A. Lãnh thổ phía Bắc Mi-an-ma và Việt Nam có địa hình núi cao làm nhiệt độ hạ thấp vào mùa đông.
B. Hai khu vực này có vị trí nằm ở vĩ độ cao nhất (phía Bắc lãnh thổ) kết hợp hướng địa hình nên đón khối khí lạnh từ phương Bắc xuống.
C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển Đông và đại Dương.
Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các khu vực nào của châu Á?
A. Tây Nam Á và Bắc Á
B. Nam Á và Đông Á.
C. Đông Á và Tây Nam Á.
D. Bắc Á và Nam Á
Cây cà phê ở Đông Nam Á được trồng nhiều ở
A. In-đô-nê-xi-a, Lào, Việt Nam, Thái Lan
B. Thái Lan, Mi-an-ma, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a
C. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Thái Lan
D. Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam
A. Tây Nam Á
B. Đông Nam Á
C. Đông Á
D. Trung Á
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây, Xin-ga-po
D. Thái Lan, Xin-ga-po , In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam
A. Thông qua diễn đàn, hiệp ước và tổ chức hội nghị.
B. Xây dựng "khu vực thương mại tự do ASEAN".
C. Thông qua các hoạt động văn hóa - thể thao.
A. Phi-lip-pin
B. In-đô-nê-xi-a
C. Ma-lai-xi-a
D. Thái Lan
A. Là quốc gia gia nhập ASEAN sớm nhất và có nhiều đóng góp trong việc mở rộng ASEAN
B. Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN chiếm tới 70% giao dịch thương mại quốc tế củ nước ta
C. Tích cực tham gia vào các hoạt động trong tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội, ... của khu vực
D. Hằng năm, khách du lịch từ các nước ASEAN đến Việt Nam chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổng số khách du lịch
A. Lào, Cam-pu-chia và Thái Lan
B. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin và Bru-nây
C. Thái Lan, Mi-an-ma và Cam-pu-chia
D. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a và Thái Lan
A. Việt Nam
B. Ma-lai-xi-a
C. Mi-an-ma
D. In-đô-nê-xi-a
A. Có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ
B. Truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định
D. Quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn
A. Lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là.
B. Lúa mì, dừa, cà phê, cacao, mía.
D. Lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.
A. được hình thành do phù sa của sông và biển bồi đắp
B. đất ở các đồng bằng này được phong hóa từ các đá mẹ granit.
C. các đồng bằng này dược hình thành do phù sa của các con sông lớn bồi tụ nên.
D. là đất phù sa có thêm các khoáng chất từ dung nham núi lửa được phong hóa
A. Bru-nây, Xin-ga-po, Mi-an-ma, Thái Lan, Cam-pu-chia
B. Thái Lan, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Phi-lip-pin
C. Mi-an-ma, Thái Lan, Lào, Xin-ga-po, Bru-nây
D. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam
A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.
B. Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan.
C. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Cam-pu-chia.
A. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
B. Có nhiều kiểu, dạng địa hình
C. Nằm trong vành đai sinh khoáng
D. Nằm kề sát vành đai núi lửa Thái Bình Dương
A. Lào, In-đô-nê-xi-a
B. Thái Lan, Việt Nam
C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
D. Thái Lan, Ma-lai-xi-a.
A. Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây
C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a
D. In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây
A. Cam-pu-chia, Lào, Việt Nam, Bru-nây, Phi-lip-pin
B. Việt Nam, Lào, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.
C. Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam
D. Thái Lan, Việt Nam, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia
A. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Campuchia và Việt Nam.
B. Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam.
C. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan và Việt Nam.
A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.
B. Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia.
C. Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan.
A. Lào, In-đô-nê-xi-a.
B. Thái Lan, Việt Nam.
C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a.
A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Phi-lip-pin, Ma-ỉai-xi-a.
B. Mi-an-ma, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam
C. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Ma-lai-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a.
A. Xin-ga-po, Thái Lan, Phi-lip-pin, Đông Ti-mo, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma.
B. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia, Bru-nây, Xin-ga-po, Phi-lip-pin
C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Đông Ti-mo
D. In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Bru-nây, Đông Ti-mo
A. Văn hóa.
B. Xã hội.
C. Kinh tế.
A. Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po và Bru-nây.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a và Việt Nam.
C. Campuchia, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a và Việt Nam.
A. Thái Lan, Việt Nam, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a
B. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Phi-lip-pin, Ma-lai-xi-a
C. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia, Thái Lan
D. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Việt Nam
A. In-đô-nê-xi-a
B. Ma-lai-xi-a
C. Cam-pu-chia
D. Thái Lan
A. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-ỉip-pin, Thái Lan
B. Thái Lan, Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Việt Nam, Phi-lip-pin
D. Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a
A. Thái Lan, Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a
B. Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Mi-an-ma, Việt Nam
D. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Thái Lan
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào, Phi-lip-pin, Cam-pu-chia
B. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Mi-an-ma, Việt Nam, Cam-pu-chia, Phi-lip-pin.
C. Việt Nam, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Cam-pu-chia, Mi-an-ma
D. Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Lào, Việt Nam
A. Cam-pu-chia
B. Phi-lip-pin
C. Ma-lai-xi-a
D. In-đô-nê-xi-a
A. lúa mì.
B. lúa nước
C. ngô
D. khoai lang
A. lúa mì.
B. lúa nước.
C. cà phê.
A. Đông Ti-mo
B. Lào
C. Mi-an-ma
D. Bru-nây
A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
B. Giảm tỉ trọng khu vực I và khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III
C. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III
D. Tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều
A. từ nền kinh tế dịch vụ sang nền kinh tế nông nghiệp và công nghiệp
B. từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế nông nghiệp và dịch vụ
C. từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp và dịch vụ
D. từ nền kinh tế công nghiệp và nông nghiệp sang nền kinh tế dịch vụ
A. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
B. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp và dịch vụ.
C. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
A. thông qua các hiệp ước
B. thông qua các diễn đàn, hội nghị
C. thông qua hợp tác an ninh, đối ngoại
D. thông qua các dự án, chương trình phát triển
A. đa dạng hóa các mặt đời sống xã hội của khu vực.
B. phát triển cả kinh tế - chính trị và xã hội của khu vực.
C. đảm bảo thực hiện các mục tiêu ASEAN.
A. tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
B. thu hút mạnh các nguồn đâu tư nước ngoài.
C. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. hiện đại hóa thiết bị.
B. tăng cường liên doanh, liên kết vói nước ngoài
C. chuyển giao công nghệ và đào tạo kĩ thuật cho người lao động
D. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng thủ công nghiệp phục vụ nhu cầu người dân
A. Liên doanh, liên kết với nước ngoài.
B. Hiện đại hóa trang thiết bị và công nghệ.
D. Đầu tư phát triển các ngành công nghệ cao.
A. khu vực tập trung đảo lớn nhất thế giới.
B. ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa.
C. sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.
A. Tay nghề và trình độ chuyên môn cao còn hạn chế.
B. Nguồn lao động dồi dào, đông gây sức ép lớn về việc làm.
C. Chất lượng nguồn lao động ở một số nước chưa cao.
A. Có dân số đông, mật độ dân số cao
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên hiện nay đang có chiều hướng tăng.
C. Dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động chiếm trên 50%.
D. Lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao còn hạn chế.
A. Có dân số đông, mật độ dân số cao.
B. Tỉ suất gia tăng dân số hiện nay có chiều hướng gia tăng.
C. Dân số trẻ, số người trong tuổi lao động chiếm trên 50%.
A. Chăn nuôi đã trở thành ngành chính.
B. Số lượng gia súc khá lớn.
C. Là khu vực nuôi nhiều trâu bò, lợn, gia cầm.
A. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
B. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
C. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
A. có nền văn hóa, tôn giáo phong phú đa dạng.
B. phân bố không đồng đều giữa các quốc gia trong khu vực.
D. một số dân tộc phân bố rộng, không theo biên giới quốc gia.
A. Dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á biển đảo.
B. Mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.
C. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.
A. 556,2 triệu người
B. 647,3 triệu người.
C. 738,4 triệu người
D. 829,5 triệu người.
A. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn
B. Nằm trong vành đai sinh khoáng vì thế có nhiều loại khoáng sản.
C. Đất, nước, khí hậu, thuận lợi phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới
D. Có điều kiện thuận lợi đế phát triển thương mại, hàng hải ở tất cả các nước.
A. Lu-xôn
B. Ca-li-man-ta
C. Xu-la-vê-di
D. Gia-va.
A. Gia-va
B. Lu-xôn
C. Xu-ma-tra
D. Ca-li-man-tan
A. Xu-ma-tra.
B. Ca-li-man-ta.
C. Xu-la-vê-di.
D. Lu-xôn
A. Ca-li-man-ta
B. Xu-la-vê-di
C. Xu-ma-tra.
D. Niu Ghi-nê
A. Ca-li-man-ta
B. Xu-ma-tra
C. Xri Lan-ca
D. Xu-la-vê-di
A. Ti-mo.
B. Min-đa-nao.
C. Xu-la-vê-di
D. Gia-va
A. Tan.
B. A-ra-can
C. Ba-ri-xan.
D. Trường Sơn
A. bắc - nam
B. đông bắc - tây nam
C. tây bắc - đông nam
D. đông - tây.
A. đồng bằng phù sa nằm đang xen giữa các dãy núi.
B. có nhiều núi lửa đang hoạt động.
C. ít đồng bằng, nhiều đồi núi.
A. thế mạnh về trồng cây lương thực.
B. thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn.
C. thế mạnh về trồng cây công nghiệp nhiệt đới.
A. 2,7 triệu km2
B. 3,6 triệu km2
C. 4,5 triệu km2
D. 5,4 triệu km2
A. Sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được nhu cầu của người dân
B. Năng suất tăng lên nhanh chóng
C. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng
D. Nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm
A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào)
C. Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự
D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu
A. Mục tiêu cụ thể của từng quốc gia trong ASEAN.
B. Mục tiêu của ASEAN và các nước, vùng lãnh thổ.
C. Mục tiêu tổng quát của ASEAN.
A. Mục tiêu hợp tác
B. Cơ chế hợp tác
C. Thành tự hợp tác
D. Tất cả các ý trên
A. Min-đa-nao, Gia-va, Ca-li-man-ta
B. Xu-la-vê-di, Niu Ghi-nê, Gia-va.
C. Lu-xôn, Min-đa-nao, Ca-li-man-ta.
D. Ca-li-man-ta, Xu-ma-tra, Niu Ghi-nê
A. ít đồng bằng và núi lửa, nhiều đồi, núi.
B. nhiều đồng bằng, ít đồi, núi và núi lửa.
C. nhiều núi lửa, ít đồng bằng và đồi, núi.
D. ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa.
A. nhiều đồng bằng.
B. ít đồi, núi
C. nhiều núi lửa.
D. núi thường cao trên 3000m
đáp án Trắc nghiệm Địa 11 bài 11 (có đáp án) phần 1
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | B | Câu 37 | C |
Câu 2 | B | Câu 38 | C |
Câu 3 | C | Câu 39 | C |
Câu 4 | B | Câu 40 | C |
Câu 5 | A | Câu 41 | A |
Câu 6 | C | Câu 42 | D |
Câu 7 | D | Câu 43 | D |
Câu 8 | C | Câu 44 | C |
Câu 9 | D | Câu 45 | A |
Câu 10 | C | Câu 46 | B |
Câu 11 | A | Câu 47 | B |
Câu 12 | D | Câu 48 | A |
Câu 13 | D | Câu 49 | C |
Câu 14 | D | Câu 50 | D |
Câu 15 | A | Câu 51 | C |
Câu 16 | C | Câu 52 | A |
Câu 17 | B | Câu 53 | D |
Câu 18 | A | Câu 54 | D |
Câu 19 | C | Câu 55 | D |
Câu 20 | C | Câu 56 | B |
Câu 21 | A | Câu 57 | B |
Câu 22 | B | Câu 58 | C |
Câu 23 | C | Câu 59 | D |
Câu 24 | C | Câu 60 | C |
Câu 25 | C | Câu 61 | C |
Câu 26 | B | Câu 62 | B |
Câu 27 | D | Câu 63 | C |
Câu 28 | C | Câu 64 | C |
Câu 29 | C | Câu 65 | C |
Câu 30 | D | Câu 66 | A |
Câu 31 | B | Câu 67 | C |
Câu 32 | C | Câu 68 | B |
Câu 33 | B | Câu 69 | D |
Câu 34 | B | Câu 70 | C |
Câu 35 | A | Câu 71 | D |
Câu 36 | A | Câu 72 | C |