Trắc nghiệm hóa 9 bài 2

Tổng hợp những câu hỏi trắc nghiệm hóa 9 bài 2 với nội dung về một số oxit quan trọng có đáp án tại đây.

Câu 1. Vôi sống có công thức hóa học là gì?
Câu 2. CaO là oxit:
Câu 3. Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là :
Câu 4. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:
Câu 5. CaO để lâu trong không khí bị giảm chất lượng là vì:
Câu 6. CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO?
Câu 7. Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (CO, CO2) , người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:
Câu 8. Sử dụng chất thử nào để phân biệt hai chất rắn màu trắng: CaO và P2O5
Câu 9. Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7 ?
Câu 10. Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là:
Câu 11. Cho các oxit : Na2O , CO , CaO , P2O5 , SO2 . Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau ?
Câu 12. Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là :
Câu 13. Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là:
Câu 14. Oxit có phần trăm khối lượng của nguyên tố kim loại gấp 2,5 lần phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi là:
Câu 15. Hòa tan hết 11,7g hỗn hợp gồm CaO và CaCO3 vào 100 ml dung dịch HCl 3M. Khối lượng muối thu được là
Câu 16. Tinh lượng vôi sống thu được khi nung một tấn đá vôi (CaCO3) biết hiệu suất phản ứng là 85%?
Câu 17. Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3. Nung 1 tấn đá vôi loại này có thể thu được bao nhiêu kg vôi sống? Biết hiệu suất là 85%
Câu 18. Cho một oxit kim loại có khối lượng là 5,6g tác dụng vừa đủ với HCl cho 11,1g muối clorua của kim loại đó. Công thức của oxit kim loại là:
Câu 19. SO2 là oxit:
Câu 20. Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit (SO2) là:
Câu 21. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, CO, SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là:
Câu 22. Chất khí nặng gấp 2,2069 lần không khí là:
Câu 23. Để nhận biết 3 khí không màu: SO2, O2, H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng
Câu 24. Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là:
Câu 25. Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
Câu 26. Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:
Câu 27. Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là:
Câu 28. Dung dịch được tạo thành từ lưu huỳnh đioxit với nước có :
Câu 29. Cặp chất tác dụng với nhau tạo ra muối natrisunfit là:
Câu 30. Để phân biệt khí CO2 và khí SO2 ta cần dùng:
Câu 31. Cho 112 cm3 khi SO2 (đktc) lội qua 700ml dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Khối lượng các chất sau phản ứng là:
Câu 32. Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế kí sunfuro trong phòng thí nghiệm?
Câu 33. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp?
Câu 34. Cho V lít khí SO2 tác dụng với 1lit dung dịch NaOH 0,2M thì thu được 11,5g muối. Giá trị của V là:
Câu 35. Sục khí SO2 dư vào dung dịch Brom sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
Câu 36. Thổi SO2 vào 500ml dung dịch Br2 đến khi vừa mất màu hoàn toàn, thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần 250ml dung dịch NaOH 0,2M. Nồng độ dung dịch Br2 là:
Câu 37. Khí SO2 (sinh ra từ việc đốt các nhiên liệu hóa thạch, quặng sunfua) là một trong những chất gây ô nhiễm môi trường, do SO2 trong không khí sinh ra:
Câu 38. Thể tích khí SO2 (đktc) làm mất màu vừa hết 100ml dung dịch KMnO4 1M là:

đáp án Trắc nghiệm bài 2: Một số oxit quan trọng

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 D Câu 20 B
Câu 2 B Câu 21 A
Câu 3 B Câu 22 B
Câu 4 D Câu 23 B
Câu 5 D Câu 24 B
Câu 6 A Câu 25 B
Câu 7 B Câu 26 A
Câu 8 D Câu 27 C
Câu 9 C Câu 28 C
Câu 10 D Câu 29 D
Câu 11 C Câu 30 B
Câu 12 A Câu 31 A
Câu 13 B Câu 32 C
Câu 14 C Câu 33 A
Câu 15 A Câu 34 A
Câu 16 C Câu 35 C
Câu 17 D Câu 36 A
Câu 18 D Câu 37 A
Câu 19 A Câu 38 B

Chu Huyền (Tổng hợp)

Các đề khác

X