Tổng hợp một số câu hỏi trắc nghiệm tin 12 học kì 1

Một số câu hỏi trắc nghiệm tin 12 học kì 1 theo 5 bài học kì 1 mà em được học.

Câu 1. Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức?
Câu 2. Chọn câu đúng trong các câu sau:
Câu 3. Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có:
Câu 4. Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là:
Câu 5. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:
Câu 6. Để tạo lập hồ sơ cần thực hiện công việc nào trong những công việc sau:
Câu 7. Chọn phát biểu sai:
Câu 8. Tìm kiếm là việc:
Câu 9. Lập báo cáo là việc:
Câu 10. Thống kê là việc:
Câu 11. Hệ quản trị CSDL là:
Câu 12. Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
Câu 13. Người nào có vai trò chịu trách nhiệm quản lý các tài nguyên.
Câu 14. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
Câu 15. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
Câu 16. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
Câu 17. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò: vừa là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
Câu 18. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin
Câu 19. Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
Câu 20. Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là:
Câu 21. Các bước để xây dựng CSDL:
Câu 22. Hệ quản trị CSDL gồm:
Câu 23. Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Khảo sát:
Câu 24. Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Thiết kế:
Câu 25. Chọn câu sai nói về chức năng của hệ QTCSDL:
Câu 26. Access là phần mềm chuyên dùng để:
Câu 27. Thứ tự các việc khi làm việc với CSDL:
Câu 28. Tệp CSDL của Access có phần mở rộng là:
Câu 29. Trong CSDL Access đối tượng Bảng (Table) dùng để:
Câu 30. Trong CSDL Access đối tượng Mẫu hỏi (Query) dùng để:
Câu 31. Trong CSDL Access đối tượng Biểu mẫu (Form) dùng để:
Câu 32. Trong CSDL Access đối tượng Báo cáo (Report) dùng để:
Câu 33. Để thoát khỏi MS Access ta thực hiện
Câu 34. Sau khi khởi động MS Access thành phần Blank Database dùng để:
Câu 35. Để mở một CSDL đã có ta thực hiện:
Câu 36. Chọn phát biểu sai. Để tạo đối tượng mới
Câu 37. Ở chế độ thiết kế (Design View) không cho phép
Câu 38. Ở chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) không cho phép
Câu 39. Thành phần cơ sở tạo nên CSDL là:
Câu 40. Chọn phát biểu sai
Câu 41. Khi tạo cấu trúc bảng, cần thực hiện:
1-Tạo các trường
2-Lưu bảng
3-Chọn kiểu dữ liệu
4-Nháy đúp lệnh Create table in Design view
Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất là:
Câu 42. Khi tạo một trường mới, cần thực hiện
1-Chọn kiểu dữ liệu
2-Đặt tên trường
3-Xác định các tính chất của trường
4-Mô tả các tính chất của trường
Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất là:
Câu 43. Phát biểu nào sau đây là đúng
Câu 44. Chỉnh sửa cấu trúc bảng là
Câu 45. Tính chất nào cho phép đặt kích thước tối đa của trường
Câu 46. Tính chất nào quy định cách hiển thị dữ liệu
Câu 47. Tính chất nào cho phép thay tên trường bằng các phụ đề.
Câu 48. Tính chất nào xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bản ghi mới
Câu 49. Để thay đổi cấu trúc bảng
Câu 50. Để thêm trường
Câu 51. Để xóa một trường, ta chọn trường đó rồi nhấn :
Câu 52. Để xoá bảng, ta chọn bảng rồi thực hiện
Câu 53. Trường GIOI_TINH, DOAN_VIEN ta chọn kiểu dữ liệu nào là tốt nhất
Câu 54. Sau khi thực hiện việc tìm kiếm thông tin trong 1 tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 55. Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn, Toán, Sinh, Sử, Địa. Việc nào sau đây không tìm kiếm được.
Câu 56. Thành phần nào dưới đây thuộc CSDL.
Câu 57. Trong một CSDL, các bản ghi của một tệp có tính chất gì?
Câu 58. Cập nhật dữ liệu là
Câu 59. Để thêm bản ghi mới, ta thực hiện
Câu 60. Để xoá bản ghi, ta chọn bản ghi rồi thực hiện
Câu 61. Sau khi nhập dữ liệu vào bảng, phát hiện ra người nhập gõ nhầm nhiều chữ TN thành NT. Làm cách nào tốt nhất để có thể chỉnh sữa được lỗi này?
Câu 62. Trong bảng dữ liệu lưu hồ sơ học sinh, để in ra danh sách những bạn thuộc tổ 1, ta có thể thực hiện:
Câu 63. Muốn cập nhật dữ liệu thì phải mở bảng ở chế độ
Câu 64. CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm

đáp án Ôn tập Tin học 12 học kì 1: Câu hỏi trắc nghiệm

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1DCâu 33B
Câu 2ACâu 34A
Câu 3ACâu 35B
Câu 4ACâu 36C
Câu 5ACâu 37D
Câu 6ACâu 38C
Câu 7ACâu 39A
Câu 8ACâu 40C
Câu 9ACâu 41C
Câu 10ACâu 42B
Câu 11ACâu 43A
Câu 12ACâu 44C
Câu 13ACâu 45A
Câu 14ACâu 46B
Câu 15ACâu 47C
Câu 16ACâu 48D
Câu 17ACâu 49A
Câu 18ACâu 50A
Câu 19ACâu 51B
Câu 20ACâu 52A
Câu 21ACâu 53B
Câu 22ACâu 54A
Câu 23ACâu 55A
Câu 24ACâu 56A
Câu 25ACâu 57A
Câu 26CCâu 58A
Câu 27BCâu 59B
Câu 28BCâu 60C
Câu 29CCâu 61D
Câu 30ACâu 62A
Câu 31BCâu 63B
Câu 32DCâu 64D

Chu Huyền (Tổng hợp)

Các đề khác

X