Unit 3 lớp 10 Explore New Worlds 3A Talk about your possessions

Xuất bản: 11/11/2022 - Cập nhật: 21/11/2022 - Tác giả:

Unit 3 lớp 10 Explore New Worlds 3A Talk about your possessions trang 28, 29 với hướng dẫn dịch và trả lời các câu hỏi giúp các em giải bài tập anh 10 Unit 3 Cánh diều.

Cùng Đọc tài liệu tổng hợp và trả lời các câu hỏi phần 3A Talk about your possessions - Unit 3: Going Places thuộc nội dung giải tiếng anh 10 Explore New Worlds - Cánh diều. Nội dung này chắc chắn sẽ giúp các em chuẩn bị bài học trước khi đến lớp tốt nhất.

Giải Unit 3 lớp 10: 3A Talk about your possessions

Đi vào chi tiết từng câu hỏi trang 28, 29 Tiếng anh 10 Cánh diều như sau:

Vocabulary

A: Read the to-do list for a vacation. Where is the vacation? (Đọc danh sách những thức cần làm cho một kì nghỉ? Kì nghỉ ở đâu)

Gợi ý đáp án:

The vacation is in Bangkok

(Kì nghỉ ở Bangkok)

Tạm dịch:

Kì nghỉ của tớ

Phải làm

1. Thu dọn:

- Hành lý: quần áo, kem chống nắng, kinh râm và máy ảnh

- Cần mang theo: hộ chiếu, điện thoại và sạc điện thoại

2. Đổi tiền: Đổi 5 triệu sang tiền Thái.

3. Bắt taxi đến sân bay

Chi tiết chuyến bay

- Chuyến bay Vietnam Airlines VN 706 từ Hà Nội đến Bangkok

- Thời gian check in: 12:05

- Máy bay rời đi : 2:05

B: Fill in the blank with the words from the to-do list in A. (Điền vào chỗ trống với các từ trong danh sách những việc cần làm ở bài A)

Gợi ý đáp án:

1- pack

2- carry-on

3- sunblock

4- check in

5- passport

6- charger

7- Exchange

8- take

C: When you travel, what possessions do you take? Tell a partner. (Khi bạn đi đi du lịch, bạn thường mang gì? Nói với bạn cùng nhóm)

Gợi ý đáp án:

When traveling, I usually take clothes, phone, charger and money

(Khi đi du lịch tớ thường mang quần áo, điện thoại,sạc điện thoại và tiền)

Grammar: 3A Talk about your possessions

D:Complete the conversation. Use a word and phrase for possession. (Hoàn thành đoạn hội thoại sau. Sử dụng từ hoặc cụm từ mang tính sở hữu)

1. A: Excuse me, is this .......bag ? B: No, it's not

2. A: Is this Anna's bag? B: No,.... is green

3. A: ticket is this? B: I think it..... Shawn.

Gợi ý đáp án:

1. your/yours

2- hers

3. Whose/ belongs to

Tạm dịch:

1. A: Xin lỗi, đây là cặp của cậu à?

B: Nó không phải của tớ

2. A: Nó có phải cặp của Anna không?

B: Không, của cô ấy màu xanh cơ

3. Vé này của ai đấy? Tớ nghĩ nó thuộc về Shawn

E: Answer the questions using belong and a possessive pronoun. (

Trả lời câu hỏi sử dụng belong và đại từ sở hữu)

1. Whose passport is this? (Ali) - It belongs to Ali. It's his.

2. Whose keys are these? (my) ..............

3. Whose camera is this? (my sister)...............

4. Whose bags are these? (John and Lucy)............

5. Whose tickets are these? (Logan and you)..................

Gợi ý đáp án:

2. These are my keys

3. It belongs to my sister. It’s hers

4.These bags belong to John and Lucy. It’s theirs

5. These tickets belong to Logan and you. It’s ours

Tạm dịch:

2. Đây là những chìa khóa của tôi

3. Nó thuộc về em gái tôi. Nó là của cô ấy

4. Những chiếc túi này thuộc về John và Lucy. Nó là của họ

5. Những tấm vé này thuộc về Logan và bạn. Nó là của chúng tớ

Conversation: Unit 3 lớp 10 Explore New Worlds 3A

F:Listen to the conversation. Who do the items in the box belong to? (Nghe đoạn hội thoại sau. Xem những đồ vật trong bảng thuộc về ai)

Anna: OK, do we have everything? I have my passport. Whose ticket is this?

Bill: It's mine! And those are my sunglasses. Can you pass them to me?

Jim: Sure, here you go. And is this sunblock yours?

Bill: No, it's not mine. Anna: It's mine. Whose camera is this?

Jim: It's mine. Well, it belongs to my brother, but I need it for our trip.

Gợi ý đáp án:

Camera – Jim’s

Passport -Anna’s

Sunblock-Anna’s

Sunglasses-Bill’s

Ticket- Bill’s

Tạm dịch:

Anna: Ok, chúng ta đã có mọi thứ chưa? Tớ có hộ chiếu rồi? Vé của ai vậy?

Bill: Của tớ, và đây là kinh râm của tớ. Cậu có thể cầm đưa tớ được không?

Jim: Chắc chắn rồi, của cậu đây. Kem chống nắng cũng của cậu à?

Bill:Không, nó không phải của tớ.

Anna: Nó là của tớ. Máy ảnh của ai vậy?

Jim: Của tớ. Nó thuộc về anh tớ nhưng tớ cần nó cho chuyển đi của chúng ta.

Xem thêm các phần giải bài tập khác của Unit 3:

- Kết thúc nội dung Unit 3 lớp 10 Explore New Worlds 3A Talk about your possessions - 

-/-

Trên đây là toàn bộ nội dung giải bài tập tiếng anh 10: Unit 3 Going Places - 3A Talk about your possessions của bộ sách Cánh diều. Chúc các em học tốt.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM