử chứa cặp nhân tố di truyền của bố và mẹ, nhưng không có sự pha trộn.
B. mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố hoặc mẹ.
C. mỗi giao tử đều chứa một nhân tố di truyền của bố và mẹ.
D. mỗi giao tử đều chứa cặp nhân tố di truyền hoặc của bố hoặc của mẹ.
A. các cá thể khác nhau phát triển từ cùng 1 hợp tử.
B. cá thể mang 2 alen trội thuộc 2 locus gen khác nhau.
C. cá thể mang 2 alen khác nhau thuộc cùng 1 locus gen
D. cá thể mang 2 alen giống nhau thuộc tất cả các locus gen.
A. Ruồi giấm.
B. Cà chua.
C. Đậu Hà Lan.
D. Châu chấu.
đáp án Trắc nghiệm Sinh 12 bài 8 : Quy luật Menđen - Quy luật phân li
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | C | Câu 23 | C |
Câu 2 | A | Câu 24 | B |
Câu 3 | A | Câu 25 | C |
Câu 4 | B | Câu 26 | D |
Câu 5 | B | Câu 27 | B |
Câu 6 | B | Câu 28 | A |
Câu 7 | A | Câu 29 | B |
Câu 8 | A | Câu 30 | C |
Câu 9 | D | Câu 31 | C |
Câu 10 | D | Câu 32 | D |
Câu 11 | D | Câu 33 | D |
Câu 12 | D | Câu 34 | C |
Câu 13 | B | Câu 35 | D |
Câu 14 | A | Câu 36 | B |
Câu 15 | B | Câu 37 | A |
Câu 16 | A | Câu 38 | B |
Câu 17 | B | Câu 39 | C |
Câu 18 | C | Câu 40 | A |
Câu 19 | D | Câu 41 | B |
Câu 20 | A | Câu 42 | D |
Câu 21 | A | Câu 43 | C |
Câu 22 | C | Câu 44 | D |