Grammar Reference Unit 6 lớp 10 Explore New Worlds

Xuất bản: 15/11/2022 - Cập nhật: 21/11/2022 - Tác giả:

Grammar Reference Unit 6 lớp 10 Explore New Worlds trang 153, 154 với hướng dẫn dịch và trả lời các câu hỏi giải bài tập anh 10 Unit 6 Cánh diều.

Cùng Đọc tài liệu tổng hợp và trả lời các câu hỏi phần Grammar Reference Unit 6: Destinations thuộc nội dung giải tiếng anh 10 Explore New Worlds - Cánh diều. Nội dung này chắc chắn sẽ giúp các em chuẩn bị bài học trước khi đến lớp tốt nhất.

Giải Grammar Reference Unit 6 lớp 10 Explore New Worlds

Đi vào chi tiết từng câu hỏi trang 153, 154 Tiếng anh 10 Cánh diều như sau:

A: Complete the travel diary. Write the simple past of the words in parentheses. (Hoàn thành nhật kí du lịch sau. Viết dạng quá khứ đơn của các từ trong ngoặc)

Day 1 Arrived (arrive) in Dar es Salaam. (check)____ into hotel, (unpack) ____suitcases. Went swimming.

Day 2 (take) ____boat to the island of Zanzibar.

Days 3-5 ____(sunbathe) on the beach. (go) ______diving

Day 6_______ (fly) to Arusha. Saw Kilimanjaro. It's BIG!

Days 7 ____(return) to Arusha. (buy) ____souvenirs. Took plane to Dar es Salaam and then flew home. Great trip!

Gợi ý đáp án:

checked/unpacked

took

sunbathed/went

flew

returned/bought

Tạm dịch

Ngày 1: Đã đến ở Dar es Salaam.

Đã nhận phòng khách sạn. Vali chưa đóng gói. Đi bơi.

Ngày 2: Đi thuyền đến đảo Zanzibar.

Ngày 3-5: Tắm nắng trên bãi biển. Đã lặn.

Ngày 6: Flew đến Arusha. Đã thấy Kilimanjaro. Nó to quá!

Ngày 7: Trở lại Arusha. Mua quà lưu niệm. Tôi tìm máy bay đến Dar es Salaam và sau đó bay về nhà. Chuyến đi tuyệt vời!

B: Complete the questions for these answers. Then listen and check the answers. (Hoàn thành câu hỏi cho các Đáp án:. Sau đó nghe và kiếm tra lại)

1. A: When did you go to Beijing?

B: We went to Beijing in 2015.

2. A: How long _____at the hotel

B: I stayed at the hotel for two weeks.

3. A: ___________your friends?

B: No, I didn't visit my friends. I visited my family.

4. A: ________________to?

B: We flew to Hà Nội.

5. A: ____________good time?

B: Yes, I did. I had a really good time.

Gợi ý đáp án:

2. did you stay

3. Did you visit

4. Where did you fly

6. Did you have a

Tạm dịch:

1. A: Bạn đã đến Bắc Kinh khi nào?

B: Chúng tôi đã đến Bắc Kinh vào năm 2015.

2. A: Cậu ở khách sạn bao lâu?

B: Tôi đã ở khách sạn trong hai tuần.

3. A: Cậu đến thăm bạn bè à?

B: Không, tôi không đến thăm bạn bè của mình. Tôi đã tới thăm gia đình.

4. A:Cậu bay đến đâu đấy?

B: Chúng tôi bay đến Hà Nội.

5. A:Cậu có thời gian vui vẻ ở đấy chứ?

B: Vâng, tôi đã làm. Tôi đã có một thời gian thực tuyệt vời.

C: Complete the blanks with the past tense of the verb to be. (Điền vào chỗ trống với dạng quá khứ đơn của động từ tobe)

1. I (be) in Australia last week.

2. We (not, be) at the hotel before 11 p.m.

3. She (not, be) in Ho Chi Minh City last month.

4. They (be) at the station this morning.

5. The tickets (not, be) in her hands when she turned around.

6. What (be) in the box? - A gift from our tour guide.

7. (be) the passport on the table when you saw him?

8. Where (be) you last night?

Gợi ý đáp án:

1. was

2. weren’t

3. wasn’t

4. were

5. weren’t

6. was

7. was

8. were

Tạm dịch:

1. Tôi đã ở Úc vào tuần trước.

2. Chúng tôi không có mặt ở khách sạn trước 11 giờ tối.

3. Cô ấy không ở Thành phố Hồ Chí Minh vào tháng trước.

4. Họ có mặt ở nhà ga sáng nay.

5. Những tấm vé không ở trong tay cô ấy khi cô ấy quay lại.

6. Cái gì có trong hộp? - Một món quà từ hướng dẫn viên của chúng tôi.

7. Hộ chiếu có ở trên bàn khi bạn nhìn thấy anh ta?

8. Bạn ở đâu đêm qua?

D: Complete the blanks with the passive voice of the verbs in parentheses. (Hoàn thành chỗ trống với dạng bị động của động từ)

1. The trip company________(organize) by a great company last year.

2. These photos another visitor_______(take) by another visitor

3. In their class, the students (teach) _________about how to travel safely in Viet Nam.

4. This church (mention) _________in many travel guides in 2020.

5. These souvenirs -(buy) on my trip to Germany in 1990.

Gợi ý đáp án:

1. was organize

2. were taken

3. were taught

4. was metioned

5. were bought

Tạm dịch

1. Chuyến đi được tổ chức bởi một công ty lớn vào năm ngoái.

2. Những bức ảnh này được chụp bởi một du khách khác.

3. Trong lớp học của mình, các học viên đã được dạy về cách đi lại an toàn ở Việt Nam.

4. Nhà thờ này đã được bán đấu giá trong nhiều sách hướng dẫn du lịch vào năm 2020.

5. Những món quà lưu niệm này được tôi mua trong chuyến đi đến Đức năm 1990.

E: Complete the blanks with the active or passive voice of the verbs in parentheses. (Hoàn thành chỗ trống với dạng chủ động hoặc bị động với động từ trong ngoặc)

A: How was your vacation?

B: It was great. We (1) (travel) ______to a totally new destination.

A: How did you find out about it?

B: It (2) (introduce) _____to us by a friend of mine. He has a small hotel there.

A: Awesome. What was so special about the trip?

B: Since his hotel (3) (not advertise)_____ much, we couldn't get there by ourselves. In fact, my friend (4) ____ (meet) us at an exit from the highway to show us the way. Then we (5) (lead) ____through a forest! You know, that route (6) (not know) ______even to many local people. When we arrived there, we immediately fell in love with the hotel. It (7) (locate) _____on a beautiful beach.

Gợi ý đáp án:

1- traveled

2- was introduced

3- wasn’t advertised

4- met

5- were led

6- wasn’t known

7- was located

Tạm dịch

A: Kỳ nghỉ của bạn thế nào?

B: Nó thật tuyệt. Chúng tôi đã đến một điểm đến hoàn toàn mới.

A: Làm thế nào bạn tìm hiểu về nó?

B: Nó được cho chúng tôi bởi một người bạn của tôi. Anh ấy có một khách sạn nhỏ ở đó.

A: Tuyệt vời. Chuyến đi có gì đặc biệt?

B: Vì khách sạn của anh ấy không được quảng cáo nhiều, chúng tôi không thể tự mình đến đó. Trên thực tế, người bạn của tôi gặp chúng tôi tại một lối ra từ đường cao tốc để chỉ đường cho chúng tôi. Sau đó, chúng tôi được dẫn qua một khu rừng! Bạn biết đấy, tuyến đường đó ngay cả với nhiều người dân địa phương cũng không biết. Khi chúng tôi đến đó, chúng tôi ngay lập tức yêu thích khách sạn. Nó ở trên một bãi biển đẹp.

Xem thêm các phần giải bài tập tiếng anh 10 Unit 6:

- Kết thúc nội dung Unit 6 lớp 10 Explore New Worlds Grammar Reference

-/-

Trên đây là toàn bộ nội dung giải bài tập tiếng anh 10: Unit 6 Destinations - Grammar Reference của bộ sách Cánh diều. Chúc các em học tốt.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM