Grammar Reference Unit 2 lớp 10 Explore New Worlds

Xuất bản: 11/11/2022 - Cập nhật: 21/11/2022 - Tác giả:

Grammar Reference Unit 2 lớp 10 Explore New Worlds trang 147, 148 với hướng dẫn dịch và trả lời câu hỏi giúp các em giải bài tập anh 10 Unit 2 Cánh diều.

Cùng Đọc tài liệu tổng hợp và trả lời các câu hỏi phần Grammar Reference Unit 2: A Day in the Life thuộc nội dung giải tiếng anh 10 Explore New Worlds - Cánh diều. Nội dung này chắc chắn sẽ giúp các em chuẩn bị bài học trước khi đến lớp tốt nhất.

Giải Grammar Reference Unit 2 lớp 10

Đi vào chi tiết từng câu hỏi trang 147, 148 Tiếng anh 10 Cánh diều như sau:

A: Underline the correct forms of the verbs. (Gạch chân dạng đúng của động từ)

1. He live/ lives in Brasilia.

2. She work / works at a college.

3. I get up /gets up at seven o'clock.

4. Rafael and Magaly go / goes to the movies every Thursday night.

5. We catch / catches the bus to school.

6. The store open / opens at nine o'clock.

7. I don't drink / doesn't drink tea or coffee.

8. Chen don't play / doesn't play the piano.

Gợi ý đáp án:

1. lives

2. works

3. gets up

4.go

5. catch

6. opens

7. doesn’t drink

8. doesn’t play

Tạm dịch

1. Anh ấy sống ở Brasilia.

2. Cô ấy làm việc tại một trường cao đẳng.

3. Tôi dậy lúc bảy giờ.

4. Rafael và Magaly đi xem phim vào tối thứ Năm hàng tuần.

5. Chúng tôi bắt xe buýt đến trường.

6. Cửa hàng mở cửa lúc chín giờ.

7. Tôi không uống trà hoặc cà phê.

8. Chen không chơi piano.

B: Match the questions to the answers. (Nối câu hỏi với câu trả lời)

Gợi ý đáp án:

1-c

2-e

3-d

4-a

5-f

6-b

Tạm dịch

1. Bạn làm gì? Mình làm việc ở ngân hàng

2. Bạn sống ở Tokyo phải không? Không, mình sống ở Kyoto

3. Bạn học tiếng Anh ở đâu? Mình học ở một trường ngôn ngữ

4. Eric có àm ở đây không? Không, anh ấy không?

5. Helen bắt xe buýt lúc mấy giờ? Lúc 12 giờ

6. Họ có xem TV không? Không, họ không xem.

C: Write the he/she/it form of these verbs. (Viết dạng he / she / it của các động từ này)

Gợi ý đáp án:

1. watch - watches

2. do- does

3. drive- drives

4. take-takes

5. teach-teaches

6. play-plays

7. marry-marries

8. make-makes

9. go-goes

10. dance- dances

D: Look at the table and write sentences with the adverbs of frequency (Nhìn vào bảng sau viết các câu với trạng từ chỉ tần suất)

1. Sam / movies

Sam sometimes goes to the movies

2. Carlo and Donna / the park

...........................

3. Jane / movies

........................

4. Carlo and Donna / movies

..............................

5. Jane / park

..........................

6. Sam /park

.........................

Gợi ý đáp án:

1. Sam sometimes goes to the movies

2. Carlo and Donna sometimes go to the park

3. Jane always go to the movies

4. Carlo and Donna rarely go to the movies

5. Jane  often goes to the park

6. Sam never go to the park

Tạm dịch

1. Sam thỉnh thoảng đi xem phim

2. Carlo và Donna thỉnh thoảng đến công viên

3. Jane luôn đi xem phim

4. Carlo và Donna hiếm khi đi xem phim

5. Jane thường đến công viên

6. Sam không bao giờ đi đến công viên

E: Check the sentences with the correct word order. Rewrite the other sentences. (Kiểm tra các từ theo thứ tự đúng. Viết lại các câu khác)

1. We always celebrate Thanksgiving in November

2. I go never to the park. I never go to the park.

3. They don't start often work at nine,

4. He sometimes finishes early.

5. Kim and Mai often speak English together.

6. I watch TV always in the evening.

7. Sue rarely catches the bus to work

8. My brother remembers never my birthday

Gợi ý đáp án:

Các câu đúng: 4,5,7

3. They don’t often start work at nine

6. I always watch TV in the evening

8. My brother never remembers my birthday

Tạm dịch

1. Chúng tôi luôn tổ chức Lễ tạ ơn vào tháng 11

2. Tôi không bao giờ đến công viên. Tôi không bao giờ đi đến công viên.

3. Họ không bắt đầu thường hoạt động lúc chín giờ,

4. Anh ấy đôi khi hoàn thành sớm.

5. Kim và Mai thường nói tiếng Anh với nhau.

6. Tôi luôn xem TV vào buổi tối.

7. Sue hiếm khi bắt xe buýt đi làm

8. Anh trai tôi không bao giờ nhớ ngày sinh nhật của tôi

Xem thêm các phần giải bài tập Unit 2:

- Kết thúc nội dung Grammar Reference Unit 2 lớp 10 Explore New Worlds - 

-/-

Trên đây là toàn bộ nội dung giải bài tập tiếng anh 10: Unit 2 A Day in the Life - Grammar Reference của bộ sách Cánh diều. Chúc các em học tốt.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM