Unit 1 lớp 10 Explore New Worlds 1A Meet people

Xuất bản: 10/11/2022 - Cập nhật: 11/11/2022 - Tác giả:

Unit 1 lớp 10 Explore New Worlds 1A Meet people trang 4 (Cánh diều) với hướng dẫn dịch và trả lời tất cả câu hỏi giúp các em giải bài tập anh 10 Unit 1 Cánh diều.

Cùng Đọc tài liệu tổng hợp và trả lời các câu hỏi phần 1A Meet people - Unit 1: People thuộc nội dung giải tiếng anh 10 Explore New Worlds - Cánh diều. Nội dung này chắc chắn sẽ giúp các em chuẩn bị bài học trước khi đến lớp tốt nhất.

Giải Unit 1 lớp 10 Explore New Worlds 1A Meet people

Đi vào chi tiết từng câu hỏi trang 4 Tiếng anh 10 Cánh diều như sau:

Vocabulary

A: Fill in the blanks. Use the map and the words in the box. (Điền vào chỗ trống. Sử dụng bản đồ và từ ở trong bảng)

2. This is Gabriela. She’s from ______and she’s (n)____.

3. This is Frank. He’s from ______and he’s a (n)______.

4. This is Marie. She’s from ______and he’s a (n)

5. This is Yaseen. He’s from ______and he’s a (n)

6. This is Luis. He’s from ______and he’s a (n)

7. This is Kaya. She’s from ______. She’s a (n)

8. This is Cho. He's from______and he’s a (n)

9. This is Hương. She's from______and she’s a (n)

10. This is Nicolas. He’s from _____and he’s  a (n)

Gợi ý đáp án:

2- Peru/ photographer

3-Iceland/ police officer

4- France/students

5-Jordan/ pilot

6- Brazil/ teacher

7-South Africa/ musician

8-South Korea/ chef

9-Vietnam/ artist

10- Australia/ travel agent

Tạm dịch

1. Đây là Norma. Cô ấy đến từ Mexico. Cô ấy là vũ công

2. Đây là Gabriela. Cô ấy đến từ Peru.Cô ấy là nhiếp ảnh gia

3. Đây là Frank. Anh ấy đến từ Iceland. Anh ấy là cảnh sát

4. Đây là Marie. Cô ấy đến từ Pháp và cô ấy là sinh viên

5. Đây là Yaseen. Anh ấy đến từ Jordan và anh ấy là phi công

6. Đây là Luis. Anh ấy đến từ Brazil và anh ấy là một giáo viên

7. Đây là Kaya. Cô ấy đến từ Nam Phi và cô ấy là nhạc sĩ.

8. Đây là Cho. Anh ấy đến từ Hàn Quốc và anh ấy là đầu bếp

9. Đây là Hương. Cô ấy đến từ Việt Nam và cô ấy là nghệ sĩ

10. Đây là Nicolas. Anh ấy đến từ Australia và anh ấy là nhân viên ở văn phòng du lịch

B: In pairs, talk about the people in the photos. (Theo cặp, nói về những người trong bức ảnh)

Gợi ý đáp án:

Where is Marie from? She is from France.

What does she do? She is a student

Where is Frank from ? He is from Iceland

What does he do? He is a police officer

Tạm dịch

Marie đến từ đâu? Cô ấy đến từ Pháp.

Cô ấy làm gì? Cô ấy là một sinh viên

Frank quê ở đâu? Anh ấy đến từ Iceland

Anh ấy làm nghề gì? Anh ta là một cảnh sát viên

Grammar: Unit 1 lớp 10 Explore New Worlds 1A Meet people

C: Match the question to the answer. (Nối câu hỏi với đáp án)

1. Are you a doctor?

2. Is she from China?

3. Is Ben from London?

4. Are Mario and Teresa students?

a. Yes, he is. b. No, she isn't. c. Yes, they are. d. No, I'm not. I'm a nurse.

Gợi ý đáp án:

1-d

2-b

3-a

4-c

Tạm dịch

1. Bạn có phải là bác sĩ không? Không, tớ là y tá

2. Cô ấy đến từ Trung Quốc à? Không phải

3. Ben đến từ London phải không? Ừ

4. Mario và Teresa là học sinh phải không? Ừ đúng rồi

D: Complete the conversation with the correct forms of be. Listen and check. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của tobe. Nghe và kiểm tra lại)

Sean: Hi, my name's Sean

Claudia: Nice to meet you, Sean. I(1)_’m_Claudia, from Chile,

Sean: (2) you from Santiago?

Claudia: Yes, I (3) __. And you? Where are you from?

Sean: I'm from Toronto, in Canada, but I (4)_ a student here.

Claudia: I'm in New York for two weeks. My brother (5) a student at NYL

Sean: (6) __he here?

Claudia: No, he (7) __. Are you here with friends?

Sean: Yes, I am. We (8) at that table. Come and meet them! This is Claudia. She (9) ___ from Chile. This is Maria and Nico They (10) _ also students at NYU.

Gợi ý đáp án:

1-‘m

2-Are

3-am

4-am

5-is

6-Is

7-isn’t

8-are

9-is

10-are

Tạm dịch

Sean: Xin chào, tớ tên là Sean

Claudia:  Rất vui được gặp cậu, Sean. Tớ là Claudia từ Chile

Sean: Bạn đến từ Santiago à?

Claudia: Ừ, còn bạn thì sao? Bạn đến từ đâu?

Sean: Tớ đến từ Toronto, ở Canada, nhưng tớ là học sinh ở đây

Claudia: Tớ ở New York trong vòng hai tuần. Anh trai tớ là sinh viên ở NYU

Sean: Anh ấy có ở đây không?

Claudia: Không, anh ấy không. Bạn có ở đây với bạn không?

Sean: Có. Họ đang ở bàn kia. Nào hãy đến và gặp họ nhé. Đây là Claudia. Cô ấy đến từ Chile. Đây là Maria và Nico. Họ cũng là học sinh ở NYU

E: Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again (Luyện tập đoạn hội thoại theo cặp. Thay đổi vai và luyện tập lại lần nữa)

Gợi ý đáp án:

Học sinh tự thực hành

Pronunciation: Unit 1 lớp 10 Explore New Worlds

F: Listen. Circle the full form or the contraction. Listen again and repeat (Nghe. Khoanh tròn dạng đúng đầy đủ hoặc dạng viết tắt. Nghe lại lần nữa và lặp lại)

1.I am/ I'm Claudia

2. He is / He's from New York.

3. She is not/She isn't a teacher.

4. They are / They're students.

5. We are not/ We aren't from the US

6. You are / You're from Santiago.

Gợi ý đáp án:

1. I'm

2. He's

3. She is not

4. They are

5. We aren't

6. You're

Tạm dịch

1. Tớ là Claudia

2. Anh ấy đến từ New York.

3. Cô ấy không phải là giáo viên.

4. Họ là sinh viên.

5. Chúng tớ không đến từ Hoa Kỳ

6. Bạn đến từ Santiago.

Xem thêm các phần giải bài tập của UNIT 1:

- Kết thúc nội dung Unit 1 lớp 10 Explore New Worlds 1A Meet people - 

-/-

Trên đây là toàn bộ nội dung giải bài tập tiếng anh 10: Unit 1 People - 1A Meet people của bộ sách Cánh diều. Chúc các em học tốt.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM