Trắc nghiệm Sinh 7 bài 48: Đa dạng của lớp Thú. Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi

Đề trắc nghiệm Sinh 7 bài 48 gồm các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm có đáp án giúp bạn ôn tập và nắm vững nội dung kiến thức bài Đa dạng của lớp Thú. Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi

Câu 1. Lớp Thú có bao nhiêu loài

A. 2 600 loài

B. 3 600 loài

C. 4 600 loài

D. 5 600 loài

Câu 2. Lớp Thú đều có

A. Lông mao

B. Tuyến tiết sữa

C. Vú

D. Cả a và b đúng

Câu 3. Đại diện của bộ Thú huyệt là

A. Thú mỏ vịt

B. Thỏ

C. Kanguru

D. Thằn lằn bóng đuôi dài

Câu 4. Đặc điểm nào giúp thú mỏ vịt bơi lội được trong nước

A. Lông rậm, mịn

B. Chân có màng bơi

C. Có mỏ giống mỏ vịt

D. Tất cả các đặc điểm trên đúng

Câu 5. Đặc điểm sinh sản của thú mỏ vịt là

A. Đẻ trứng

B. Đẻ con

C. Có vú

D. Con sống trong túi da của mẹ

Câu 7. Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì

A. Vừa ở cạn, vừa ở nước

B. Có bộ lông dày, giữ nhiệt

C. Nuôi con bằng sữa

D. Đẻ trứng

Câu 8. Đặc điểm của kanguru là

A. Chi sau lớn, khỏe

B. Đẻ trứng

C. Con non bình thường

D. Không có vú, chỉ có tuyến sữa

Câu 9. Cách di chuyển của kanguru là

A. Bơi

B. Đi

C. Co bóp đẩy nước

D. Nhảy

Câu 10. Bộ Thú được xếp vào Thú đẻ trứng là

A. Bộ Thú huyệt

B. Bộ Thú túi

C. Bộ Thú huyệt và Bộ Thú túi

D. Bộ Thú ăn sâu bọ

Câu 12. Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

A. Chân có màng bơi.

B. Mỏ dẹp.

C. Không có lông.

D. Con cái có tuyến sữa.

Câu 14. Phát biểu nào dưới đây về kanguru là đúng?

A. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.

B. Có chi sau và đuôi to khỏe.

C. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.

D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.

Câu 16. Vận tốc nhảy của kanguru là bao nhiêu?

A. 20 - 30 km/giờ

B. 30 - 40 km/giờ

C. 40 - 50 km/giờ

D. 50 - 60 km/giờ

đáp án Trắc nghiệm Sinh 7 bài 48: Đa dạng của lớp Thú. Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1CCâu 9D
Câu 2DCâu 10A
Câu 3ACâu 11A
Câu 4DCâu 12C
Câu 5ACâu 13B
Câu 6DCâu 14B
Câu 7CCâu 15D
Câu 8ACâu 16C

Giang (Tổng hợp)

Các đề khác

X