Unit 7 lớp 10 7A Talk about personal communication

Xuất bản: 15/11/2022 - Cập nhật: 21/11/2022 - Tác giả:

Unit 7 lớp 10 7A Talk about personal communication trang 76, 77 với hướng dẫn dịch và trả lời các câu hỏi giải bài tập anh 10 Unit 7 Cánh diều.

Cùng Đọc tài liệu tổng hợp và trả lời các câu hỏi phần 7A Talk about personal communication - Unit 7: Communication thuộc nội dung giải tiếng anh 10 Explore New Worlds - Cánh diều. Nội dung này chắc chắn sẽ giúp các em chuẩn bị bài học trước khi đến lớp tốt nhất.

Giải Unit 7 lớp 10 7A Talk about personal communication

Đi vào chi tiết từng câu hỏi trang 76, 77 Tiếng anh 10 (Explore New Worlds) Cánh diều như sau:

A: In group, read the information about teenagers in US. Which facts do you thing are surprising? Not surprising? (Làm việc trong nhóm, đọc thông tin về thanh thiếu niên ở Mỹ. Sự thật nào khiến bạn ngạc nhiên và không đáng ngạc nhiên?)

Gợi ý đáp án:

– The fact make me surprised is 90% teenagers in the US play video games on a computer or a game console. That’s a pretty big number.

(Thực tế khiến tôi ngạc nhiên là 90% thanh thiếu niên ở Mỹ chơi trò chơi điện tử trên máy tính hoặc máy chơi game. Đó là một con số khá lớn.)

– All of teenagers in US have smarphone and write text messages. This fact isn’t surprising for me, because America is a very developed country.

(Tất cả thanh thiếu niên ở Mỹ đều có điện thoại thông minh và viết tin nhắn văn bản. Thực tế này không có gì đáng ngạc nhiên đối với tôi, bởi vì Mỹ là một quốc gia rất phát triển.)

Tạm dịch:

Cách thanh thiếu niên sử dụng công nghệ ở Mỹ

72% nhìn vào điện thoại thông minh của họ ngay khi họ thức dậy.

85% chia sẻ ảnh trên mạng xã hội.

100% người có điện thoại thông minh viết tin nhắn văn bản.

78% sử dụng công cụ tìm kiếm trên Internet để giúp đỡ công việc học tập ở trường.

41% gửi email cho giáo viên của họ.

45% sử dụng Internet hầu như mọi lúc.

90% chơi trò chơi điện tử trên máy tính hoặc bảng điều khiển trò chơi.

61% xem các chương trình truyền hình trên Internet, không xem trên TV truyền thống

B: Complete the sentences. Use the words in the box. (Hoàn thành câu sau. Sử dụng các từ trong bảng)

Gợi ý đáp án:

1- emails

2-game console

3-social media

4-internet

5- smartphone

Tạm dịch:

1. Tớ thích email hơn thư viết tay.

2. Bạn đang tìm kiếm các trò chơi mới nhất cho máy chơi game đó phải không?

3. Nhiều người thích sử dụng các mạng xã hội như Facebook và Twitter

4. Bạn thường lướt internet như thế nào?

5. Đừng nhìn vào điện thoại thông minh của bạn quá lâu vì ánh sáng xanh từ màn hình có thể khiến bạn khó ngủ.

C:  Cross out the one verb that cannot be used with the noun. (Gạch một động từ không thể sử dụng với danh từ)

1. share / take / write a photo

2. switch on/ look into/ turn off the TV

3. watch/ send/ check text messages

4. search/find/ use the Internet.

5. play / download / read video games

6. buy / log on to/ use social media

Gợi ý đáp án:

1- write

2-look into

3-watch

4-find

5-read

6-buy

D: In pairs, write four sentences using the phrases in C (Theo cặp, viết 4 câu sử dụng các cụm từ ở bài C)

Gợi ý đáp án:

1. I usually use the Internet in my free time

2. My sister never plays video games

3.He shares photos with his family on Facebook

4. She sends me text a lot

Tạm dịch:

1. Tớ thường sử dụng Internet trong thời gian rảnh

2. Em gái tớ không bao giờ chơi trò chơi điện tử

3. Anh ấy chia sẻ hình ảnh với gia đình của mình trên Facebook

4. Cô ấy gửi tin nhắn cho tớ rất nhiều

E: Write with another pair. Read each of your sentences in D, but do not say the verb. Can the other pair guess the missing verb? (Luyện tập với cặp khác. Đọc từng câu của bạn ở D, nhưng không đọc động từ. Cặp còn lại có thể đoán động từ còn thiếu không?)

Gợi ý đáp án:

A: I often ____ photos of my friends on our vacation?

B. Is it "share"?

A: Yes, it is. Correct!

Tạm dịch:

Tôi thường … bức ảnh của bạn bè trên các phương tiện truyền thông xã hội.

Đó là từ “share” phải không?

Vâng. Chính xác.

F: Underline the relative clauses in the following sentences. Label the clauses as defining (a) or non-defining relative clauses (b). (Gạch chân mệnh đề quan hệ trong các câu sau. Gắn nhãn các mệnh đề là mệnh đề tương đối xác định (a) hoặc không xác định (b))

1. Phones are devices that help us capture important moments.

2. My computer, which is a gift from my parents, helps me in my study.

3. l often exchange emails with a foreign student whose native language is English

4. I often play video games with my brother, who is really good at them.

5. My mother loves her phone, which she uses to take photos all the time.

6. I use Internet search engines to find information that is useful for my essay.

Gợi ý đáp án:

1. that help us capture important moments. - a

2. which is a gift from my parents - b

3. whose native language is English - a

4. who is really good at them. - b

5. which she uses to take photos all the time. - b

6. that is useful for my essay.- a

Tạm dịch:

1. Điện thoại là thiết bị giúp chúng ta ghi lại những khoảnh khắc quan trọng.

2. Máy tính của tớ, là món quà của bố mẹ tớ, giúp tớ trong học tập.

3. Tớ thường trao đổi email với một sinh viên nước ngoài có ngôn ngữ mẹ đẻ là tiếng Anh

4. Tớ thường chơi trò chơi điện tử với anh trai tớ, người rất giỏi chúng.

5. Mẹ tớ rất thích chiếc điện thoại của bà, bà dùng để chụp ảnh mọi lúc.

6. Tớ sử dụng các công cụ tìm kiếm trên Internet để tìm thông tin hữu ích cho bài luận của mình.

G: Rewrite the sentences with relative clauses. Use a comma if necessary. (Viết lại cậu sử dụng mệnh đề quan hệ. Sử dụng dấu phẩy khi cần thiết)

1. These are some websites. You can find answers to your exercises there.

=> These are

2. I want to find my phone. The phone contains all of my photos.

=> I want

3. I love this game console. You gave me the game console for my birthday.

=> I love

Gợi ý đáp án:

1. These are some websites where you can find answers to your exercises there

2. I want to find my phone, which contains all of my photos

3. I love this game console, which you gave me for my birthday

Tạm dịch:

1. Có một số trang web mà bạn có thể tìm thấy câu trả lời cho các bài tập của mình ở đó.

2. Tôi muốn tìm điện thoại chứa tất cả ảnh của tôi.

3. Tôi yêu chiếc máy chơi game này mà bạn đã tặng tôi nhân ngày sinh nhật của tôi.

Xem thêm các tài liệu giải bài tập anh 10 Unit 7:

- Kết thúc nội dung Unit 7  lớp 10 7A Talk about personal communication - 

-/-

Trên đây là toàn bộ nội dung giải bài tập tiếng anh 10: Unit 7 Communication - 7A Talk about personal communication của bộ sách Cánh diều. Chúc các em học tốt.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM