Bài 1 trang 20 Toán 7 Cánh Diều tập 1
Câu hỏi
Tìm số thích hợp cho “?” trong bảng sau:
Bài giải
Lũy thừa | (−32)4(−32)4 | (0,1)3(0,1)3 | (1,5)2(1,5)2 | (13)4(13)4 | 2020 |
---|---|---|---|---|---|
Cơ số | −32−32 | 0,10,1 | 1,51,5 | 1313 | 2 |
Số mũ | 4 | 33 | 22 | 4 | 0 |
Giá trị lũy thừa | 81168116 | 0,0010,001 | 2,252,25 | 181181 | 1 |
Bài 2 trang 20 Toán 7 Cánh Diều tập 1
Câu hỏi
So sánh:
a) (−2)4⋅(−2)5(−2)4⋅(−2)5 và (−2)12:(−2)3;(−2)12:(−2)3;
b) (12)2⋅(12)6(12)2⋅(12)6 và [(12)4]2[(12)4]2
c) (0,3)8:(0,3)2(0,3)8:(0,3)2 và [(0,3)2]3[(0,3)2]3
d) (−32)5:(−32)3(−32)5:(−32)3 và (32)2.(32)2.
Bài giải
a) (−2)4⋅(−2)5=(−2)4+5=(−2)9(−2)4⋅(−2)5=(−2)4+5=(−2)9
(−2)12:(−2)3=(−2)12−3=(−2)9(−2)12:(−2)3=(−2)12−3=(−2)9
Vậy (−2)4⋅(−2)5=(−2)12:(−2)3;(−2)4⋅(−2)5=(−2)12:(−2)3;
b) (12)2⋅(12)6=(12)2+6=(12)8(12)2⋅(12)6=(12)2+6=(12)8
[(12)4]2=(12)4.2=(12)8[(12)4]2=(12)4.2=(12)8
Vậy (12)2⋅(12)6=[(12)4]2(12)2⋅(12)6=[(12)4]2
c) (0,3)8:(0,3)2=(0,3)8−2=(0,3)6(0,3)8:(0,3)2=(0,3)8−2=(0,3)6
[(0,3)2]3=(0,3)2.3=(0,3)6[(0,3)2]3=(0,3)2.3=(0,3)6
Vậy (0,3)8:(0,3)2=[(0,3)2]3.(0,3)8:(0,3)2=[(0,3)2]3.
d) (−32)5:(−32)3=(−32)5−3=(−32)2=(32)2(−32)5:(−32)3=(−32)5−3=(−32)2=(32)2
Vậy (−32)5:(−32)3=(32)2.(−32)5:(−32)3=(32)2.
Bài 3 trang 20 Toán 7 Cánh Diều tập 1
Câu hỏi
Tìm x, biết:
a) (1,2)3.x=(1,2)5;(1,2)3.x=(1,2)5;
b) (23)7:x=(23)6(23)7:x=(23)6
Bài giải
a)
(1,2)3.x=(1,2)5x=(1,2)5:(1,2)3x=(1,2)2x=1,44
Vậy x=1,44.
b)
(23)7:x=(23)6x=(23)7:(23)6x=23
Vậy x=23.
Bài 4 trang 20 Toán 7 Cánh Diều tập 1
Câu hỏi
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng luỹ thừa của a :
a) (89)3⋅43⋅23 với a=89;
b) (14)7⋅0,25 với a=0,25;
c) (−0,125)6:−18 với a=−18;
d) [(−32)3]2 với a=−32.
Bài giải
a) (89)3⋅43⋅23=(89)3.89=(89)4=a4
b) (14)7⋅0,25=(0,25)7.0,25=(0,25)8=a8
c) (−0,125)6:−18=(−18)6:−18=(−18)5=a5
d) [(−32)3]2=(−32)3.2=(−32)6=a6
Bài 5 trang 20 Toán 7 Cánh Diều tập 1
Câu hỏi
Cho x là số hữu tỉ. Viết x12 dưới dạng:
a) Luỹ thừa của x2;
b) Luỹ thừa củax3.
Bài giải
a) x12=x2.6=(x2)6
b) x12=x3.4=(x3)4
Bài 6 trang 20 Toán 7 Cánh Diều tập 1
Câu hỏi
Trên bản đồ có tỉ lệ 1: 100 000, một cánh đồng lúa có dạng hình vuông với độ dài cạnh là 0,7cm. Tính diện tích thực tế theo đơn vị mét vuông của cánh đồng lúa đó (viết kết quả dưới dạng a.10n với 1≤a<10)
Bài giải
Độ dài cạnh hình vuông ngoài thực tế là: 0,7.100000=70000(cm)=700(m)
Diện tích cánh đồng lúa hình vuông ngoài thực tế là: (700)2=490000(m2)=4,9.105(m2)
Bài 7 trang 20 Toán 7 Cánh Diều tập 1
Câu hỏi
Biết vận tốc ánh sáng xấp xỉ bằng 299792458m/s và ánh sáng Mặt Trời cần khoảng 8 phút 19 giây mới đến được Trái Đất. (Nguồn: https://vi.wikipedia.org)
Khoảng cách giữa Mặt Trời và Trái Đất xấp xỉ bằng bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
Ta có: 299792458≈300000000=3.108(m/s)
Đổi 8 phút 19 giây = 499 giây ≈ 500 giây
Khoảng cách giữa Mặt Trời và Trái Đất là:
3.108.500=3.108.5.102=15.1010(m)=15.107(km)
Bài tiếp theo: Toán 7 Cánh Diều trang 21
Xem thêm
- Toán 7 cánh diều trang 10
- Toán 7 cánh diều trang 11
- Toán 7 cánh diều trang 16
- Toán 7 cánh diều trang 25
- Toán 7 cánh diều trang 26
- Toán 7 cánh diều trang 29
- Toán 7 cánh diều trang 30
- Toán 7 cánh diều trang 31
Trên đây là chi tiết hướng dẫn Giải bài tập Toán 7 Cánh Diều trang 20 được Đọc Tài Liệu biên soạn với mong muốn hỗ trợ các em học sinh học tốt hơn môn Toán lớp 7
Hướng dẫn giải Toán 7 Cánh Diều bởi Đọc Tài Liệu